Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chrysomeloidea, Họ Xén tóc, Polyphaga, Stefan von Breuning.
- Niphoparmena
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Niphoparmena carinipennis và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Niphoparmena carinipennis và Động vật Chân khớp
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.
Xem Niphoparmena carinipennis và Bọ cánh cứng
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Niphoparmena carinipennis và Côn trùng
Chrysomeloidea
Chrysomeloidea là một liên họ bọ cánh cứng.
Xem Niphoparmena carinipennis và Chrysomeloidea
Họ Xén tóc
Họ Xén tóc (Cerambycidae) là một họ bọ cánh cứng đặc trưng bởi ăngten dài hơn thân của nó.
Xem Niphoparmena carinipennis và Họ Xén tóc
Polyphaga
Polyphaga là một trong 5 phân bộ và là phân bộ có số lượng loài đông đảo nhất của bộ bọ cánh cứng Coleoptera, với sáu nhánh (phân thứ bộ) trong 17 liên họ, 152 họ và khoảng hơn 300.000 loài chiếm đến xấp xỉ 90% số loài của b.
Xem Niphoparmena carinipennis và Polyphaga
Stefan von Breuning
Stephan von Breuning Stephan von Breuning (21/11/1894–11/03/1983) là nhà nghiên cứu sâu bọ người Áo.
Xem Niphoparmena carinipennis và Stefan von Breuning
Xem thêm
Niphoparmena
- Niphoparmena abyssinica
- Niphoparmena acutipennis
- Niphoparmena albopilosa
- Niphoparmena alluaudi
- Niphoparmena basilewskyi
- Niphoparmena bispinosa
- Niphoparmena carayoni
- Niphoparmena carinipennis
- Niphoparmena convexa
- Niphoparmena cylindrica
- Niphoparmena densepunctata
- Niphoparmena densepuncticollis
- Niphoparmena dohertyi
- Niphoparmena elgonensis
- Niphoparmena elongata
- Niphoparmena elongatipennis
- Niphoparmena flavescens
- Niphoparmena flavoscutellata
- Niphoparmena flavostictica
- Niphoparmena fossulata
- Niphoparmena fuscomaculata
- Niphoparmena fuscostriata
- Niphoparmena glabricollis
- Niphoparmena gracilis
- Niphoparmena grossepunctata
- Niphoparmena jeanneli
- Niphoparmena kenyana
- Niphoparmena kenyensis
- Niphoparmena kivuensis
- Niphoparmena latifrons
- Niphoparmena leleupi
- Niphoparmena lindblomi
- Niphoparmena longespinipennis
- Niphoparmena longicornis
- Niphoparmena marmorata
- Niphoparmena meruana
- Niphoparmena minima
- Niphoparmena mycerinoides
- Niphoparmena obliquefasciata
- Niphoparmena persimilis
- Niphoparmena puncticollis
- Niphoparmena rougemonti
- Niphoparmena scotti
- Niphoparmena spinipennis
- Niphoparmena sublineata
- Niphoparmena truncatipennis
- Niphoparmena unicolor