Mục lục
47 quan hệ: Aleksandr Sergeyevich Pushkin, Đại học Bắc Kinh, Đại học Trung Sơn, Đinh Linh, Đoan Mộc Hống Lương, Bạch Lãng, Công giáo, Cù Thu Bạch, Châu Kình Văn, Chính trị, Chính trị cánh tả, Chiết Giang, Danh xưng, Hạ Môn, Hứa Quảng Bình, Hồ Phong, Jules Verne, La Phong, Lạc Tân Cơ, Mai Chí, Mao Thuẫn, Nam Kinh, Người Hoa, Nhà báo, Nhà Thanh, Nhà văn, Nhật Bản, Nhiếp Cám Nỗ, Nikolai Vasilyevich Gogol, Phúc Kiến, Quảng Châu (thành phố), Tên hiệu, Thiệu Hưng, Thư Quần, Thượng Hải, Tiêu Hồng, Tiêu Quân, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Trung Quốc (khu vực), Tương Tích Kim, Vu Nghị Phu, 1881, 19 tháng 10, 1918, 1936, 25 tháng 9.
- Cựu sinh viên Đại học Tohoku
- Giảng viên Đại học Bắc Kinh
- Nhà sử học Trung Quốc thế kỷ 20
- Nhà thơ Chiết Giang
Aleksandr Sergeyevich Pushkin
Aleksandr Sergeyevich Pushkin (tiếng Nga:; 1799 – 1837) là một nhà thơ, nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng người Nga.
Xem Lỗ Tấn và Aleksandr Sergeyevich Pushkin
Đại học Bắc Kinh
Đại học Bắc Kinh, tên viết tắt trong tiếng Hoa là Beida (北大, Běidà) (Bắc Đại) là một trường đại học tại Bắc Kinh, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Lỗ Tấn và Đại học Bắc Kinh
Đại học Trung Sơn
Đại học Trung Sơn (SYSU; chữ Hán giản thể: 中山大学; chữ Hán phồn thể: 中山大學; bính âm: Zhōngshān Dàxué; thông dụng,中大, bính âm: Zhōngdà) là một trường đại học có tiếng tăm ở Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa.
Xem Lỗ Tấn và Đại học Trung Sơn
Đinh Linh
Đinh Linh (1904 - 1986) là bút hiệu của một nữ văn sĩ Trung Hoa.
Đoan Mộc Hống Lương
Đoan Mộc Hống Lương (1912 - 1996) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Xem Lỗ Tấn và Đoan Mộc Hống Lương
Bạch Lãng
Bạch Lãng (1912 - 1994) là bút hiệu của một nữ văn sĩ, ký giả Trung Hoa白朗年譜,鴨綠江2014年8期.
Công giáo
Công giáo là một thuật ngữ rộng được sử dụng đặc biệt trong ngữ cảnh Kitô giáo, xuất phát từ chữ Hy Lạp (katholikos) có nghĩa "chung" hay "phổ quát".
Cù Thu Bạch
Cù Thu Bạch (29 tháng 1 năm 1899 - 18 tháng 6 năm 1935) (tiếng Trung Quốc: 瞿秋白; bính âm: Qū Qiūbái; tiếng Anh: Qu Qiubai), là nhà hoạt động chính trị, Tổng Bí thư Đảng Cộng sản Trung Quốc từ 7/1927 đến 7/1928 và từ tháng 9/1930 đến 1/1931; là nhà văn nổi tiếng của Trung Quốc thế kỷ 20.
Châu Kình Văn
Châu Kình Văn (1908 - 1985) là một chính khách, văn sĩ, ký giả Trung Hoa.
Chính trị
Chính trị (tiếng Anhː Politics) là hoạt động trong lĩnh vực quan hệ giữa các giai cấp, cũng như các dân tộc và các quốc gia với vấn đề giành, giữ, tổ chức và sử dụng quyền lực Nhà nước; là sự tham gia của nhân dân vào công việc của Nhà nước và xã hội, là hoạt động chính trị thực tiễn của giai cấp, các đảng phái chính trị, các nhà nước nhằm tìm kiếm những khả năng thực hiện đường lối và những mục tiêu đã đề ra nhằm thỏa mãn lợi ích Từ khi xuất hiện, chính trị đã có ảnh hưởng to lớn tới quá trình tồn tại và phát triển của mỗi cộng đồng, mỗi quốc gia, dân tộc và toàn nhân loại.
Chính trị cánh tả
Trong hệ thống chính trị tả-hữu, chính trị cánh tả dùng để chỉ khuynh hướng chính trị trái ngược với cánh hữu, bao gồm các lập trường hay hoạt động chính trị chấp nhận hoặc hỗ trợ Công bằng xã hội, thường phản đối sự phân tầng xã hội và bất bình đẳng xã hội.
Xem Lỗ Tấn và Chính trị cánh tả
Chiết Giang
Chiết Giang (浙江) là một tỉnh ven biển phía đông của Trung Quốc.
Danh xưng
Danh xưng hay tên là thuật ngữ được dùng để nhận dạng.
Hạ Môn
Một góc Hạ Môn Vị trí Hạ Môn tại tỉnh Phúc Kiến Hạ Môn (chữ Hán giản thể: 厦门; chữ Hán phồn thể: 廈門; pinyin: Xiàmén; Wade-Giles: Hsiamen) là thành phố cấp tỉnh ven biển nằm ở phía Đông Nam tỉnh Phúc Kiến, Trung Quốc.
Xem Lỗ Tấn và Hạ Môn
Hứa Quảng Bình
Hứa Quảng Bình (1898 - 1968), bút danh Cảnh Tống (景宋), Hứa Hà (許霞), nhân xưng Hứa Cảnh Tống (許景宋), là một nữ văn sĩ Trung Hoa.
Hồ Phong
Hồ Phong (1902 - 1985) là bút hiệu của một ký giả, học giả, thi sĩ, văn sĩ Trung Hoa.
Jules Verne
Jules Gabriel Verne, thường được biết đến với tên Jules Verne (sinh ngày 8 tháng 2 năm 1828, mất ngày 24 tháng 3 năm 1905), là nhà văn Pháp nổi tiếng, người đi tiên phong trong thể loại văn học Khoa học viễn tưởng và được coi là một trong những "Cha đẻ" của thể loại nàyAdam Charles Roberts, Science Fiction, Routledge, 2000,.
La Phong
La Phong (1909 - 1991) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa作家羅烽逝世,人民日報1991年10月26日.
Lạc Tân Cơ
Lạc Tân Cơ (1917 - 1994) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Mai Chí
Mai Chí có thể là một trong những nhân vật sau.
Mao Thuẫn
Mao Thuẫn (1896 - 1981) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Nam Kinh
Nam Kinh (tiếng Hoa: 南京; pinyin: Nánjīng; Wade-Giles: Nan-ching; nghĩa là "Kinh đô phía Nam") là thủ phủ tỉnh Giang Tô, Trung Quốc.
Người Hoa
Người Hoa có thể đề cập đến.
Nhà báo
Nhà báo, còn gọi là ký giả, là người làm công tác báo chí chuyên nghiệp như: phóng viên, biên tập viên, thư ký tòa soạn, Tổng Biên tập, Phó Tổng Biên tập, các trưởng ban nghiệp vụ báo chí,...
Nhà Thanh
Nhà Thanh (tiếng Mãn: 15px daicing gurun; Манж Чин Улс; chữ Hán:; bính âm: Qīng cháo; Wade-Giles: Ch'ing ch'ao; âm Hán-Việt: Thanh triều) là một triều đại do dòng họ Ái Tân Giác La (Aisin Gioro) ở Mãn Châu thành lập.
Nhà văn
Nhà văn là người chuyên sáng tác ra các tác phẩm văn học, đã có tác phẩm được công bố và ít nhiều được độc giả thừa nhận giá trị của một số tác phẩm.
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Nhiếp Cám Nỗ
Nhiếp Cám Nỗ (1903 - 1986) là bút hiệu của một thi sĩ và văn sĩ Trung Hoa關國煊:《聶紺弩小傳》。載《傳記文學》 68:6;.
Nikolai Vasilyevich Gogol
Nikolai Vasilyevich Gogol (tiếng Ukraina: Микола Васильович Гоголь, tiếng Nga: Николай Васильевич Гоголь, tiếng Ba Lan: Nikołaj Wasiljewicz Gogol; 1 tháng 4 năm 1809 – 4 tháng 3 năm 1852) là một nhà văn, nhà viết kịch nổi tiếng Nga và Ukraina.
Xem Lỗ Tấn và Nikolai Vasilyevich Gogol
Phúc Kiến
Phúc Kiến là một tỉnh nằm ở ven biển đông nam của đại lục Trung Quốc.
Quảng Châu (thành phố)
Quảng Châu (chữ Hán giản thể: 广州, phồn thể: 廣州, pinyin: Guǎngzhōu, Wade-Giles: Kuang-chou, việt phanh: Gwong2zau1, Yale: Gwóngjaū) là thủ phủ và là thành phố đông dân nhất của tỉnh Quảng Đông ở miền Nam Trung Quốc.
Xem Lỗ Tấn và Quảng Châu (thành phố)
Tên hiệu
Tên hiệu thường là tên của trí thức thời phong kiến tự đặt thêm cho mình bên cạnh tên vốn có, thường là một từ ngữ Hán-Việt có nghĩa đẹp đẽ, thể hiện hoài bão hoặc tâm sự của mình.
Thiệu Hưng
Thiệu Hưng (tiếng Trung: 绍兴市 bính âm: Shàoxīng Shì, Hán-Việt: Thiệu Hưng thị) là một thành phố trực thuộc tỉnh của tỉnh Chiết Giang, Trung Quốc.
Thư Quần
Thư Quần (1913 - 1989) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Thượng Hải
Thượng Hải (chữ Hán: 上海, bính âm: Shànghǎi) là thành phố lớn nhất Trung Quốc về dân số, p. 395.
Tiêu Hồng
Tiêu Hồng (1911 - 1942) là bút hiệu của một nữ văn sĩ Trung Hoa và Hồng Kông萧红年谱,载 萧红全集,哈尔滨出版社,1991年,第1316-1338页.
Tiêu Quân
Tiêu Quân (1907 - 1988) là bút hiệu của một văn sĩ Trung Hoa.
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Xem Lỗ Tấn và Tiếng Trung Quốc
Trung Quốc (khu vực)
Vạn Lý Trường Thành, dài hơn 6700 km, bắt đầu được xây dựng vào đầu thế kỷ III TCN để ngăn quân "du mục" từ phương Bắc, và cũng đã được xây lại nhiều lần. Trung Quốc là tổng hợp của nhiều quốc gia và nền văn hóa đã từng tồn tại và nối tiếp nhau tại Đông Á lục địa, từ cách đây ít nhất 3.500 năm.
Xem Lỗ Tấn và Trung Quốc (khu vực)
Tương Tích Kim
Tương Tích Kim (1915 - 2003) là một thi sĩ, văn sĩ Trung Hoa.
Vu Nghị Phu
Vu Nghị Phu (1903 - 1982) là bút hiệu của một văn sĩ, chính khách Trung Hoa.
1881
Năm 1881 (MDCCCLXXXI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ 7 (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ 5 trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
Xem Lỗ Tấn và 1881
19 tháng 10
Ngày 19 tháng 10 là ngày thứ 292 (293 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
1918
1918 (số La Mã: MCMXVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Lỗ Tấn và 1918
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Lỗ Tấn và 1936
25 tháng 9
Ngày 25 tháng 9 là ngày thứ 268 (269 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem thêm
Cựu sinh viên Đại học Tohoku
Giảng viên Đại học Bắc Kinh
- Chu Hữu Quang
- Hồ Thích
- Lâm Nghị Phu
- Lâm Ngữ Đường
- Lý Triệu Tinh
- Lý Tứ Quang
- Lý Đại Chiêu
- La Hào Tài
- Lỗ Tấn
- Mã Tự Luân
- Richard Wilhelm
- Tô Bỉnh Kỳ
- Túc Bạch
- Thái Nguyên Bồi
- Thẩm Tòng Văn
- Tiền Mục
- Trần Độc Tú
Nhà sử học Trung Quốc thế kỷ 20
- Bá Dương
- Dương Khoan (nhà sử học)
- Hoàng Hiện Phan
- Hồ Thằng
- Hứa Trác Vân
- Kim Hữu Chi
- Lương Khải Siêu
- Lỗ Tấn
- Ngô Quốc Trinh
- Quách Mạt Nhược
- Tiêu Công Quyền
- Tiêu Khắc
- Tiền Mục
- Triệu Nhĩ Tốn
- Trương Kỳ Quân
Nhà thơ Chiết Giang
- Chu Thục Chân
- Hạ Tri Chương
- Liễu Như Thị
- Lưu Vũ Tích
- Lỗ Tấn
- Lục Du
- Mạnh Giao
- Nhất Sơn Nhất Ninh
- Quản Đạo Thăng
- Thẩm Ước
- Tống Cung Đế
- Từ Chí Ma
- Từ Huệ
- Từ Vị
- Động Sơn Lương Giới
Còn được gọi là Chu Chương Thọ, Chu Thụ Nhân.