22 quan hệ: Đông Á, Đinh Sửu, Can Chi, Chữ Hán, Hổ, Kỷ Mão, Nông lịch, 12 tháng 2, 16 tháng 2, 1700, 1758, 1818, 1878, 19 tháng 2, 1938, 1998, 2058, 2118, 2200, 24 tháng 1, 28 tháng 1, 31 tháng 1.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Mậu Dần và Đông Á · Xem thêm »
Đinh Sửu
Đinh Sửu (chữ Hán: 丁丑) là kết hợp thứ 14 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Mậu Dần và Đinh Sửu · Xem thêm »
Can Chi
Can Chi, đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi hay Thập Can Thập Nhị Chi, là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước có nền văn hóa Á Đông như: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Singapore và một số quốc gia khác.
Mới!!: Mậu Dần và Can Chi · Xem thêm »
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Mậu Dần và Chữ Hán · Xem thêm »
Hổ
Hổ, còn gọi là cọp, hùm, kễnh, khái, ông ba mươi hay chúa sơn lâm (danh pháp hai phần: Panthera tigris) là 1 loài động vật có vú thuộc họ Mèo (Felidae), và là một trong bốn loại "mèo lớn" thuộc chi Panthera.
Mới!!: Mậu Dần và Hổ · Xem thêm »
Kỷ Mão
Kỷ Mão (chữ Hán: 己卯) là kết hợp thứ 16 trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Mới!!: Mậu Dần và Kỷ Mão · Xem thêm »
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Mới!!: Mậu Dần và Nông lịch · Xem thêm »
12 tháng 2
Ngày 12 tháng 2 là ngày thứ 43 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 12 tháng 2 · Xem thêm »
16 tháng 2
Ngày 16 tháng 2 là ngày thứ 47 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 16 tháng 2 · Xem thêm »
1700
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.
Mới!!: Mậu Dần và 1700 · Xem thêm »
1758
Năm 1758 (số La Mã: MDCCLVIII) là một năm thường bắt đầu vào ngày Chủ nhật trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ năm của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Mới!!: Mậu Dần và 1758 · Xem thêm »
1818
1818 (số La Mã: MDCCCXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 1818 · Xem thêm »
1878
Năm 1878 (MDCCCLXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 3 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ nhật trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Mới!!: Mậu Dần và 1878 · Xem thêm »
19 tháng 2
Ngày 19 tháng 2 là ngày thứ 50 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 19 tháng 2 · Xem thêm »
1938
1938 (số La Mã: MCMXXXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 1938 · Xem thêm »
1998
Theo lịch Gregory, năm 1998 (số La Mã: MCMXCVIII) là một năm bắt đầu từ ngày thứ năm, bắt đầu từ năm Đinh Sửu đến Mậu Dần.
Mới!!: Mậu Dần và 1998 · Xem thêm »
2058
Năm 2058.
Mới!!: Mậu Dần và 2058 · Xem thêm »
2118
Năm 2118.
Mới!!: Mậu Dần và 2118 · Xem thêm »
2200
Năm 2200.
Mới!!: Mậu Dần và 2200 · Xem thêm »
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 24 tháng 1 · Xem thêm »
28 tháng 1
Ngày 28 tháng 1 là ngày thứ 28 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 28 tháng 1 · Xem thêm »
31 tháng 1
Ngày 31 tháng 1 là ngày thứ 31 trong lịch Gregory.
Mới!!: Mậu Dần và 31 tháng 1 · Xem thêm »