24 quan hệ: Đông Á, Can Chi, Canh Tuất, Cao Hoài Sang, Chữ Hán, Chi Lợn, Nông lịch, Nhâm Tý, 11 tháng 2, 15 tháng 2, 1700, 1731, 1791, 18 tháng 2, 1851, 1911, 1971, 2031, 2091, 2200, 23 tháng 1, 27 tháng 1, 30 tháng 1, 7 tháng 2.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Tân Hợi và Đông Á · Xem thêm »
Can Chi
Can Chi, đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi hay Thập Can Thập Nhị Chi, là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước có nền văn hóa Á Đông như: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Singapore và một số quốc gia khác.
Mới!!: Tân Hợi và Can Chi · Xem thêm »
Canh Tuất
Canh Tuất (chữ Hán: 庚戌) là kết hợp thứ 47 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Tân Hợi và Canh Tuất · Xem thêm »
Cao Hoài Sang
Cao Hoài Sang (1901-1971) là Thượng Sanh chủ chi Thế Hiệp Thiên Đài của đạo Cao Đài, lãnh đạo tôn giáo Cao Đài từ năm 1957 đến khi quy thiên năm 1971.
Mới!!: Tân Hợi và Cao Hoài Sang · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Tân Hợi và Chữ Hán · Xem thêm »
Chi Lợn
Chi Lợn (hay chi Heo theo phương ngữ miền Nam của tiếng Việt) là một chi động vật móng guốc có nguồn gốc ở đại lục Á-Âu được gộp nhóm tổng thể với danh pháp khoa học là Sus, thuộc họ Lợn (Suidae).
Mới!!: Tân Hợi và Chi Lợn · Xem thêm »
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Mới!!: Tân Hợi và Nông lịch · Xem thêm »
Nhâm Tý
Nhâm Tý (chữ Hán: 壬子) là kết hợp thứ 49 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Tân Hợi và Nhâm Tý · Xem thêm »
11 tháng 2
Ngày 11 tháng 2 là ngày thứ 42 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 11 tháng 2 · Xem thêm »
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 15 tháng 2 · Xem thêm »
1700
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.
Mới!!: Tân Hợi và 1700 · Xem thêm »
1731
Năm 1731 (số La Mã: MDCCXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Tân Hợi và 1731 · Xem thêm »
1791
Năm 1791 (MDCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy theo lịch Gregory (hoặc năm thường bắt đầu vào thứ tư theo lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Tân Hợi và 1791 · Xem thêm »
18 tháng 2
Ngày 18 tháng 2 là ngày thứ 49 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 18 tháng 2 · Xem thêm »
1851
1851 (số La Mã: MDCCCLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 1851 · Xem thêm »
1911
1911 (số La Mã: MCMXI) là một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 1911 · Xem thêm »
1971
Theo lịch Gregory, năm 1971 (số La Mã: MCMLXXI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu.
Mới!!: Tân Hợi và 1971 · Xem thêm »
2031
Năm 2031 (số La Mã: MMXXI).
Mới!!: Tân Hợi và 2031 · Xem thêm »
2091
Năm 2091: Trong lịch Gregory, nó sẽ là năm thứ 2091 của Công nguyên hay của Anno Domini; năm thứ 91 của thiên niên kỷ thứ 3 và của thế kỷ 21 và năm thứ hai của thập niên 2090.
Mới!!: Tân Hợi và 2091 · Xem thêm »
2200
Năm 2200.
Mới!!: Tân Hợi và 2200 · Xem thêm »
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 23 tháng 1 · Xem thêm »
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 27 tháng 1 · Xem thêm »
30 tháng 1
Ngày 30 tháng 1 là ngày thứ 30 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 30 tháng 1 · Xem thêm »
7 tháng 2
Ngày 7 tháng 2 là ngày thứ 38 trong lịch Gregory.
Mới!!: Tân Hợi và 7 tháng 2 · Xem thêm »