Mục lục
9 quan hệ: Chi phí cơ hội, Chi phí sản xuất, Kế toán, Kinh tế học, Lợi nhuận trên vốn, Lợi nhuận trước thuế và lãi, Lợi tức, Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu, Tỷ số lợi nhuận trên tài sản.
Chi phí cơ hội
Chi phí cơ hội của một lựa chọn thay thế được định nghĩa như chi phí do đã không lựa chọn cái thay thế "tốt nhất kế tiếp".
Xem Lợi nhuận và Chi phí cơ hội
Chi phí sản xuất
Chi phí sản xuất là số tiền mà một nhà sản xuất hay doanh nghiệp phải chi để mua các yếu tố đầu vào cần thiết cho quá trình sản xuất hàng hóa nhằm mục đích thu lợi nhuận.
Xem Lợi nhuận và Chi phí sản xuất
Kế toán
Kế toán là quá trình xác định, ghi chép, tổng hợp và báo cáo các thông tin kinh tế cho những người ra quyết định.
Kinh tế học
Kinh tế học là môn khoa học xã hội nghiên cứu sự sản xuất, phân phối và tiêu dùng các loại hàng hóa và dịch vụ.
Lợi nhuận trên vốn
ROE là viết tắt của cụm từ tiếng Anh Return On Equity, có nghĩa là Lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu hay lợi nhuận trên vốn.
Xem Lợi nhuận và Lợi nhuận trên vốn
Lợi nhuận trước thuế và lãi
Lợi nhuận trước lãi vay và thuế hay thu nhập trước lãi vay và thuế (tiếng Anh: earnings before interest and taxes—EBIT) là một chỉ tiêu dùng để đánh giá khả năng thu được lợi nhuận của công ty, bằng thu nhập trừ đi các chi phí, nhưng chưa trừ tiền (trả) lãi và thuế thu nhập.
Xem Lợi nhuận và Lợi nhuận trước thuế và lãi
Lợi tức
Lợi tức là một khái niệm trong kinh tế học dùng để chỉ chung về những khoản lợi nhuận (lãi, lời) thu được khi đầu tư, kinh doanh hay tiền lãi thu được do cho vay hoặc gửi tiết kiệm tai ngân hàng.
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (Tỷ suất sinh lời trên doanh thu, Suất sinh lời của doanh thu, Hệ số lãi ròng) là một tỷ số tài chính dùng để theo dõi tình hình sinh lợi của công ty cổ phần.
Xem Lợi nhuận và Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản
Tỷ số lợi nhuận trên tài sản (hay Chỉ tiêu hoàn vốn tổng tài sản, Hệ số quay vòng của tài sản, Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản), thường viết tắt là ROA từ các chữ cái đầu của cụm từ tiếng Anh Return on Assets, là một tỷ số tài chính dùng để đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của doanh nghiệp.