Mục lục
6 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Họ Ánh kim, Neocrepidodera.
- Neocrepidodera
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Neocrepidodera peirolerii và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Neocrepidodera peirolerii và Động vật Chân khớp
Bọ cánh cứng
Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.
Xem Neocrepidodera peirolerii và Bọ cánh cứng
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Neocrepidodera peirolerii và Côn trùng
Họ Ánh kim
Chrysomelidae hay còn gọi là họ Ánh kim, hay bọ cánh cứng ăn lá,là một họ bao gồm hơn 35.000 loài được xếp vào hơn 2.500 chi, và là một trong những họ lớn nhất và thường gặp nhất trong tất cả các họ bọ cánh cứng.
Xem Neocrepidodera peirolerii và Họ Ánh kim
Neocrepidodera
Neocrepidodera là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.
Xem Neocrepidodera peirolerii và Neocrepidodera
Xem thêm
Neocrepidodera
- Neocrepidodera
- Neocrepidodera adelinae
- Neocrepidodera albanica
- Neocrepidodera basalis
- Neocrepidodera brevicollis
- Neocrepidodera corpulenta
- Neocrepidodera cyanescens
- Neocrepidodera cyanipennis
- Neocrepidodera femorata
- Neocrepidodera ferruginea
- Neocrepidodera impressa
- Neocrepidodera interpunctata
- Neocrepidodera ligurica
- Neocrepidodera melanopus
- Neocrepidodera motschulskii
- Neocrepidodera nigritula
- Neocrepidodera nobilis
- Neocrepidodera norica
- Neocrepidodera obirensis
- Neocrepidodera peirolerii
- Neocrepidodera puncticollis
- Neocrepidodera rhaetica
- Neocrepidodera simplicipes
- Neocrepidodera spectabilis
- Neocrepidodera springeri
- Neocrepidodera transsilvanica
- Neocrepidodera transversa