Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Pectiniidae

Mục lục Pectiniidae

Pectiniidae là một họ san hô trong bộ Scleractinia.

Mục lục

  1. 23 quan hệ: Động vật, Bộ San hô cứng, Chi (sinh học), Echinomorpha nishihirai, Echinophyllia aspera, Echinophyllia costata, Echinophyllia echinata, Echinophyllia echinoporoides, Echinophyllia orpheensis, Echinophyllia patula, Echinophyllia pectinata, Lớp San hô, Mycedium elephantotus, Mycedium robokaki, Mycedium spina, Mycedium steeni, Mycedium umbra, Ngành Thích ty bào, Oxypora convoluta, Oxypora crassispinosa, Oxypora egyptensis, Oxypora glabra, Oxypora lacera.

  2. Bộ San hô cứng
  3. Đơn vị phân loại động vật lỗi thời

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Pectiniidae và Động vật

Bộ San hô cứng

Bộ San hô cứng hay San hô đá (danh pháp khoa học: Scleractinia) là các loài san hô có khung xương cứng.

Xem Pectiniidae và Bộ San hô cứng

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Pectiniidae và Chi (sinh học)

Echinomorpha nishihirai

Echinomorpha nishihirai là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinomorpha nishihirai

Echinophyllia aspera

Echinophyllia aspera là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia aspera

Echinophyllia costata

Echinophyllia costata là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia costata

Echinophyllia echinata

Echinophyllia echinata là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia echinata

Echinophyllia echinoporoides

Echinophyllia echinoporoides là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia echinoporoides

Echinophyllia orpheensis

Echinophyllia orpheensis là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia orpheensis

Echinophyllia patula

Echinophyllia patula là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia patula

Echinophyllia pectinata

Echinophyllia pectinata là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Echinophyllia pectinata

Lớp San hô

Anthozoa là lớp thuộc ngành Sứa lông châm.

Xem Pectiniidae và Lớp San hô

Mycedium elephantotus

Mycedium elephantotus là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Mycedium elephantotus

Mycedium robokaki

Mycedium robokaki là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Mycedium robokaki

Mycedium spina

Mycedium spina là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Mycedium spina

Mycedium steeni

Mycedium steeni là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Mycedium steeni

Mycedium umbra

Mycedium umbra là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Mycedium umbra

Ngành Thích ty bào

Ngành Sứa lông châm, còn gọi là ngành Gai chích hay ngành Thích ty bào (danh pháp khoa học: Cnidaria hoặc Ruột khoang/ Coelenterata nghĩa hẹp) là một ngành gồm hơn 10.000 loài động vật sinh sống trong môi trường nước, chủ yếu là môi trường biển.

Xem Pectiniidae và Ngành Thích ty bào

Oxypora convoluta

Oxypora convoluta là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Oxypora convoluta

Oxypora crassispinosa

Oxypora crassispinosa là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Oxypora crassispinosa

Oxypora egyptensis

Oxypora egyptensis là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Oxypora egyptensis

Oxypora glabra

Oxypora glabra là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Oxypora glabra

Oxypora lacera

Oxypora lacera là một loài san hô trong họ Pectiniidae.

Xem Pectiniidae và Oxypora lacera

Xem thêm

Bộ San hô cứng

Đơn vị phân loại động vật lỗi thời