Mục lục
5 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Dơi, Lớp Thú, Nycteris.
- Nycteridae
- Sơ khai Bộ Dơi
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Nycteris macrotis và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Nycteris macrotis và Động vật có dây sống
Bộ Dơi
Bộ Dơi (danh pháp khoa học: Chiroptera) là bộ có số lượng loài nhiều thứ hai trong lớp Thú với khoảng 1.100 loài, chiếm 20% động vật có vú (đứng đầu là bộ Gặm nhấm chiếm 40% số loài).
Xem Nycteris macrotis và Bộ Dơi
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Nycteris macrotis và Lớp Thú
Nycteris
Nycteris là một chi động vật có vú trong bộ Dơi.
Xem Nycteris macrotis và Nycteris
Xem thêm
Nycteridae
- Nycteris
- Nycteris arge
- Nycteris aurita
- Nycteris gambiensis
- Nycteris grandis
- Nycteris hispida
- Nycteris intermedia
- Nycteris javanica
- Nycteris macrotis
- Nycteris madagascariensis
- Nycteris major
- Nycteris nana
- Nycteris parisii
- Nycteris thebaica
- Nycteris tragata
- Nycteris vinsoni
- Nycteris woodi
Sơ khai Bộ Dơi
- Amorphochilus schnablii
- Chilonatalus
- Cistugo
- Cistugo lesueuri
- Cloeotis percivali
- Dơi cánh khiên
- Furipteridae
- Megaderma
- Miniopterus gleni
- Miniopterus inflatus
- Miniopterus macrocneme
- Miniopterus majori
- Miniopterus medius
- Miniopterus minor
- Miniopterus natalensis
- Miniopterus paululus
- Miniopterus pusillus
- Miniopterus robustior
- Miniopterus shortridgei
- Miniopterus tristis
- Mormoopidae
- Mormoops
- Myzopoda
- Myzopoda schliemanni
- Natalidae
- Natalus stramineus
- Natalus tumidirostris
- Nycteris gambiensis
- Nycteris hispida
- Nycteris intermedia
- Nycteris javanica
- Nycteris macrotis
- Nycteris madagascariensis
- Nycteris major
- Nycteris nana
- Nycteris parisii
- Nycteris tragata
- Nycteris vinsoni
- Nycteris woodi
- Nyctiellus lepidus
- Paratriaenops furculus
- Pteronotus
- Rhinopoma macinnesi
- Rhinopoma microphyllum
- Rhinopoma muscatellum
- Thyroptera
- Thyroptera lavali
- Triaenops
Còn được gọi là Nycteris macrotis aethiopica, Nycteris macrotis luteola, Nycteris macrotis macrotis, Nycteris macrotis oriana.