Mục lục
9 quan hệ: Động vật, Động vật Chân khớp, Bộ Cánh vẩy, Bướm đêm, Côn trùng, Cộng hòa Nam Phi, Gambia, Megalorhipida, Pterophoridae.
- Côn trùng châu Phi
- Động vật Gambia
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Megalorhipida vivax và Động vật
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Megalorhipida vivax và Động vật Chân khớp
Bộ Cánh vẩy
Bộ Cánh vẩy (danh pháp khoa học: Lepidoptera) là một bộ lớn trong lớp côn trùng, bao gồm cả bướm và ngài.
Xem Megalorhipida vivax và Bộ Cánh vẩy
Bướm đêm
Bướm đêm hay Ngài là một loài côn trùng có mối quan hệ chặt chẽ đến loài bướm, cả hai đều thuộc Bộ Cánh vẩy.
Xem Megalorhipida vivax và Bướm đêm
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Xem Megalorhipida vivax và Côn trùng
Cộng hòa Nam Phi
Nam Phi là một quốc gia nằm ở mũi phía nam lục địa Châu Phi.
Xem Megalorhipida vivax và Cộng hòa Nam Phi
Gambia
Gambia (phiên âm tiếng Việt: Găm-bi-a), tên chính thức Cộng hòa Gambia (tiếng Anh: Republic of The Gambia) là một quốc gia tại Tây Phi, được vây quanh bởi Sénégal với một đường bờ biển ngắn giáp với Đại Tây Dương ở cực tây.
Xem Megalorhipida vivax và Gambia
Megalorhipida
Megalorhipida là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.
Xem Megalorhipida vivax và Megalorhipida
Pterophoridae
Pterophoridae là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera.
Xem Megalorhipida vivax và Pterophoridae
Xem thêm
Côn trùng châu Phi
- Atoconeura
- Banyutus lethalis
- Chimarra ambaja
- Chimarra ambulans
- Ctenochares bicolorus
- Culex pipiens
- Diparopsis castanea
- Distoleon tetragrammicus
- Dysmicoccus brevipes
- Hagenomyia tristis
- Inferuncus pentheres
- Lachlathetes gigas
- Maula stigmatus
- Megalorhipida vivax
- Nemopistha hennini
- Orthetrum africanum
- Orthetrum latihami
- Pselnophorus ducis
- Pselnophorus laudatus
- Pthirus gorillae
- Recilia alcanor
- Recilia antea
- Recilia aulonias
- Recilia banda
- Recilia beieri
- Recilia canga
- Recilia clavata
- Recilia dolabra
- Recilia hesperidum
- Recilia ismenias
- Recilia mica
- Recilia rugulans
- Vietteilus stenoptilioides
Động vật Gambia
- Afrotyphlops lineolatus
- Dysgonia arcifera
- Etiella zinckenella
- Glyphodes negatalis
- Halcyon malimbica
- Leucania insulicola
- Lygodactylus gutturalis
- Megalorhipida vivax
- Monopis monachella
- Nephele peneus
- Scopula latitans
- Serrodes campana
- Spilosoma curvilinea
- Stemorrhages sericea
- Stenaelurillus nigricaudus
- Stigmella birgittae
- Stigmella zizyphi
- Temnora scitula
- Trichophaga mormopis