Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Ecuador, Họ Nhái bén, Môi sinh, Mất môi trường sống, Osteocephalus, Rừng, 2000.
- Osteocephalus
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Osteocephalus fuscifacies và Bộ Không đuôi
Ecuador
Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: Ecuador), tên chính thức Cộng hoà Ecuador (tiếng Tây Ban Nha: República del Ecuador, IPA:, Tiếng Việt: Cộng hòa Ê-cu-a-đo), là một nhà nước cộng hoà đại diện dân chủ ở Nam Mỹ, có biên giới với Colombia ở phía bắc, Peru ở phía đông và nam, và với Thái Bình Dương ở phía tây.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Ecuador
Họ Nhái bén
Họ Nhái bén (danh pháp khoa học: Hylidae).
Xem Osteocephalus fuscifacies và Họ Nhái bén
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Môi sinh
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Mất môi trường sống
Osteocephalus
Osteocephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nhái bén, thuộc bộ Anura.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Osteocephalus
Rừng
Một cánh rừng thông Rừng là quần xã sinh vật trong đó cây rừng là thành phần chủ yếu.
Xem Osteocephalus fuscifacies và Rừng
2000
Theo lịch Gregory, năm 2000 (số La Mã: MM) là năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ Bảy.
Xem Osteocephalus fuscifacies và 2000
Xem thêm
Osteocephalus
- Hyla alboguttata
- Hyla helenae
- Osteocephalus
- Osteocephalus buckleyi
- Osteocephalus cabrerai
- Osteocephalus deridens
- Osteocephalus fuscifacies
- Osteocephalus heyeri
- Osteocephalus leoniae
- Osteocephalus leprieurii
- Osteocephalus mutabor
- Osteocephalus oophagus
- Osteocephalus planiceps
- Osteocephalus subtilis
- Osteocephalus taurinus
- Osteocephalus verruciger
- Osteocephalus yasuni