Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Mụn

Mục lục Mụn

Mụn là một từ trong tiếng Việt dùng để chỉ một khối u nhỏ bất thường trên một bề mặt.

Mục lục

  1. 6 quan hệ: Dậy thì, Khoa da liễu, Mụn cóc, Mụn mủ, Mụn nước, Mụn trứng cá.

Dậy thì

Một bé gái đang dậy thì với những biến đổi về cơ thể 1 Follicle-stimulating hormone - FSH 2 Luteinizing hormone - LH 3 Progesterone 4 Estrogen 5 Hypothalamus 6 Pituitary gland 7 Buồng trứng 8 Pregnancy - hCG (Human chorionic gonadotropin) 9 Testosterone 10 Tinh hoàn 11 Incentives 12 Prolactin - PRL Dậy thì là quá trình thay đổi thể chất từ cơ thể một đứa trẻ trở thành cơ thể người lớn có khả năng sinh sản.

Xem Mụn và Dậy thì

Khoa da liễu

Khoa da liễu là phân ngành y học liên quan đến da, lông, tóc móng, và các bệnh của chúng.

Xem Mụn và Khoa da liễu

Mụn cóc

Mụn cóc trên mi mắt. Mụn cóc hay hột cơm là một khối u sần sùi, trắng, nhỏ, thường mọc trên da bàn tay hay bàn chân, trông giống một chùm súp lơ nhỏ.

Xem Mụn và Mụn cóc

Mụn mủ

Mụn mủ (Latinh: pustula), hay còn gọi là nhọt, là một ổ nông ở da, được bao bọc, chứa dịch tiết mưng mủ, có thể có màu trắng, vàng, vàng xanh hay xuất huyết.

Xem Mụn và Mụn mủ

Mụn nước

Mụn nước (Latinh: vesicula, nhỏ hơn 0,5 cm) và bóng nước (Latinh: bulla, lớn hơn 0,5 cm) là một ổ nông chứa dịch, gồ lên và được bao bọc.

Xem Mụn và Mụn nước

Mụn trứng cá

Mụn trứng cá, thường được hiểu là mụn trứng cá thông thường (acne vulgaris), là bệnh da liễu được đặc trưng bởi tình trạng viêm khu trú vùng nang lông - tuyến bã.

Xem Mụn và Mụn trứng cá