Mục lục
5 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Hải âu, Chim, Pelecanoides.
- Chim New Zealand
- Chim Tierra del Fuego
- Chim các đảo Đại Tây Dương
- Hệ động vật Đảo Heard và quần đảo McDonald
- Pelecanoides
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Pelecanoides urinatrix và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Pelecanoides urinatrix và Động vật có dây sống
Bộ Hải âu
Procellariiformes là một bộ chim biển, gồm 4 họ còn sinh tồn và 1 họ tuyệt chủng.
Xem Pelecanoides urinatrix và Bộ Hải âu
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Xem Pelecanoides urinatrix và Chim
Pelecanoides
Pelecanoides là một chi chim trong họ đơn chi Pelecanoididae.
Xem Pelecanoides urinatrix và Pelecanoides
Xem thêm
Chim New Zealand
- Acanthisittidae
- Charadrius bicinctus
- Chim ở New Zealand
- Daption capense
- Diomedea exulans
- Diệc mặt trắng
- Eudynamys taitensis
- Eudyptula minor
- Eudyptula minor albosignata
- Fregetta grallaria
- Fregetta maoriana
- Fulmarus glacialoides
- Halobaena caerulea
- Hirundo neoxena
- Hải âu mày đen
- Mòng biển bạc
- Macronectes giganteus
- Macronectes halli
- Microcarbo melanoleucos
- Morus serrator
- Nhàn Nam Cực
- Ninox novaeseelandiae
- Pachyptila crassirostris
- Pachyptila turtur
- Pachyptila vittata
- Pelecanoides urinatrix
- Phalacrocorax varius
- Porphyrio melanotus
- Procellaria aequinoctialis
- Prunella modularis
- Pterodroma cookii
- Pterodroma macroptera
- Pterodroma pycrofti
- Puffinus assimilis
- Puffinus bulleri
- Puffinus gavia
- Puffinus huttoni
- Puffinus tenuirostris
- Quạ đen mũi trọc
- Stercorarius antarcticus
- Sterna striata
- Tachybaptus novaehollandiae
- Thalassarche bulleri
- Todiramphus sanctus
- Vịt mỏ thìa Úc
Chim Tierra del Fuego
- Aphrastura spinicauda
- Asthenes anthoides
- Attagis malouinus
- Buteo ventralis
- Campephilus magellanicus
- Charadrius modestus
- Chim cánh cụt vua
- Chloephaga hybrida
- Chloephaga poliocephala
- Chloephaga rubidiceps
- Cinclodes antarcticus
- Cinclodes oustaleti
- Cinclodes patagonicus
- Colorhamphus parvirostris
- Curaeus curaeus
- Elaenia albiceps
- Enicognathus ferrugineus
- Gallinago stricklandii
- Geositta antarctica
- Glaucidium nana
- Haematopus ater
- Halobaena caerulea
- Mòng biển cá heo
- Metriopelia melanoptera
- Muscisaxicola capistratus
- Muscisaxicola maclovianus
- Neoxolmis rufiventris
- Oreopholus ruficollis
- Pelecanoides magellani
- Pelecanoides urinatrix
- Phalacrocorax magellanicus
- Phalcoboenus albogularis
- Phalcoboenus australis
- Pluvianellus socialis
- Pygarrhichas albogularis
- Speculanas specularis
- Sterna hirundinacea
- Strix rufipes
- Tachyeres pteneres
- Thinocorus orbignyianus
- Thinocorus rumicivorus
- Xolmis pyrope
Chim các đảo Đại Tây Dương
- Anas flavirostris
- Anas georgica
- Anthus antarcticus
- Chim báo bão Wilson
- Chim cánh cụt Gentoo
- Chim cánh cụt Macaroni
- Chim cánh cụt quai mũ
- Chim cánh cụt vua
- Chionis albus
- Daption capense
- Diomedea exulans
- Fregetta grallaria
- Fregetta tropica
- Fulmarus glacialoides
- Gallinago paraguaiae
- Garrodia nereis
- Halobaena caerulea
- Hải âu mày đen
- Hải âu vàng mỏ lớn Đại Tây Dương
- Hải bão Đại Tây Dương
- Nhàn Nam Cực
- Nhạn cánh ráp phương Nam
- Pachyptila desolata
- Pachyptila turtur
- Pagodroma nivea
- Pelecanoides georgicus
- Pelecanoides urinatrix
- Phoebetria fusca
- Phoebetria palpebrata
- Procellaria aequinoctialis
- Puffinus gravis
- Stercorarius antarcticus
- Tachyeres patachonicus
- Thalasseus sandvicensis
Hệ động vật Đảo Heard và quần đảo McDonald
- Chim báo bão Wilson
- Chim cánh cụt Gentoo
- Chim cánh cụt Macaroni
- Chim cánh cụt rockhopper miền Đông
- Chim cánh cụt vua
- Chionis minor
- Daption capense
- Diomedea exulans
- Dissostichus eleginoides
- Hải âu mày đen
- Hải cẩu báo
- Hải cẩu lông mao Nam Cực
- Hải cẩu lông mao cận Nam Cực
- Hải tượng phương nam
- Nhàn Nam Cực
- Pachyptila crassirostris
- Pelecanoides georgicus
- Pelecanoides urinatrix
- Phoebetria palpebrata
- Stercorarius antarcticus
Pelecanoides
- Pelecanoides
- Pelecanoides garnotii
- Pelecanoides georgicus
- Pelecanoides magellani
- Pelecanoides urinatrix
Còn được gọi là Pelecanoides urinatrix berard, Pelecanoides urinatrix chathamensis, Pelecanoides urinatrix copperingeri, Pelecanoides urinatrix dacunhae, Pelecanoides urinatrix exsul, Pelecanoides urinatrix urinatrix.