Mục lục
23 quan hệ: Động vật, Bộ San hô cứng, Chi (sinh học), Echinomorpha nishihirai, Echinophyllia aspera, Echinophyllia costata, Echinophyllia echinata, Echinophyllia echinoporoides, Echinophyllia orpheensis, Echinophyllia patula, Echinophyllia pectinata, Lớp San hô, Mycedium elephantotus, Mycedium robokaki, Mycedium spina, Mycedium steeni, Mycedium umbra, Ngành Thích ty bào, Oxypora convoluta, Oxypora crassispinosa, Oxypora egyptensis, Oxypora glabra, Oxypora lacera.
- Bộ San hô cứng
- Đơn vị phân loại động vật lỗi thời
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Bộ San hô cứng
Bộ San hô cứng hay San hô đá (danh pháp khoa học: Scleractinia) là các loài san hô có khung xương cứng.
Xem Pectiniidae và Bộ San hô cứng
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Xem Pectiniidae và Chi (sinh học)
Echinomorpha nishihirai
Echinomorpha nishihirai là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinomorpha nishihirai
Echinophyllia aspera
Echinophyllia aspera là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia aspera
Echinophyllia costata
Echinophyllia costata là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia costata
Echinophyllia echinata
Echinophyllia echinata là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia echinata
Echinophyllia echinoporoides
Echinophyllia echinoporoides là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia echinoporoides
Echinophyllia orpheensis
Echinophyllia orpheensis là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia orpheensis
Echinophyllia patula
Echinophyllia patula là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia patula
Echinophyllia pectinata
Echinophyllia pectinata là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Echinophyllia pectinata
Lớp San hô
Anthozoa là lớp thuộc ngành Sứa lông châm.
Mycedium elephantotus
Mycedium elephantotus là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Mycedium elephantotus
Mycedium robokaki
Mycedium robokaki là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Mycedium robokaki
Mycedium spina
Mycedium spina là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Mycedium spina
Mycedium steeni
Mycedium steeni là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Mycedium steeni
Mycedium umbra
Mycedium umbra là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Mycedium umbra
Ngành Thích ty bào
Ngành Sứa lông châm, còn gọi là ngành Gai chích hay ngành Thích ty bào (danh pháp khoa học: Cnidaria hoặc Ruột khoang/ Coelenterata nghĩa hẹp) là một ngành gồm hơn 10.000 loài động vật sinh sống trong môi trường nước, chủ yếu là môi trường biển.
Xem Pectiniidae và Ngành Thích ty bào
Oxypora convoluta
Oxypora convoluta là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Oxypora convoluta
Oxypora crassispinosa
Oxypora crassispinosa là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Oxypora crassispinosa
Oxypora egyptensis
Oxypora egyptensis là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Oxypora egyptensis
Oxypora glabra
Oxypora glabra là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Oxypora glabra
Oxypora lacera
Oxypora lacera là một loài san hô trong họ Pectiniidae.
Xem Pectiniidae và Oxypora lacera
Xem thêm
Bộ San hô cứng
- Agariciidae
- Astrocoeniidae
- Blastomussa merleti
- Blastomussa wellsi
- Bộ San hô cứng
- Caryophylliidae
- Cladocora caespitosa
- Dendrophylliidae
- Euphyllidae
- Fungiidae
- Họ San hô khối
- Họ San hô lỗ đỉnh
- Meandrinidae
- Merulinidae
- Montastraea
- Mussidae
- Oculinidae
- Pectiniidae
- Pocilloporidae
- Rhizangiidae
- Stephanocoenia intersepta
- Turbinoliidae