Mục lục
11 quan hệ: Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Brasil, Cóc, Họ Cóc, Hồ, Môi sinh, Mất môi trường sống, Melanophryniscus.
- Melanophryniscus
- Động vật lưỡng cư Uruguay
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Bộ Không đuôi
Brasil
Brazil (phiên âm: Bra-din hay Bra-xin, Hán Việt: " nước Ba Tây"), tên gọi chính thức là Cộng hòa Liên bang Brazil (tiếng Bồ Đào Nha: República Federativa do Brasil), là quốc gia lớn nhất Nam Mỹ.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Brasil
Cóc
Cóc nhà (''Duttaphrynus melanostictus''), một loài cóc phổ biến ở Việt Nam. Cóc trong tiếng Việt khi đề cập tới một nhóm động vật thuộc bộ Ếch nhái hay bộ Không đuôi (Anura) thì nói chung là các động vật có lớp da sần sùi, khi trưởng thành chủ yếu sống trên cạn.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Cóc
Họ Cóc
Họ Cóc (danh pháp khoa học: Bufonidae) là một họ ếch nhái, có tên gọi chung phổ biến là cóc, gồm nhiều loài khác nhau.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Họ Cóc
Hồ
Hồ Nahuel Huapi, Argentina Một cái hồ nhìn từ trên xuống Hồ Baikal, hồ nước ngọt sâu nhất và lớn nhất theo thể tích Hồ là một vùng nước được bao quanh bởi đất liền, thông thường là một đoạn sông khi bị ngăn bởi các biến đổi địa chất tạo nên đa phần là hồ nước ngọt.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Hồ
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Môi sinh
Mất môi trường sống
Các cây thông loài Pinus sylvestris bị đốn hạ ở đảo Olkhon. Mất môi trường sống (hay còn gọi là hủy hoại môi trường sống, phá huỷ môi trường sống) là một quá trình môi trường sống tự nhiên không thể hỗ trợ các loài sinh vật hiện tại sinh sống.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Mất môi trường sống
Melanophryniscus
Melanophryniscus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Bufonidae, thuộc bộ Anura.
Xem Melanophryniscus pachyrhynus và Melanophryniscus
Xem thêm
Melanophryniscus
- Melanophryniscus
- Melanophryniscus atroluteus
- Melanophryniscus cambaraensis
- Melanophryniscus cupreuscapularis
- Melanophryniscus devincenzii
- Melanophryniscus dorsalis
- Melanophryniscus fulvoguttatus
- Melanophryniscus klappenbachi
- Melanophryniscus krauczuki
- Melanophryniscus macrogranulosus
- Melanophryniscus montevidensis
- Melanophryniscus moreirae
- Melanophryniscus pachyrhynus
- Melanophryniscus rubriventris
- Melanophryniscus sanmartini
- Melanophryniscus simplex
- Melanophryniscus spectabilis
- Melanophryniscus tumifrons
Động vật lưỡng cư Uruguay
- Argenteohyla siemersi
- Chaunus achavali
- Chaunus arenarum
- Chaunus diptychus
- Chaunus dorbignyi
- Chaunus fernandezae
- Chthonerpeton indistinctum
- Dendropsophus minutus
- Dendropsophus nanus
- Elachistocleis bicolor
- Leptodactylus latinasus
- Leptodactylus mystacinus
- Leptodactylus ocellatus
- Leptodactylus podicipinus
- Limnomedusa macroglossa
- Lysapsus limellum
- Melanophryniscus atroluteus
- Melanophryniscus pachyrhynus
- Melanophryniscus sanmartini
- Odontophrynus americanus
- Phyllomedusa iheringii
- Physalaemus gracilis
- Pleurodema bibroni
- Pseudis minuta
- Scinax aromothyella
- Scinax berthae
- Scinax squalirostris
- Scinax uruguayus
- Ếch sừng Argentina