Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật thân mềm, Caenogastropoda, Hypsogastropoda, Lớp Chân bụng, Loài, Morum (chi ốc biển), Neogastropoda.
- Morum
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Động vật thân mềm
sên biển Một số loài ốc nón (Limpet) Ngành Thân mềm (Mollusca, còn gọi là nhuyễn thể hay thân nhuyễn) là một ngành trong phân loại sinh học có các đặc điểm như cơ thể mềm, có thể có vỏ đá vôi che chở và nâng đỡ, tùy lối sống mà vỏ và cấu tạo cơ thể có thể thay đổi.
Xem Morum vicdani và Động vật thân mềm
Caenogastropoda
Caenogastropoda (trong tiếng Hy Lạp cổ caeno- nghĩa là "gần đây") là một nhánh phân loại học rất đa dạng bao gồm phần lớn các loài ốc biển và các loài động vật thân mềm hai mảnh vỏ khác, nhưng cũng bao gồm một vài loài ốc nước ngọt và ốc trên cạn.
Xem Morum vicdani và Caenogastropoda
Hypsogastropoda
Hypsogastropoda là một nhánh động vật chân bụng biển trong nhánh Caenogastropoda.
Xem Morum vicdani và Hypsogastropoda
Lớp Chân bụng
Lớp chân bụng là một lớp động vật thuộc ngành Thân mềm.
Xem Morum vicdani và Lớp Chân bụng
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Morum (chi ốc biển)
Morum là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Harpidae.
Xem Morum vicdani và Morum (chi ốc biển)
Neogastropoda
Neogastropoda là một nhánh phản loại không phân hạng bao gồm các loài ốc biển, động vật thân mềm hai mảnh vỏ.
Xem Morum vicdani và Neogastropoda
Xem thêm
Morum
- Morum (chi ốc biển)
- Morum amabile
- Morum bayeri
- Morum bruuni
- Morum cancellatum
- Morum clatratum
- Morum dennisoni
- Morum exquisitum
- Morum fatimae
- Morum grande
- Morum joelgreenei
- Morum kurzi
- Morum lindae
- Morum macandrewi
- Morum macdonaldi
- Morum matthewsi
- Morum ninomiyai
- Morum oniscus
- Morum ponderosum
- Morum praeclarum
- Morum purpureum
- Morum roseum
- Morum strombiforme
- Morum teramachii
- Morum tuberculosum
- Morum uchiyamai
- Morum veleroae
- Morum vicdani
- Morum watanabei
- Morum watsoni