Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lưu Sung

Mục lục Lưu Sung

Lưu Sung (chữ Hán: 劉充, mất năm 10 TCN), tức Triệu Cung vương, là vị chư hầu vương 13 của nước Triệu, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 9 quan hệ: Chữ Hán, Chư hầu, Hán Cảnh Đế, Hán thư, Lịch sử Trung Quốc, Lưu Ẩn (nhà Hán), Lưu Cao, 10 TCN, 66 TCN.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Lưu Sung và Chữ Hán

Chư hầu

Chư hầu là một từ xuất phát từ chữ Hán (諸侯), trong nghĩa hẹp của chữ Hán dùng từ thời Tam Đại ở Trung Quốc (gồm nhà Hạ, nhà Thương, nhà Chu) để chỉ trạng thái các vua chúa của các tiểu quốc bị phụ thuộc, phải phục tùng một vua chúa lớn mạnh hơn làm thiên tử thống trị tối cao.

Xem Lưu Sung và Chư hầu

Hán Cảnh Đế

Hán Cảnh Đế (chữ Hán: 漢景帝; 188 TCN – 9 tháng 3, 141 TCN), tên thật là Lưu Khải (劉啟), là vị Hoàng đế thứ sáu của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 157 TCN đến năm 141 TCN, tổng cộng 16 năm.

Xem Lưu Sung và Hán Cảnh Đế

Hán thư

Hán thư (Phồn thể: 漢書; giản thể: 汉书) là một tài liệu lịch sử Trung Quốc cổ đại viết về giai đoạn lịch sử thời Tây Hán từ năm 206 TCN đến năm 25.

Xem Lưu Sung và Hán thư

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Lưu Sung và Lịch sử Trung Quốc

Lưu Ẩn (nhà Hán)

Lưu Ẩn (chữ Hán: 劉隱, ?-?), là vị chư hầu vương 14 của nước Triệu, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Sung và Lưu Ẩn (nhà Hán)

Lưu Cao

Lưu Cao (chữ Hán: 刘高, ? - 66 TCN), tức Triệu Ai vương, là vị chư hầu vương thứ 11 của nước Triệu, chư hầu nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Sung và Lưu Cao

10 TCN

Năm 10 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Sung và 10 TCN

66 TCN

Năm 66 TCN là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Sung và 66 TCN