Mục lục
8 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Bộ Cá suốt, Cá, Cá cầu vồng, Indonesia, Lớp Cá vây tia, Melanotaenia.
- Cá nước ngọt Tây New Guinea
- Melanotaenia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Động vật có dây sống
Bộ Cá suốt
Bộ Cá suốt (danh pháp khoa học: Atheriniformes), là một bộ cá vây tia bao gồm cá suốt và một vài họ ít phổ biến hơn, bao gồm cả họ Phallostethidae bất thường.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Bộ Cá suốt
Cá
Cá trích Đại Tây Dương (''Clupea harengus''): một trong những loài cá có số lượng đông đảo trên thế giới. Cá là những động vật có dây sống, phần lớn là ngoại nhiệt (máu lạnh), có mang (một số có phổi) và sống dưới nước.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Cá
Cá cầu vồng
Họ Cá cầu vồng (Danh pháp khoa học: Melanotaeniidae) là một họ cá trong bộ cá Atheriniformes.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Cá cầu vồng
Indonesia
Indonesia (tên chính thức: Cộng hòa Indonesia, tiếng Indonesia: Republik Indonesia) trước đó trong tài liệu tiếng Việt quốc gia này từng được gọi là nước Nam Dương, là một quốc gia nằm giữa Đông Nam Á và Châu Đại Dương.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Indonesia
Lớp Cá vây tia
Lớp Cá vây tia (danh pháp khoa học: Actinopterygii) là một lớp chứa các loài cá xương có vây tia.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Lớp Cá vây tia
Melanotaenia
Melanotaenia là một chi cá trong họ Cá cầu vồng.
Xem Melanotaenia ogilbyi và Melanotaenia
Xem thêm
Cá nước ngọt Tây New Guinea
- Bostrichthys zonatus
- Chilatherina sentaniensis
- Glossogobius hoesei
- Glossolepis incisus
- Glossolepis pseudoincisus
- Gobius tigrellus
- Hephaestus obtusifrons
- Melanotaenia ajamaruensis
- Melanotaenia angfa
- Melanotaenia arfakensis
- Melanotaenia boesemani
- Melanotaenia catherinae
- Melanotaenia corona
- Melanotaenia maylandi
- Melanotaenia misoolensis
- Melanotaenia ogilbyi
- Melanotaenia parva
- Melanotaenia praecox
- Melanotaenia vanheurni
- Microphis caudocarinatus
- Oxyeleotris wisselensis
- Parambassis altipinnis
- Variichthys jamoerensis
- Zenarchopterus alleni
Melanotaenia
- Melanotaenia
- Melanotaenia ajamaruensis
- Melanotaenia angfa
- Melanotaenia arfakensis
- Melanotaenia boesemani
- Melanotaenia catherinae
- Melanotaenia corona
- Melanotaenia duboulayi
- Melanotaenia eachamensis
- Melanotaenia exquisita
- Melanotaenia fluviatilis
- Melanotaenia gracilis
- Melanotaenia herbertaxelrodi
- Melanotaenia iris
- Melanotaenia lacustris
- Melanotaenia maylandi
- Melanotaenia misoolensis
- Melanotaenia monticola
- Melanotaenia ogilbyi
- Melanotaenia oktediensis
- Melanotaenia papuae
- Melanotaenia parva
- Melanotaenia pimanensis
- Melanotaenia praecox
- Melanotaenia pygmaea
- Melanotaenia sexlineata
- Melanotaenia splendida splendida
- Melanotaenia vanheurni
Còn được gọi là Ogilby's rainbowfish.