Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Lưu Quang Thế

Mục lục Lưu Quang Thế

Lưu Quang Thế (chữ Hán: 劉光世, 1086 - 1142), tên tự là Bình Thúc (平叔), nguyên quán ở Bảo An quân, tướng lĩnh triều Bắc Tống và Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Mục lục

  1. 41 quan hệ: Chữ Hán, Giang Tây, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàn Thế Trung, Hoàn Nhan Tông Hàn, Hoàn Nhan Xương, Lịch sử Trung Quốc, Lý Dật, Lý Dục, Lý Thành, Nhà Tống, Oát Li Bất, Phạm Quỳnh, Phương Lạp, Tây Hạ, Tần Cối, Tục tư trị thông giám, Tống Cao Tông, Tống Hiếu Tông, Tống Ninh Tông, Tống sử, Tống Triết Tông, Triệu Phu, Trung Quốc, Trương Tuấn, 1086, 1122, 1126, 1127, 1128, 1129, 1131, 1132, 1133, 1136, 1137, 1139, 1140, 1142, 1172, 1205.

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Chữ Hán

Giang Tây

Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.

Xem Lưu Quang Thế và Giang Tây

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Hà Bắc (Trung Quốc)

Hàn Thế Trung

Hàn Thế Trung (1089-1151) là tướng nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Hàn Thế Trung

Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàn Nhan Tông Hàn (chữ Hán: 完颜宗翰, 1080 – 1137), tên Nữ Chân là Niêm Một Hát (粘没喝), tên lúc nhỏ là Điểu Gia Nô, tướng lĩnh, hoàng thân, khai quốc công thần nhà Kim.

Xem Lưu Quang Thế và Hoàn Nhan Tông Hàn

Hoàn Nhan Xương

Hoàn Nhan Xương (chữ Hán: 完颜昌, ? – 1139), tên Nữ Chân là Thát Lại (挞懒), là hoàng thân, tướng lĩnh nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Hoàn Nhan Xương

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Xem Lưu Quang Thế và Lịch sử Trung Quốc

Lý Dật

Lý Dật (chữ Hán: 李轶, ? – 25), tự Quý Văn, người huyện Uyển, quận Nam Dương, tướng lãnh khởi nghĩa Lục Lâm cuối đời Tân, đầu đời Đông Hán.

Xem Lưu Quang Thế và Lý Dật

Lý Dục

Nam Đường Hậu Chủ (chữ Hán: 南唐後主; 937 - 978), tên thật là Lý Dục (李煜), thông gọi Lý Hậu Chủ (李後主), là vị vua cuối cùng nước Nam Đường thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Lý Dục

Lý Thành

Lý Thành có thể là.

Xem Lưu Quang Thế và Lý Thành

Nhà Tống

Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.

Xem Lưu Quang Thế và Nhà Tống

Oát Li Bất

Hoàn Nhan Tông Vọng (? - 1127), tên Nữ Chân là Oát Lỗ Bổ (斡鲁补) hay Oát Ly Bất (斡离不), tướng lĩnh, hoàng tử, khai quốc công thần nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Oát Li Bất

Phạm Quỳnh

Phạm Quỳnh (17 tháng 12 năm 1892 - 6 tháng 9 năm 1945) là một nhà văn hóa, nhà báo, nhà văn và quan đại thần triều Nguyễn (Việt Nam).

Xem Lưu Quang Thế và Phạm Quỳnh

Phương Lạp

Phương Lạp (?-1121) là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Phương Lạp

Tây Hạ

Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.

Xem Lưu Quang Thế và Tây Hạ

Tần Cối

Tượng Tần Cối và Vương Thị quỳ trước Nhạc Miếu ở Hàng Châu, hai tượng này dùng để người Trung Quốc đến thăm đến phỉ nhổ tội trạng của hai người Tần Cối (17 tháng 1 năm 1090 - 18 tháng 11 năm 1155), tên tự là Hội Chi (會之), là tể tướng dưới thời Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc, lãnh đạo của phái chủ hòa trong chiến tranh Tống - Kim.

Xem Lưu Quang Thế và Tần Cối

Tục tư trị thông giám

Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.

Xem Lưu Quang Thế và Tục tư trị thông giám

Tống Cao Tông

Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).

Xem Lưu Quang Thế và Tống Cao Tông

Tống Hiếu Tông

Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Tống Hiếu Tông

Tống Ninh Tông

Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.

Xem Lưu Quang Thế và Tống Ninh Tông

Tống sử

Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.

Xem Lưu Quang Thế và Tống sử

Tống Triết Tông

Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.

Xem Lưu Quang Thế và Tống Triết Tông

Triệu Phu

Triệu Phu (chữ Hán: 赵旉) hay Nguyên Ý thái tử (元懿太子) (23 tháng 7 năm 1127 - 27 tháng 7 năm 1129, tại vị 26 tháng 3 - 20 tháng 4 năm 1129), là hoàng thái tử và hoàng đế không chính thống của triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Triệu Phu

Trung Quốc

Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.

Xem Lưu Quang Thế và Trung Quốc

Trương Tuấn

Trương Tuấn có thể là một trong những nhân vật sau trong lịch sử Trung Quốc.

Xem Lưu Quang Thế và Trương Tuấn

1086

Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1086

1122

Năm 1122 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1122

1126

Năm 1126 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1126

1127

Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1127

1128

Năm 1128 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1128

1129

Năm 1129 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1129

1131

Năm 1131 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1131

1132

Năm 1132 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1132

1133

Năm 1133 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1133

1136

Năm 1136 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1136

1137

Năm 1137 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1137

1139

Năm 1139 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1139

1140

Năm 1140 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1140

1142

Năm 1142 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1142

1172

Năm 1172 trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1172

1205

Năm 1205 là một năm trong lịch Julius.

Xem Lưu Quang Thế và 1205