Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Họ Ếch cây, Mất môi trường sống, Philautus, Rừng, Rừng sương mù, Sri Lanka, 2005.
- Pseudophilautus
- Ếch Sri Lanka
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Philautus hallidayi và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Philautus hallidayi và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Philautus hallidayi và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Philautus hallidayi và Bộ Không đuôi
Họ Ếch cây
Họ Ếch cây, tên khoa học Rhacophoridae là một họ gồm loài ếch, phân bố ở các vùng nhiệt đới của châu Á và châu Phi (gồm cả Nhật Bản và Madagascar).
Xem Philautus hallidayi và Họ Ếch cây
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Philautus hallidayi và Mất môi trường sống
Philautus
Philautus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Rhacophoridae, thuộc bộ Anura.
Xem Philautus hallidayi và Philautus
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Philautus hallidayi và Rừng
Rừng sương mù
Cây dương xỉ trong một khu rừng mây trên núi Kinabalu, Borneo Rừng mây mù hay rừng sương mù thường là rừng thường xanh nhiệt đới hay cận nhiệt đới, trên vùng núi ẩm ướt, đặc trưng bởi lớp mây tầng thấp bao phủ, có thể lâu dài, thường xuyên hoặc theo mùa, thường ở tầng tán chính.
Xem Philautus hallidayi và Rừng sương mù
Sri Lanka
Sri Lanka (phiên âm tiếng Việt: Xri Lan-ca), tên chính thức Cộng hoà Xã hội chủ nghĩa Dân chủ Sri Lanka (ශ්රී ලංකා trong Tiếng Sinhala, இலங்கை trong tiếng Tamil; từng được gọi là Ceylon trước năm 1952), tiếng Việt xưa gọi là Tích Lan, là một đảo quốc với đa số dân theo Phật giáo ở Nam Á, nằm cách khoảng 33 dặm ngoài khơi bờ biển bang Tamil Nadu phía nam Ấn Đ.
Xem Philautus hallidayi và Sri Lanka
2005
2005 (số La Mã: MMV) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy trong lịch Gregory.
Xem Philautus hallidayi và 2005
Xem thêm
Pseudophilautus
Ếch Sri Lanka
- Adenomus kandianus
- Adenomus kelaartii
- Bufo atukoralei
- Bufo kotagamai
- Bufo scaber
- Cóc nhà
- Fejervarya kirtisinghei
- Lankanectes
- Lankanectes corrugatus
- Microhyla karunaratnei
- Microhyla zeylanica
- Nannophrys ceylonensis
- Nannophrys guentheri
- Nannophrys marmorata
- Nhái bầu hoa
- Polypedates cruciger
- Sphaerotheca rolandae