Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Miễn phí
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Lều

Mục lục Lều

Một cái lều hiện đại Lều hay lều trại, lều bạt, lều chõng là một công trình vật chất có kích cỡ tương đối nhỏ, thường được cấu tạo và thiết kế sơ sài, thường chỉ có mái che gồm các tấm vải hoặc vật liệu khác được treo, cột với một khung hoặc buộc vào một sợi dây và thường dùng làm nơi trú ẩn hay chỗ ở tạm thời hay dã chiến.

21 quan hệ: Bãi biển, Cắm trại, Chỗ ở, Chiến tranh, Dân tộc, Du mục, Hỏa hoạn, Khu ổ chuột, Lều tuyết, Mông Cổ, Nhà, Ni lông, Polyester, Sách Sáng Thế, Tây Tạng, Thổ dân châu Mỹ, Trại, Trại quân sự, Trại tị nạn, Vải, Yurt.

Bãi biển

Bãi biển Phú Quốc Bãi biển Quần đảo Galápagos Bãi biển là một dạng địa hình địa chất bằng phẳng trải dài dọc theo bờ biển của một đại dương, một vùng biển hay hồ, sông với một diện tích rộng.

Mới!!: Lều và Bãi biển · Xem thêm »

Cắm trại

''"Cắm trại bằng xe"'' là cắm trại trong lều nhưng xe đậu gần đó để làm phương tiện đi lại mua đồ dự trữ. Cắm trại bằng toa xe kéo (''trailer camping'') tạo sự tiện lợi vì có thể kéo đi dễ dàng. Kha sinh Hướng đạo của Hội Nam Hướng đạo Mỹ đang cắm trại bằng lều. New York, Hoa Kỳ. Những người cắm trại có thể dùng lều màn để tạo chỗ ở tránh côn trùng. Cắm trại là một hoạt động vui chơi giải trí ngoài trời mà trong đó những người tham gia được gọi là những người cắm trại muốn tránh xa nền văn minh và thưởng thức tự nhiên trong lúc trải qua một hoặc hai đêm ở một khu cắm trại.

Mới!!: Lều và Cắm trại · Xem thêm »

Chỗ ở

Một ngôi nhà tạm bợ của người nghèo ở bên một đường ray xe lửa Chỗ ở (còn có thể được biết đến bằng các thuật ngữ như nơi cư ngụ, nơi trú ngụ hay gia cư, nhà cửa thậm chí là tổ ấm) là thuật ngữ chỉ chung về một nơi cư trú hoặc nơi trú ẩn của con người mà thông thường dạng vật chất cụ thể là một ngôi nhà.

Mới!!: Lều và Chỗ ở · Xem thêm »

Chiến tranh

chiến tranh 1812 Chiến tranh là hiện tượng chính trị – xã hội có tính chất lịch sử, sự tiếp tục của chính trị bằng bạo lực giữa các tập đoàn xã hội trong một nước hoặc giữa các nước hay liên minh các nước với nhau.

Mới!!: Lều và Chiến tranh · Xem thêm »

Dân tộc

Khái niệm dân tộc trong tiếng Việt có thể đề cập đến các nghĩa sau.

Mới!!: Lều và Dân tộc · Xem thêm »

Du mục

Người du mục là thành viên của một cộng đồng của những người sống tại các địa điểm khác nhau, di chuyển từ nơi này đến nơi khác.

Mới!!: Lều và Du mục · Xem thêm »

Hỏa hoạn

Đại hỏa hoạn Luân Đôn 1666 Hỏa hoạn là hiểm họa do lửa gây ra.

Mới!!: Lều và Hỏa hoạn · Xem thêm »

Khu ổ chuột

Một khu ổ chuột ở thành phố Hồ Chí Minh Khu ổ chuột theo định nghĩa của Liên Hợp Quốc (cơ quan UN-HABITAT) là một khu vực sinh sống trong một thành phố với những đặc trưng bởi những ngôi nhà lụp xụp, bẩn thỉu, sát cạnh nhau và thường xuyên mất an ninh và có thể là ổ chứa các tệ nạn xã hội và tội phạm như ma túy, mại dâm...

Mới!!: Lều và Khu ổ chuột · Xem thêm »

Lều tuyết

Lều tuyết Lều tuyết hay igloo (tiếng Inuit: iglu, âm tự Inuktitut: ᐃᒡᓗ, có nghĩa là "nhà"), đôi khi cũng có thể gọi là nhà tuyết, là một nơi để trú thân được xây bằng các tảng tuyết, thông thường có dạng như một mái vòm.

Mới!!: Lều và Lều tuyết · Xem thêm »

Mông Cổ

Mông Cổ (tiếng Mông Cổ: 50px trong chữ viết Mông Cổ; trong chữ viết Kirin Mông Cổ) là một quốc gia có chủ quyền nội lục nằm tại Đông Á. Lãnh thổ Mông Cổ gần tương ứng với Ngoại Mông trong lịch sử, và thuật ngữ này đôi khi vẫn được sử dụng để chỉ quốc gia hiện tại.

Mới!!: Lều và Mông Cổ · Xem thêm »

Nhà

Một nhà ở (mái ngói, vách đất) tại một làng quê ở Bình Định, Việt Nam Nhà là công trình xây dựng có mái, tường bao quanh, cửa ra vào để ở, sinh hoạt văn hoá, xã hội hoặc cất giữ vật chất, phục vụ cho các hoạt động cá nhân và tập thể của con người, và có tác dụng bảo vệ cho các hoạt động đó.

Mới!!: Lều và Nhà · Xem thêm »

Ni lông

Ni lông (từ tiếng Pháp: nylon) là một tên gọi chung cho một nhóm các polyme tổng hợp được gọi chung về như polyamit, lần đầu tiên sản xuất trên 28 tháng 2 năm 1935 bởi Wallace Carothers ở DuPont.

Mới!!: Lều và Ni lông · Xem thêm »

Polyester

SEM picture of a bend in a high-surface area '''polyester''' fiber with a seven-lobed cross section Close-up of a polyester shirt Stretching polyester fabric Polyester là một loại sợi tổng hợp với thành phần cấu tạo đặc trưng là ethylene (nguồn gốc từ dầu mỏ).

Mới!!: Lều và Polyester · Xem thêm »

Sách Sáng Thế

Sách Sáng thế hay Sáng thế ký là sách mở đầu cho Cựu Ước nói riêng cũng như Kinh Thánh nói chung.

Mới!!: Lều và Sách Sáng Thế · Xem thêm »

Tây Tạng

Tây Tạng (/ Tạng khu) là một khu vực cao nguyên tại châu Á, ở phía bắc-đông của dãy Himalaya.

Mới!!: Lều và Tây Tạng · Xem thêm »

Thổ dân châu Mỹ

Các dân tộc bản địa của châu Mỹ là cư dân tiên khởi ở lục địa Mỹ châu trước khi Cristoforo Colombo "khám phá" đại lục này vào cuối thế kỷ 15. Các sắc tộc bản địa sinh sống ở cả Bắc lẫn Nam Mỹ. Hậu duệ của họ nay vẫn còn nhưng là thiểu số. Một số được đồng hóa và hòa nhập vào xã hội chung ở châu Mỹ. Họ cũng thường được gọi là thổ dân châu Mỹ, thổ dân, Các dân tộc đầu tiên (tại Canada), "người Ấn Độ" (do nhầm lẫn của Christopher Columbus), sách giáo khoa Việt Nam phiên âm là người Anh-điêng hay người da đỏ (theo cách gọi của người Việt). Danh từ da đỏ được dịch từ redskin của tiếng Anh - một từ nay không mấy dùng vì có tính kỳ thị, mạ lị và khinh thường các giống người dân bản địa. Những từ tiếng Anh khác để chỉ dân da đỏ nay được phổ biến là Native Americans, American Indians, Indians, hay Indigenous, Aboriginal hay Original Americans. Tuy nhiên, trong tiếng Việt từ "người da đỏ" không có ý kỳ thị và là tên gọi thông dụng.

Mới!!: Lều và Thổ dân châu Mỹ · Xem thêm »

Trại

Một khu trại Trại hay còn gọi là một khu trại là một nơi được sử dụng để ở lại qua đêm ở ngoài trời bằng việc cắm các lều bạt tạm thời thường là một mảnh bạt được căng bốn góc và được cố định bằng những sợi dây, ở đầu sợi dây được đóng cố định tạm thời xuống đất.

Mới!!: Lều và Trại · Xem thêm »

Trại quân sự

Một doanh trại quân Mỹ ở Afghanistan Đại bản doanh của quân đội Mỹ Trại quân sự hoặc trại quân đội hay doanh trại hay quân doanh là một cơ sở bán kiên cố được thiết kế xây dựng, bố trí dành làm chỗ ở, trú ngụ của một hoặc nhiều đội quân và cũng phục vụ việc chứa các vũ khí, khí tài, phương tiện quân sự, quân lương của những đạo quân.

Mới!!: Lều và Trại quân sự · Xem thêm »

Trại tị nạn

Một trại tỵ nạn tại Darfur Một trại tỵ nạn ở châu Phi Trại tị nạn là những cơ sở tạm thời (những lều trại, lán trại, nhà tạm bợ...) được xây dựng để giải quyết tạm thời nhu cầu về chỗ ở cho những người tị nạn.

Mới!!: Lều và Trại tị nạn · Xem thêm »

Vải

Một mảnh vải nhìn gần Vải là một loại vật liệu linh hoạt bao gồm một mạng lưới các sợi tự nhiên hoặc nhân tạo thường được gọi là sợi chỉ.

Mới!!: Lều và Vải · Xem thêm »

Yurt

Một yurt truyền thống (các ngôn ngữ Turk) hay ger (tiếng Mông Cổ) là một chiếc lều tròn, được bao phủ bởi da hoặc nỉ và được sử dụng như nơi trú ngụ bở những người du mục trong những thảo nguyên ở Trung Á. гэр (chuyển ngữ: ger) - trong tiếng Mông Cổ chỉ mang nghĩa đơn giản là "nhà".

Mới!!: Lều và Yurt · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Lều bạt, Lều trại.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »