Mục lục
17 quan hệ: HanaTV, Hanja, Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Olleh TV, Radio, Seoul, Tần số cực cao, Tiếng Hàn Quốc, Truyền hình, Truyền hình độ nét cao, Truyền hình độ nét cực cao, Truyền hình độ nét chuẩn, Truyền hình kỹ thuật số, 1080i, 16:9, 480i.
- Công ty truyền thông đại chúng Hàn Quốc
- Mạng lưới truyền hình Hàn Quốc
- Quận Mapo
- Tổng công ty Phát sóng Munhwa
- Đài phát sóng công cộng
- Đài truyền hình tiếng Triều Tiên
HanaTV
BTV (chính thức là HanaTV) là dịch vụ IPTV tại Hàn Quốc cung cấp bởi SK Broadband.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và HanaTV
Hanja
Hanja (한자 - "Hán tự") là tên gọi trong tiếng Triều Tiên để chỉ chữ Hán.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Hanja
Hàn Quốc
Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Hàn Quốc
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Hoa Kỳ
Olleh TV
Olleh TV (trước đây là MegaTV) là dịch vụ truyền hình giao thức Internet (IPTV) với độ phân giải cao HD được cung cấp bởi công ty mạng viễn thông KT của Hàn Quốc.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Olleh TV
Radio
sóng điện từ Radio, ra-đi-ô, ra-dô hay vô tuyến truyền thanh là thiết bị kỹ thuật ứng dụng sự chuyển giao thông tin không dây dùng cách biến điệu sóng điện từ có tần số thấp hơn tần số của ánh sáng, đó là sóng radio.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Radio
Seoul
Seoul (Hangul: 서울; Bính âm từ Hoa ngữ: Hán Thành; Phiên âm Tiếng Việt: Xê-un hay Xơ-un, Hán-Việt từ năm 2005: Thủ Nhĩ) là thủ đô của Hàn Quốc, nằm bên Sông Hán ở phía tây bắc Hàn Quốc.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Seoul
Tần số cực cao
Tần số cực cao (UHF) là dải tần số vô tuyến nằm trong khoảng 300 MHz tới 3 GHz (3,000 MHz), còn được gọi là băng tần decimet hay sóng decimet do bước sóng của UHF nằm trong khoảng 1 tới 10 decimet (10 cm tới 1 m).
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Tần số cực cao
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Tiếng Hàn Quốc
Truyền hình
Một trạm phát sóng truyền hình tại Hồng Kông Antenna bắt sóng Một chiếc tivi LCD Truyền hình, hay còn được gọi là TV (Tivi) hay vô tuyến truyền hình (truyền hình không dây), máy thu hình, máy phát hình, là hệ thống điện tử viễn thông có khả năng thu nhận tín hiệu sóng và tín hiệu qua đường cáp để chuyển thành hình ảnh và âm thanh (truyền thanh truyền hình) và là một loại máy phát hình truyền tải nội dung chủ yếu bằng hình ảnh sống động và âm thanh kèm theo.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Truyền hình
Truyền hình độ nét cao
Màn hình trên rạp hát tại gia, thể hiện độ phân giải cao. Truyền hình độ nét cao (high-definition television, viết tắt HDTV) là định dạng kỹ thuật phát truyền hình kỹ thuật số với độ phân giải tốt hơn so với bình thường (như màn hình TV thường, hay SDTV).
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Truyền hình độ nét cao
Truyền hình độ nét cực cao
Truyền hình độ nét cực cao (hay còn gọi là Super Hi-Vision, Truyền hình HD siêu nét, UltraHD, UHDTV, hoặc UHD) bao gồm 4K UHD (2160p) và 8K UHD (4320p), là hai video kỹ thuật số định dạng của đề xuất NHK Khoa học & Công nghệ phòng thí nghiệm nghiên cứu và xác định và chấp thuận của Liên minh Viễn thông quốc tế (ITU).
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Truyền hình độ nét cực cao
Truyền hình độ nét chuẩn
HDTV, và 480i '''SDTV''' (SD trong hình). Truyền hình độ nét chuẩn (SDTV - Standard-definition television) là loại kỹ thuật phát truyền hình với độ phân giải không phải là truyền hình độ nét cao (HDTV 720p, 1080i, và 1080p) hay truyền hình tăng cường nét (EDTV 480p).
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Truyền hình độ nét chuẩn
Truyền hình kỹ thuật số
Truyền hình kỹ thuật số (DTV) là một hệ thống viễn thông phát và nhận tín hiệu hình ảnh và âm thanh bằng các tín hiệu kỹ thuật số, trái với các tín hiệu tương tự được các đài truyền hình truyền thống sử dụng.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và Truyền hình kỹ thuật số
1080i
1080i (viết tắt FHD và BT.709) là cụm từ viết tắt đề cặp đến sự kết hợp của khung phân giải và loại máy quét trong lĩnh vực Truyền hình độ nét cao và Video độ nét cao.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và 1080i
16:9
Một tivi LCD có tỉ lệ hình ảnh là 16:9. 16:9 (1.7:1) (16:9.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và 16:9
480i
480i là hệ video độ nét chuẩn ban đầu được sử dụng trong lĩnh vực phát sóng truyền hình ở hầu hết các quốc gia trên thế giới ở những nơi tần số thuận tiện cho phân phối điện ở 50 Hz.
Xem Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa và 480i
Xem thêm
Công ty truyền thông đại chúng Hàn Quốc
- CJ E&M
- Gangwon No.1 Broadcasting
- JTBC
- Korea New Network
- Korean Broadcasting System
- Munhwa Broadcasting Corporation
Mạng lưới truyền hình Hàn Quốc
- Arirang TV
- Channel V
- Gangwon No.1 Broadcasting
- Korea New Network
- Korean Broadcasting System
- Munhwa Broadcasting Corporation
Quận Mapo
Tổng công ty Phát sóng Munhwa
Đài phát sóng công cộng
- Al Jazeera
- Canadian Broadcasting Corporation
- Deutsche Welle
- Korean Broadcasting System
- Liên hiệp Phát sóng châu Âu
- Munhwa Broadcasting Corporation
- NHK
- Radio Praha
- Yle
- Đài Á Châu Tự Do
- Đài Phát thanh - Truyền hình Vĩnh Long
- Đài Phát thanh - Truyền hình quốc gia Hy Lạp
- Đài Tiếng nói Việt Nam
- Đài Truyền hình Thành phố Hồ Chí Minh
- Đài Truyền hình Trung ương Trung Quốc
- Đài Truyền hình Việt Nam
- Đài phát thanh quốc tế Pháp
Đài truyền hình tiếng Triều Tiên
- Arirang TV
- Cartoon Network (Hàn Quốc)
- Channel A (kênh truyền hình)
- JTBC
- KBS World
- KBS World (Nhật Bản)
- KBS World (kênh truyền hình)
- KBS1
- KBS2
- Korean Broadcasting System
- Mnet (kênh truyền hình)
- Munhwa Broadcasting Corporation
- SBS Medianet
- SBS funE
- SBS-CNBC
- Đài Truyền hình Trung ương Triều Tiên
Còn được gọi là HLKV-TV, MBC, Munhwa Broadcasting Corporation.