Mục lục
8 quan hệ: Huệ Năng, Niết-bàn, Tam thân, Thiền tông, 675, 761, 772, 775.
- Mất năm 775
- Sinh năm 675
- Thiền sư Trung Quốc
Huệ Năng
Nhục thân của thiền sư Huệ Năng đặt tại chùa Hoa Nam huyện Thiều Quang, tỉnh Quảng Đông Trung Quốc(ở đây cũng lưu giữ nhục thân của sư Hám Sơn và Đan Điền) Huệ Năng (Năng, zh. huìnéng/ hui-neng 慧能, ja.
Xem Nam Dương Huệ Trung và Huệ Năng
Niết-bàn
Niết-bàn (zh. 涅槃, sa. nirvāṇa, pi. nibbāna, ja. nehan) là từ được dịch âm từ gốc tiếng Phạn nirvāṇa hoặc tiếng Pāli nibbāna.
Xem Nam Dương Huệ Trung và Niết-bàn
Tam thân
Tam thân (zh. 三身, sa. trikāya) là một thuật ngữ được dùng trong Phật giáo Đại thừa (sa. mahāyāna), chỉ ba loại thân của một vị Phật.
Xem Nam Dương Huệ Trung và Tam thân
Thiền tông
Thiền tông là tông phái Phật giáo Đại thừa xuất phát từ 28 đời Tổ sư Ấn độ và truyền bá lớn mạnh ở Trung Quốc.
Xem Nam Dương Huệ Trung và Thiền tông
675
Năm 675 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nam Dương Huệ Trung và 675
761
Năm 761 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nam Dương Huệ Trung và 761
772
Năm 772 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nam Dương Huệ Trung và 772
775
Năm 775 là một năm trong lịch Julius.
Xem Nam Dương Huệ Trung và 775
Xem thêm
Mất năm 775
- Konstantinos V
- Nam Dương Huệ Trung
- Độc Cô quý phi (Đường Đại Tông)
Sinh năm 675
- Nam Dương Huệ Trung
Thiền sư Trung Quốc
- Bách Trượng Hoài Hải
- Hám Sơn Đức Thanh
- Hàn Sơn
- Hoàng Bá Hi Vận
- Hoằng Nhẫn
- Hoằng Trí Chính Giác
- Huệ Năng
- Hương Nghiêm Trí Nhàn
- Lâm Tế Nghĩa Huyền
- Mã Tổ Đạo Nhất
- Mộc Am Tính Thao
- Nam Dương Huệ Trung
- Nam Nhạc Hoài Nhượng
- Nam Tuyền Phổ Nguyện
- Nham Đầu Toàn Hoát
- Thạch Đầu Hi Thiên
- Thần Tú
- Trung Phong Minh Bản
- Tuyên Hóa (hòa thượng)
- Tăng Xán
- Vân Môn Văn Yển
- Vô Môn Huệ Khai
- Viên Ngộ Khắc Cần
- Đại Huệ Tông Cảo
- Đạo Tín
- Động Sơn Lương Giới
- Ẩn Nguyên Long Kì
Còn được gọi là Huệ Trung Quốc sư, Trung Quốc sư.