Mục lục
43 quan hệ: Arachnomorpha, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Corinnidae, Lớp Hình nhện, Nhện, Oedignatha affinis, Oedignatha albofasciata, Oedignatha andamanensis, Oedignatha barbata, Oedignatha bicolor, Oedignatha binoyii, Oedignatha bucculenta, Oedignatha canaca, Oedignatha carli, Oedignatha coriacea, Oedignatha dentifera, Oedignatha escheri, Oedignatha ferox, Oedignatha flavipes, Oedignatha gulosa, Oedignatha indica, Oedignatha jocquei, Oedignatha lesserti, Oedignatha major, Oedignatha microscutata, Oedignatha mogamoga, Oedignatha montigena, Oedignatha platnicki, Oedignatha poonaensis, Oedignatha proboscidea, Oedignatha procerula, Oedignatha raigadensis, Oedignatha retusa, Oedignatha rugulosa, Oedignatha scrobiculata, Oedignatha shillongensis, Oedignatha sima, Oedignatha spadix, Oedignatha striata, Oedignatha tricuspidata, Oedignatha uncata.
- Liocranidae
Arachnomorpha
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.
Xem Oedignatha và Arachnomorpha
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật Chân kìm
Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.
Xem Oedignatha và Động vật Chân kìm
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Oedignatha và Động vật Chân khớp
Corinnidae
Corinnidae là một họ nhện.
Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.
Xem Oedignatha và Lớp Hình nhện
Nhện
Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Oedignatha affinis
Oedignatha affinis là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha affinis
Oedignatha albofasciata
Oedignatha albofasciata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha albofasciata
Oedignatha andamanensis
Oedignatha andamanensis là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha andamanensis
Oedignatha barbata
Oedignatha barbata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha barbata
Oedignatha bicolor
Oedignatha bicolor là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha bicolor
Oedignatha binoyii
Oedignatha binoyii là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha binoyii
Oedignatha bucculenta
Oedignatha bucculenta là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha bucculenta
Oedignatha canaca
Oedignatha canaca là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha canaca
Oedignatha carli
Oedignatha carli là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha carli
Oedignatha coriacea
Oedignatha coriacea là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha coriacea
Oedignatha dentifera
Oedignatha dentifera là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha dentifera
Oedignatha escheri
Oedignatha escheri là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha escheri
Oedignatha ferox
Oedignatha ferox là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha ferox
Oedignatha flavipes
Oedignatha flavipes là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha flavipes
Oedignatha gulosa
Oedignatha gulosa là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha gulosa
Oedignatha indica
Oedignatha indica là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha indica
Oedignatha jocquei
Oedignatha jocquei là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha jocquei
Oedignatha lesserti
Oedignatha lesserti là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha lesserti
Oedignatha major
Oedignatha major là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha major
Oedignatha microscutata
Oedignatha microscutata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha microscutata
Oedignatha mogamoga
Oedignatha mogamoga là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha mogamoga
Oedignatha montigena
Oedignatha montigena là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha montigena
Oedignatha platnicki
Oedignatha platnicki là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha platnicki
Oedignatha poonaensis
Oedignatha poonaensis là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha poonaensis
Oedignatha proboscidea
Oedignatha proboscidea là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha proboscidea
Oedignatha procerula
Oedignatha procerula là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha procerula
Oedignatha raigadensis
Oedignatha raigadensis là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha raigadensis
Oedignatha retusa
Oedignatha retusa là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha retusa
Oedignatha rugulosa
Oedignatha rugulosa là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha rugulosa
Oedignatha scrobiculata
Oedignatha scrobiculata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha scrobiculata
Oedignatha shillongensis
Oedignatha shillongensis là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha shillongensis
Oedignatha sima
Oedignatha sima là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha sima
Oedignatha spadix
Oedignatha spadix là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha spadix
Oedignatha striata
Oedignatha striata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha striata
Oedignatha tricuspidata
Oedignatha tricuspidata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha tricuspidata
Oedignatha uncata
Oedignatha uncata là một loài nhện trong họ Corinnidae.
Xem Oedignatha và Oedignatha uncata
Xem thêm
Liocranidae
- Agraecina
- Apostenus
- Arabelia
- Argistes
- Coryssiphus
- Cybaeodes
- Hesperocranum
- Jacaena
- Koppe
- Koppe armata
- Liocranidae
- Liocranoeca
- Liparochrysis
- Mesiotelus
- Mesobria
- Neoanagraphis
- Oedignatha
- Oedignatha affinis
- Oedignatha bicolor
- Oedignatha coriacea
- Oedignatha flavipes
- Oedignatha gulosa
- Oedignatha major
- Oedignatha montigena
- Oedignatha proboscidea
- Oedignatha retusa
- Oedignatha striata
- Paratus
- Rhaeboctesis
- Sesieutes
- Sphingius
- Sudharmia
- Teutamus
- Toxoniella
- Vankeeria