Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Neoclypeodytes

Mục lục Neoclypeodytes

Neoclypeodytes là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae.

Mục lục

  1. 33 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bọ cánh cứng, Côn trùng, Chi (sinh học), Dytiscidae, Neoclypeodytes amybethae, Neoclypeodytes anasinus, Neoclypeodytes astrapus, Neoclypeodytes challeti, Neoclypeodytes cinctellus, Neoclypeodytes curtulus, Neoclypeodytes discedens, Neoclypeodytes discretus, Neoclypeodytes edithae, Neoclypeodytes fryii, Neoclypeodytes haroldi, Neoclypeodytes latifrons, Neoclypeodytes leachi, Neoclypeodytes luctuosus, Neoclypeodytes lynceus, Neoclypeodytes megalus, Neoclypeodytes nanus, Neoclypeodytes obesus, Neoclypeodytes ornatellus, Neoclypeodytes pictodes, Neoclypeodytes plicipennis, Neoclypeodytes quadrinotatus, Neoclypeodytes quadripustulatus, Neoclypeodytes roughleyi, Neoclypeodytes similis, Neoclypeodytes tumulus, Young.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Neoclypeodytes và Động vật

Động vật Chân khớp

Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.

Xem Neoclypeodytes và Động vật Chân khớp

Bọ cánh cứng

Bọ cánh cứng là nhóm côn trùng với số lượng loài lớn nhất được biết đến.

Xem Neoclypeodytes và Bọ cánh cứng

Côn trùng

Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.

Xem Neoclypeodytes và Côn trùng

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Xem Neoclypeodytes và Chi (sinh học)

Dytiscidae

Dytiscidae là một họ bọ nước. Họ này có 160 chi và 4000 loài.

Xem Neoclypeodytes và Dytiscidae

Neoclypeodytes amybethae

Neoclypeodytes amybethae là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes amybethae

Neoclypeodytes anasinus

Neoclypeodytes anasinus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes anasinus

Neoclypeodytes astrapus

Neoclypeodytes astrapus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes astrapus

Neoclypeodytes challeti

Neoclypeodytes challeti là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes challeti

Neoclypeodytes cinctellus

Neoclypeodytes cinctellus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes cinctellus

Neoclypeodytes curtulus

Neoclypeodytes curtulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes curtulus

Neoclypeodytes discedens

Neoclypeodytes discedens là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes discedens

Neoclypeodytes discretus

Neoclypeodytes discretus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes discretus

Neoclypeodytes edithae

Neoclypeodytes edithae là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes edithae

Neoclypeodytes fryii

Neoclypeodytes fryii là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes fryii

Neoclypeodytes haroldi

Neoclypeodytes haroldi là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes haroldi

Neoclypeodytes latifrons

Neoclypeodytes latifrons là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes latifrons

Neoclypeodytes leachi

Neoclypeodytes leachi là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes leachi

Neoclypeodytes luctuosus

Neoclypeodytes luctuosus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes luctuosus

Neoclypeodytes lynceus

Neoclypeodytes lynceus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes lynceus

Neoclypeodytes megalus

Neoclypeodytes megalus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes megalus

Neoclypeodytes nanus

Neoclypeodytes nanus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes nanus

Neoclypeodytes obesus

Neoclypeodytes obesus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes obesus

Neoclypeodytes ornatellus

Neoclypeodytes ornatellus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes ornatellus

Neoclypeodytes pictodes

Neoclypeodytes pictodes là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes pictodes

Neoclypeodytes plicipennis

Neoclypeodytes plicipennis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes plicipennis

Neoclypeodytes quadrinotatus

Neoclypeodytes quadrinotatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes quadrinotatus

Neoclypeodytes quadripustulatus

Neoclypeodytes quadripustulatus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes quadripustulatus

Neoclypeodytes roughleyi

Neoclypeodytes roughleyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes roughleyi

Neoclypeodytes similis

Neoclypeodytes similis là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes similis

Neoclypeodytes tumulus

Neoclypeodytes tumulus là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước.

Xem Neoclypeodytes và Neoclypeodytes tumulus

Young

*Loretta Young.

Xem Neoclypeodytes và Young