Mục lục
52 quan hệ: Bắc Kinh, Chữ Hán, Chu Hữu Nguyên, Chu Thần Hào, Dương Cao, Giang Nam, Giang Tây, Hà Bắc (Trung Quốc), Hạ hoàng hậu (Minh Vũ Tông), Hoàng đế, Lịch Gregorius đón trước, Lịch Julius, Lịch sử Trung Quốc, Mông Cổ, Miếu hiệu, Minh Hiếu Tông, Minh Thế Tông, Nam Xương, Người Hồ, Nhà Minh, Niên hiệu, Shō Gen, Sơn Đông, Sơn Tây (định hướng), Sơn Tây (Trung Quốc), Tùng xẻo, Tử Cấm Thành, Thái tử, Tháng chín, Thập Tam Lăng, Thụy hiệu, Trung Quốc (khu vực), Trương hoàng hậu (Minh Hiếu Tông), Trương Loan, Vũ Tông, Vương Dương Minh, 1491, 1493, 1505, 1506, 1507, 1517, 1519, 1520, 1521, 1522, 19 tháng 6, 20 tháng 4, 24 tháng 1, 26 tháng 10, ... Mở rộng chỉ mục (2 hơn) »
- Hoàng tộc LGBT
- Hoàng đế nhà Minh
- Mất năm 1521
- Người Bắc Kinh
- Sinh năm 1491
Bắc Kinh
Bắc Kinh, là thủ đô của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa và là một trong số các thành phố đông dân nhất thế giới với dân số là 20.693.000 người vào năm 2012.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Chu Hữu Nguyên
Chu Hữu Nguyên (chữ Hán: 朱祐杬, 22 tháng 7, 1476 - 13 tháng 7, 1519), là con trai thứ tư của Minh Hiến Tông Chu Kiến Thâm, cha của Minh Thế Tông Chu Hậu Thông.
Xem Minh Vũ Tông và Chu Hữu Nguyên
Chu Thần Hào
Chu Thần Hào (朱宸濠) (mất năm 1521) còn gọi là Ninh Vương (宁王) (cai trị 1499-1521) là một trong số những phiên vương thời nhà Minh.
Xem Minh Vũ Tông và Chu Thần Hào
Dương Cao
Dương Cao (chữ Hán giản thể: 阳高县, âm Hán Việt: Dương Cao huyện) là một huyện thuộc thành phố Đại Đồng, tỉnh Sơn Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Giang Nam
Tây Thi kiều, Mộc Độc cổ trấn, Tô Châu Giang Nam (phía nam của sông) là tên gọi trong văn hóa Trung Quốc chỉ vùng đất nằm về phía nam của hạ lưu Trường Giang (Dương Tử), là con sông dài nhất châu Á, bao gồm cả vùng phía nam của đồng bằng Trường Giang, nơi tập trung của các cư dân sử dụng tiếng Ngô.
Giang Tây
Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Minh Vũ Tông và Hà Bắc (Trung Quốc)
Hạ hoàng hậu (Minh Vũ Tông)
Hiếu Tĩnh Nghị hoàng hậu (chữ Hán: 孝靜毅皇后; 5 tháng 4, 1492 - 26 tháng 2, 1535), còn được gọi là Trang Túc hoàng hậu (莊肅皇后), là vị Hoàng hậu duy nhất của Minh Vũ Tông Chính Đức hoàng đế, vị Hoàng đế thứ 11 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Minh Vũ Tông và Hạ hoàng hậu (Minh Vũ Tông)
Hoàng đế
Hoàng đế (chữ Hán: 皇帝, tiếng Anh: Emperor, La Tinh: Imperator) là tước vị tối cao của một vị vua (nam), thường là người cai trị của một Đế quốc.
Lịch Gregorius đón trước
Lịch Gregorius đón trước được tạo ra bằng cách mở rộng lịch Gregorius tới những ngày trước khi có sự sử dụng chính thức của lịch này vào năm 1582.
Xem Minh Vũ Tông và Lịch Gregorius đón trước
Lịch Julius
Lịch Julius, hay như trước đây phiên âm từ tiếng Pháp sang là lịch Juliêng, được Julius Caesar giới thiệu năm 46 TCN và có hiệu lực từ năm 45 TCN (709 ab urbe condita).
Xem Minh Vũ Tông và Lịch Julius
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Minh Vũ Tông và Lịch sử Trung Quốc
Mông Cổ
Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.
Miếu hiệu
Miếu hiệu (chữ Hán: 廟號) là tên hiệu dùng trong tông miếu dành cho các vị quân chủ sau khi họ đã qua đời, đây là một dạng kính hiệu khá đặc trưng của nền quân chủ Đông Á đồng văn, gồm Trung Quốc, Triều Tiên và Việt Nam.
Minh Hiếu Tông
Minh Hiếu Tông Hoằng trị đế Chu Hựu Đường Minh Hiếu Tông (chữ Hán: 明孝宗, 30 tháng 7, 1470 – 8 tháng 6, 1505), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Minh Vũ Tông và Minh Hiếu Tông
Minh Thế Tông
Minh Thế Tông (chữ Hán: 明世宗, 16 tháng 9, 1507 - 23 tháng 1, 1567), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Minh Vũ Tông và Minh Thế Tông
Nam Xương
Nam Xương (tiếng Hoa: 南昌) là thành phố tỉnh lỵ tỉnh Giang Tây ở đông nam Trung Quốc.
Người Hồ
Người Hồ (胡人, Hồ nhân) theo nghĩa hẹp dùng để chỉ các sắc dân ngoại lai tại Trung Á và Tây Á, được sử dụng phổ biến trong các sử tịch và văn hiến vào thời nhà Đường.
Nhà Minh
Nhà Minh (chữ Hán: 明朝, Hán Việt: Minh triều; 23 tháng 1 năm 1368 - 25 tháng 4 năm 1644) là triều đại cuối cùng do người Hán kiến lập trong lịch sử Trung Quốc.
Niên hiệu
là một giai đoạn gồm các năm nhất định được các hoàng đế Trung Quốc và các nước chịu ảnh hưởng văn hóa Trung Hoa như Việt Nam, Triều Tiên & Nhật Bản sử dụng.
Shō Gen
là một vị vua của vương quốc Lưu Cầu, tại vị từ năm 1556 đến 1572.
Sơn Đông
Sơn Đông là một tỉnh ven biển phía đông Trung Quốc.
Sơn Tây (định hướng)
Sơn Tây trong tiếng Việt có thể là.
Xem Minh Vũ Tông và Sơn Tây (định hướng)
Sơn Tây (Trung Quốc)
Sơn Tây (bính âm bưu chính: Shansi) là một tỉnh ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Minh Vũ Tông và Sơn Tây (Trung Quốc)
Tùng xẻo
Lăng trì ở Bắc Kinh khoảng năm 1904 Hành quyết tùng xẻo Joseph Marchand, Việt Nam vào năm 1835. Tùng xẻo (còn gọi là lăng trì (lấn dần một cách chậm chạp) hay xử bá đao) (tiếng Hoa giản thể: 凌迟, tiếng Hoa phồn thể: 凌遲, bính âm: língchí) là một trong những hình phạt tử hình được dùng rộng rãi ở Trung Quốc thời cổ xưa từ năm 900 cho đến khi chính thức bãi bỏ vào năm 1905.
Tử Cấm Thành
Tử Cấm Thành hay Cấm Thành là tên gọi của khu vực dành riêng cho gia đình nhà vua ở trong thành.
Xem Minh Vũ Tông và Tử Cấm Thành
Thái tử
Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.
Tháng chín
Tháng chín là tháng thứ chín theo lịch Gregorius, với 30 ngày.
Xem Minh Vũ Tông và Tháng chín
Thập Tam Lăng
Lối vào Thập tam lăng. Thập Tam Lăng triều Minh là quần thể lăng mộ 13 hoàng đế đời Minh (1368 - 1644), cách Bắc Kinh 50 km về phía Tây Bắc.
Xem Minh Vũ Tông và Thập Tam Lăng
Thụy hiệu
Thuỵ hiệu (chữ Hán: 諡號), còn gọi là hiệu bụt hoặc tên hèm theo ngôn ngữ Việt Nam, là một dạng tên hiệu sau khi qua đời trong văn hóa Đông Á đồng văn gồm Trung Quốc, Việt Nam, Nhật Bản và Hàn Quốc.
Trung Quốc (khu vực)
Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.
Xem Minh Vũ Tông và Trung Quốc (khu vực)
Trương hoàng hậu (Minh Hiếu Tông)
Hiếu Thành Kính hoàng hậu (chữ Hán: 孝成敬皇后; 20 tháng 3, 1471 - 28 tháng 8, 1541), thường được gọi Từ Thọ hoàng thái hậu (慈壽皇太后), là Hoàng hậu duy nhất của Minh Hiếu Tông Hoằng Trị Đế, mẹ sinh của Minh Vũ Tông Chính Đức Đế.
Xem Minh Vũ Tông và Trương hoàng hậu (Minh Hiếu Tông)
Trương Loan
Trương Loan (chữ Hán giản thể: 张湾区) là một quận thuộc địa cấp thị Thập Yển, tỉnh Hồ Bắc, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Minh Vũ Tông và Trương Loan
Vũ Tông
Vũ Tông (chữ Hán: 武宗) hoặc Võ Tông, là miếu hiệu của một số vị quân chủ.
Vương Dương Minh
Vương Dương Minh Vương Dương Minh (1472-1528, bính âm:Wang Yangming, Chữ Hán phồn thể: 王陽明, giản thể: 王阳明), tên thật là Thủ Nhân (守仁), tự là Bá An (伯安) là nhà chính trị, nhà triết học, nhà tư tưởng xuất sắc thời nhà Minh ở Trung Quốc.
Xem Minh Vũ Tông và Vương Dương Minh
1491
Năm 1491 là một năm trong lịch Julius.
1493
Năm 1493 là một năm trong lịch Julius.
1505
Năm 1505 là một năm trong lịch Julius.
1506
Năm 1506 là một năm trong lịch Julius.
1507
Năm 1507 là một năm trong lịch Julius.
1517
Năm 1517 (số La Mã: MDXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1519
Năm 1525 (số La Mã:MDXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1520
Năm 1520 (số La Mã:MDXX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1521
Năm 1521 (số La Mã:MDXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1522
Năm 1522 (số La Mã:MDXXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
19 tháng 6
Ngày 19 tháng 6 là ngày thứ 170 (171 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Minh Vũ Tông và 19 tháng 6
20 tháng 4
Ngày 20 tháng 4 là ngày thứ 110 trong mỗi năm thường (ngày thứ 111 trong mỗi năm nhuận).
Xem Minh Vũ Tông và 20 tháng 4
24 tháng 1
Ngày 24 tháng 1 là ngày thứ 24 trong lịch Gregory.
Xem Minh Vũ Tông và 24 tháng 1
26 tháng 10
Ngày 26 tháng 10 là ngày thứ 299 (300 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Minh Vũ Tông và 26 tháng 10
27 tháng 1
Ngày 27 tháng 1 là ngày thứ 27 trong lịch Gregory.
Xem Minh Vũ Tông và 27 tháng 1
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Hoàng tộc LGBT
- Ashikaga Yoshimitsu
- Cao Ly Mục Tông
- Hán Ai Đế
- Heinrich của Phổ (1726–1802)
- Henri III của Pháp
- Huệ Cung vương
- Ismail II
- Kawashima Yoshiko
- Khải Định
- Lý Thừa Càn
- Louis XIII của Pháp
- Ludwig II của Bayern
- Luis I của Tây Ban Nha
- Manvendra Singh Gohil
- Minh Hy Tông
- Minh Vũ Tông
- Ngụy An Ly vương
- Phổ Nghi
- Rama VI
- Umberto II của Ý
- Vệ Linh công
- Willem II của Hà Lan
Hoàng đế nhà Minh
- Danh sách hoàng đế nhà Minh
- Minh Anh Tông
- Minh Hiến Tông
- Minh Hiếu Tông
- Minh Huệ Đế
- Minh Hy Tông
- Minh Mục Tông
- Minh Nhân Tông
- Minh Quang Tông
- Minh Thái Tổ
- Minh Thành Tổ
- Minh Thần Tông
- Minh Thế Tông
- Minh Tuyên Tông
- Minh Tư Tông
- Minh Vũ Tông
- Minh Đại Tông
Mất năm 1521
- Chu Thần Hào
- Fernão de Magalhães
- Giáo hoàng Lêô X
- Josquin des Prez
- Juan Ponce de León
- Manuel I của Bồ Đào Nha
- Minh Vũ Tông
- Định Thuận vương hậu
Người Bắc Kinh
- Chương Khởi Nguyệt
- Cố Luân Hòa Hiếu Công chúa
- Cố Luân Hòa Tĩnh Công chúa
- Hòa Thạc Hòa Khác Công chúa
- Hiếu Triết Nghị Hoàng hậu
- Hồ Giai (nhà hoạt động dân chủ)
- Ignatiô Uông Trung Chương
- Khấu Khiêm Chi
- Lý vương phi (Minh Mục Tông)
- Minh Thần Tông
- Minh Tư Tông
- Minh Vũ Tông
- Ngô hoàng hậu (Minh Hiến Tông)
- Nguyên Vũ Tông
- Quách phi (Minh Quang Tông)
- Quang Tự
- Uyển Dung
- Vinh An Cố Luân Công chúa
- Vinh Xương Công chúa
- Văn Tú
- Đàm Ngọc Linh
- Đạo Quang
- Đỗ Khang phi (Minh Thế Tông)
Sinh năm 1491
- Antonio Pigafetta
- Henry VIII của Anh
- Inhaxiô nhà Loyola
- Jacques Cartier
- Minh Vũ Tông
- Nguyễn Bỉnh Khiêm
Còn được gọi là Chu Hậu Chiếu, Chính Đức Đế, Minh Võ Tông.