Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lưu huỳnh monoxit

Mục lục Lưu huỳnh monoxit

 Sulphur monoxide là một hợp chất vô cơ với công thức SO.

Mục lục

  1. 7 quan hệ: Độ hòa tan, Công thức hóa học, Danh pháp IUPAC, Khối lượng mol, Nhiệt độ bay hơi, Nhiệt độ nóng chảy, Số đăng ký CAS.

  2. Chất khí

Độ hòa tan

Độ hòa tan là một đặc điểm hòa tan của chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí vào dung môi để tạo ra một dung dịch đồng nhất.

Xem Lưu huỳnh monoxit và Độ hòa tan

Công thức hóa học

Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.

Xem Lưu huỳnh monoxit và Công thức hóa học

Danh pháp IUPAC

Danh pháp IUPAC là Danh pháp Hóa học theo Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng - IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature).

Xem Lưu huỳnh monoxit và Danh pháp IUPAC

Khối lượng mol

Khối lượng mol là khối lượng một mol một nguyên tố hoặc hợp chất hóa học, ký hiệu là M. Khối lượng mol được tính từ nguyên tử khối các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn.

Xem Lưu huỳnh monoxit và Khối lượng mol

Nhiệt độ bay hơi

Nhiệt độ bay hơi hay điểm bay hơi hay điểm sôi của một chất lỏng là nhiệt độ mà áp suất hơi của chất lỏng bằng với áp suất chung quanh chất lỏng.

Xem Lưu huỳnh monoxit và Nhiệt độ bay hơi

Nhiệt độ nóng chảy

Nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy/nhiệt độ hóa lỏng của một chất rắn là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó thì quá trình nóng chảy xảy ra, tức là chất chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng.

Xem Lưu huỳnh monoxit và Nhiệt độ nóng chảy

Số đăng ký CAS

Số đăng ký CAS là sự xác định bằng chuỗi số định danh duy nhất cho các nguyên tố hóa học, các hợp chất hóa học, các polyme, các chuỗi sinh học, các hỗn hợp và các hợp kim.

Xem Lưu huỳnh monoxit và Số đăng ký CAS

Xem thêm

Chất khí

Còn được gọi là Lưu huỳnh monoxide.