Mục lục
16 quan hệ: Dương, Không gian con, Không gian vectơ, Phép cộng, Phép giao, Phép hợp, Quả cầu, Số thực, Tập hợp con (toán học), Tập hợp rỗng, Tập lồi, Tổ hợp lồi, Tổ hợp tuyến tính, Trường (đại số), Tuyến tính, Tương đương logic.
- Hình học lồi
- Phân tích lồi
- Đại số tuyến tính
Dương
*Dương (họ), một họ người.
Xem Nón lồi và Dương
Không gian con
Không gian con, hay không gian vectơ con, không gian tuyến tính con, là một khái niệm trong đại số tuyến tính, chỉ để tập hợp con của một không gian vectơ mà bản thân tập hợp con đó là một không gian vectơ.
Không gian vectơ
Không gian vectơ là một tập các đối tượng có định hướng (được gọi là các vectơ) có thể co giãn và cộng. Trong toán học, không gian vectơ là một tập hợp mà trên đó hai phép toán, phép cộng vectơ và phép nhân vectơ với một số, được định nghĩa và thỏa mãn các tiên đề được liệt kê dưới đây.
Xem Nón lồi và Không gian vectơ
Phép cộng
Phép toán 3 + 2.
Phép giao
Giao của ''A'' và ''B'' Cho A và B là hai tập hợp.
Phép hợp
Hợp của ''A'' và ''B'' Cho A và B là các tập hợp, khi đó hợp của A và B là tập gồm các phần tử A và các phần tử của B, và không chứa phần tử nào khác.
Quả cầu
Trong toán học, quả cầu (hay còn gọi là khối cầu, hình cầu, bóng hay bong bóng) thể hiện phần bên trong của một mặt cầu; cả hai khái niệm quả cầu và mặt cầu không chỉ được dùng trong không gian ba chiều mà còn cho cả các không gian có số chiều ít hơn hay nhiều hơn, và tổng quát là cho các không gian metric.
Số thực
Trong toán học, các số thực có thể được mô tả một cách không chính thức theo nhiều cách.
Tập hợp con (toán học)
Lược đồ Euler biểu diễn ''A'' là tập con của tập ''B'' và ''B'' là "tập cha" của tập ''A'' Trong Toán học, đặc biệt trong lý thuyết tập hợp, tập hợp A là một tập con (hay tập hợp con) của tập hợp B nếu A "được chứa" trong B.
Xem Nón lồi và Tập hợp con (toán học)
Tập hợp rỗng
Tập hợp rỗng là tập hợp không chứa phần tử nào cả. Ký hiệu tập rỗng Trong toán học, và cụ thể hơn là lý thuyết tập hợp, tập hợp rỗng (hay còn gọi là tập rỗng) là tập hợp duy nhất không chứa phần tử nào.
Tập lồi
Trong không gian Euclide, một tập hợp được gọi là lồi nếu lấy hai điểm tùy ý thuộc vật thể thì đoạn thẳng nối hai điểm ấy cũng sẽ thuộc vật thể đó.
Tổ hợp lồi
Tổ hợp lồi là tổ hợp tuyến tính của các điểm dữ liệu (mà các điểm này có thể là các vector hay là các giá trị vô hướng), trong đó tất cả các hệ số đều là số không âm và có tổng bằng 1.
Tổ hợp tuyến tính
Trong đại số tuyến tính, một tổ hợp tuyến tính là một tổng của các vectơ nhân với các hệ số vô hướng.
Xem Nón lồi và Tổ hợp tuyến tính
Trường (đại số)
Trường cùng với nhóm và vành là các cấu trúc đại số cơ bản trong đại số trừu tượng.
Xem Nón lồi và Trường (đại số)
Tuyến tính
Trong cách sử dụng thông thường, tuyến tính được dùng để nói lên một mối quan hệ toán học hoặc hàm có thể được biểu diễn trên đồ thị là một đường thẳng, như trong hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau, chẳng hạn như điện áp và dòng điện trong một mạch RLC, hoặc khối lượng và trọng lượng của một vật.
Tương đương logic
Trong logic học, hai mệnh đề P và Q gọi là tương đương logic hay tương đương với nhau nếu P và Q đồng thời có cùng một giá trị chân lý; nghĩa là P và Q cùng đúng (hoặc cùng sai), trong những điều kiện hoàn toàn như nhau, ta viết: và đọc là "⇔" gọi là dấu liên hệ tương đương.
Xem Nón lồi và Tương đương logic
Xem thêm
Hình học lồi
- Mặt (hình học)
- Nón lồi
- Tập lồi
- Tổ hợp lồi
Phân tích lồi
- Bao lồi
- Bất đẳng thức Jensen
- Bất đẳng thức Karamata
- Bất đẳng thức Popoviciu
- Bổ đề Farkas
- Nón lồi
- Tập lồi
Đại số tuyến tính
- Bất đẳng thức Golden–Thompson
- Bất đẳng thức tam giác
- Cơ sở (đại số tuyến tính)
- Hàm thuần nhất
- Hàm vectơ
- Hệ phương trình tuyến tính
- Ký hiệu bra-ket
- Không gian Euclid
- Không gian Hilbert
- Không gian afin
- Không gian con
- Không gian đối ngẫu (không gian liên hiệp)
- MATLAB
- Ma trận chuyển vị
- Ma trận khả nghịch
- Maple
- Nón lồi
- Phép khử Gauss-Jordan
- Phiếm hàm tuyến tính
- Siêu phẳng
- Tọa độ đồng nhất
- Tổ hợp tuyến tính
- Vectơ
- Vết (đại số tuyến tính)
- Đoạn thẳng
- Đại số tuyến tính
- Định lý Hahn-Banach
- Định thức
- Độc lập tuyến tính