Mục lục
26 quan hệ: Đông Á, Đinh Mão, Đinh Tiên Hoàng, Bà Triệu, Can Chi, Chữ Hán, Chiến tranh Boshin, Kỷ Tỵ, Nông lịch, Rồng, 10 tháng 2, 14 tháng 2, 17 tháng 2, 1700, 1748, 1808, 1868, 1928, 1988, 2 tháng 2, 2048, 2108, 2200, 23 tháng 1, 6 tháng 2, 968.
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Đinh Mão
Đinh Mão (chữ Hán: 丁卯) là kết hợp thứ tư trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Đinh Tiên Hoàng
Đinh Tiên Hoàng (22 tháng 3 năm 924 - tháng 10 năm 979), tên húy là Đinh Bộ Lĩnh (丁部領) hoặc có sách gọi Đinh Hoàn (丁桓) (xem mục Tên gọi bên dưới), là vị hoàng đế sáng lập triều đại nhà Đinh, nước Đại Cồ Việt trong lịch sử Việt Nam.
Xem Mậu Thìn và Đinh Tiên Hoàng
Bà Triệu
Bà Triệu (chữ Hán: 趙婆), còn được gọi là Triệu Ẩu (趙嫗), Triệu Trinh Nương (趙貞娘), Triệu Thị Trinh (趙氏貞), Triệu Quốc Trinh (225–248), là một trong những vị anh hùng dân tộc trong lịch sử Việt Nam.
Can Chi
Can Chi, đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi hay Thập Can Thập Nhị Chi, là hệ thống đánh số thành chu kỳ được dùng tại các nước có nền văn hóa Á Đông như: Trung Quốc, Việt Nam, Hàn Quốc, Triều Tiên, Nhật Bản, Đài Loan, Singapore và một số quốc gia khác.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chiến tranh Boshin
Toba-Fushimi, rồi từng bước nắm quyền kiểm soát phần còn lại nước Nhật cho đến cứ điểm cuối cùng ở hòn đảo phía bắc Hokkaidō., chiến tranh Minh Trị Duy tân, là cuộc nội chiến ở Nhật Bản diễn ra từ 1868 đến 1869 giữa quân đội của Mạc phủ Tokugawa đang cầm quyền và những người muốn phục hồi quyền lực triều đình.
Xem Mậu Thìn và Chiến tranh Boshin
Kỷ Tỵ
Kỷ Tỵ (chữ Hán: 己巳) là kết hợp thứ sáu trong hệ thống đánh số Can Chi của người Á Đông.
Nông lịch
Nông lịch, thường gọi là âm lịch, là một loại âm dương lịch hiện vẫn còn được sử dụng ở các quốc gia và khu vực chịu ảnh hưởng của nền văn minh Trung Hoa.
Rồng
Rồng hay còn gọi là Long là một loài vật xuất hiện trong thần thoại phương Đông và phương Tây.
Xem Mậu Thìn và Rồng
10 tháng 2
Ngày 10 tháng 2 là ngày thứ 41 trong lịch Gregory.
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
17 tháng 2
Ngày 15 tháng 4 là ngày thứ 48 trong lịch Gregory.
1700
Năm 1700 (số La Mã: MDCC) là một năm thường bắt đầu từ ngày thứ Sáu trong lịch Gregory, nhưng là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai của lịch Julius.
Xem Mậu Thìn và 1700
1748
Năm 1748 (số La Mã: MDCCXLVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ hai trong lịch Gregory (hoặc một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ sáu của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).
Xem Mậu Thìn và 1748
1808
1808 (số La Mã: MDCCCVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
Xem Mậu Thìn và 1808
1868
1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Mậu Thìn và 1868
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Mậu Thìn và 1928
1988
Theo lịch Gregory, năm 1900 TCN (số La Mã: MCMLXXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ 6.
Xem Mậu Thìn và 1988
2 tháng 2
Ngày 2 tháng 2 là ngày thứ 33 trong lịch Gregory.
2048
Năm 2048 (số La Mã: MMXLVIII).
Xem Mậu Thìn và 2048
2108
Năm 2108.
Xem Mậu Thìn và 2108
2200
Năm 2200.
Xem Mậu Thìn và 2200
23 tháng 1
Ngày 23 tháng 1 là ngày thứ 23 trong lịch Gregory.
6 tháng 2
Ngày 6 tháng 2 là ngày thứ 37 trong lịch Gregory.
968
Năm 968 là một năm trong lịch Julius.
Xem Mậu Thìn và 968