Mục lục
7 quan hệ: Độ hòa tan, Công thức hóa học, Danh pháp IUPAC, Khối lượng mol, Nhiệt độ bay hơi, Nhiệt độ nóng chảy, Số đăng ký CAS.
- Chất khí
Độ hòa tan
Độ hòa tan là một đặc điểm hòa tan của chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí vào dung môi để tạo ra một dung dịch đồng nhất.
Xem Lưu huỳnh monoxit và Độ hòa tan
Công thức hóa học
Công thức hóa học được dùng để biểu thị thông tin về các nguyên tố có của hợp chất hóa học.
Xem Lưu huỳnh monoxit và Công thức hóa học
Danh pháp IUPAC
Danh pháp IUPAC là Danh pháp Hóa học theo Liên minh Quốc tế về Hóa học thuần túy và Hóa học ứng dụng - IUPAC (International Union of Pure and Applied Chemistry Nomenclature).
Xem Lưu huỳnh monoxit và Danh pháp IUPAC
Khối lượng mol
Khối lượng mol là khối lượng một mol một nguyên tố hoặc hợp chất hóa học, ký hiệu là M. Khối lượng mol được tính từ nguyên tử khối các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Xem Lưu huỳnh monoxit và Khối lượng mol
Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ bay hơi hay điểm bay hơi hay điểm sôi của một chất lỏng là nhiệt độ mà áp suất hơi của chất lỏng bằng với áp suất chung quanh chất lỏng.
Xem Lưu huỳnh monoxit và Nhiệt độ bay hơi
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ nóng chảy hay điểm nóng chảy/nhiệt độ hóa lỏng của một chất rắn là nhiệt độ mà khi đạt tới ngưỡng đó thì quá trình nóng chảy xảy ra, tức là chất chuyển trạng thái từ rắn sang lỏng.
Xem Lưu huỳnh monoxit và Nhiệt độ nóng chảy
Số đăng ký CAS
Số đăng ký CAS là sự xác định bằng chuỗi số định danh duy nhất cho các nguyên tố hóa học, các hợp chất hóa học, các polyme, các chuỗi sinh học, các hỗn hợp và các hợp kim.
Xem Lưu huỳnh monoxit và Số đăng ký CAS
Xem thêm
Chất khí
- Áp suất hơi
- Áp suất riêng phần
- Bay hơi
- Chân không
- Chất khí
- Chất lưu siêu tới hạn
- Hít thở
- Hơi
- Hấp phụ
- Hấp thụ
- Khí quyển
- Khí vi lượng
- Lưu huỳnh monoxide
- Nhiệt độ sôi
- Nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn
- Phản hydro
- Plasma
- Sự sôi
- Tàu bay
- Thuyết động học chất khí
- Thăng hoa
- Trao đổi khí
- Điểm ba
- Điểm sương
- Điểm tới hạn
Còn được gọi là Lưu huỳnh monoxide.