Mục lục
41 quan hệ: Chữ Hán, Giang Tây, Hà Bắc (Trung Quốc), Hàn Thế Trung, Hoàn Nhan Tông Hàn, Hoàn Nhan Xương, Lịch sử Trung Quốc, Lý Dật, Lý Dục, Lý Thành, Nhà Tống, Oát Li Bất, Phạm Quỳnh, Phương Lạp, Tây Hạ, Tần Cối, Tục tư trị thông giám, Tống Cao Tông, Tống Hiếu Tông, Tống Ninh Tông, Tống sử, Tống Triết Tông, Triệu Phu, Trung Quốc, Trương Tuấn, 1086, 1122, 1126, 1127, 1128, 1129, 1131, 1132, 1133, 1136, 1137, 1139, 1140, 1142, 1172, 1205.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Giang Tây
Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Xem Lưu Quang Thế và Giang Tây
Hà Bắc (Trung Quốc)
(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Hà Bắc (Trung Quốc)
Hàn Thế Trung
Hàn Thế Trung (1089-1151) là tướng nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Hàn Thế Trung
Hoàn Nhan Tông Hàn
Hoàn Nhan Tông Hàn (chữ Hán: 完颜宗翰, 1080 – 1137), tên Nữ Chân là Niêm Một Hát (粘没喝), tên lúc nhỏ là Điểu Gia Nô, tướng lĩnh, hoàng thân, khai quốc công thần nhà Kim.
Xem Lưu Quang Thế và Hoàn Nhan Tông Hàn
Hoàn Nhan Xương
Hoàn Nhan Xương (chữ Hán: 完颜昌, ? – 1139), tên Nữ Chân là Thát Lại (挞懒), là hoàng thân, tướng lĩnh nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Hoàn Nhan Xương
Lịch sử Trung Quốc
Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.
Xem Lưu Quang Thế và Lịch sử Trung Quốc
Lý Dật
Lý Dật (chữ Hán: 李轶, ? – 25), tự Quý Văn, người huyện Uyển, quận Nam Dương, tướng lãnh khởi nghĩa Lục Lâm cuối đời Tân, đầu đời Đông Hán.
Lý Dục
Nam Đường Hậu Chủ (chữ Hán: 南唐後主; 937 - 978), tên thật là Lý Dục (李煜), thông gọi Lý Hậu Chủ (李後主), là vị vua cuối cùng nước Nam Đường thời Ngũ Đại Thập Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Lý Thành
Lý Thành có thể là.
Nhà Tống
Nhà Tống (Wade-Giles: Sung Ch'ao, Hán-Việt: Tống Triều) là một triều đại cai trị ở Trung Quốc từ năm 960 đến 1279, họ đã thành công trong việc thống nhất Trung Quốc trong thời kỳ Ngũ Đại Thập Quốc, và được thay thế bởi nhà Nguyên.
Oát Li Bất
Hoàn Nhan Tông Vọng (? - 1127), tên Nữ Chân là Oát Lỗ Bổ (斡鲁补) hay Oát Ly Bất (斡离不), tướng lĩnh, hoàng tử, khai quốc công thần nhà Kim trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Oát Li Bất
Phạm Quỳnh
Phạm Quỳnh (17 tháng 12 năm 1892 - 6 tháng 9 năm 1945) là một nhà văn hóa, nhà báo, nhà văn và quan đại thần triều Nguyễn (Việt Nam).
Xem Lưu Quang Thế và Phạm Quỳnh
Phương Lạp
Phương Lạp (?-1121) là lãnh tụ cuộc khởi nghĩa nông dân cuối thời Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Phương Lạp
Tây Hạ
Tây Hạ (chữ Tây Hạ: link.
Tần Cối
Tượng Tần Cối và Vương Thị quỳ trước Nhạc Miếu ở Hàng Châu, hai tượng này dùng để người Trung Quốc đến thăm đến phỉ nhổ tội trạng của hai người Tần Cối (17 tháng 1 năm 1090 - 18 tháng 11 năm 1155), tên tự là Hội Chi (會之), là tể tướng dưới thời Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc, lãnh đạo của phái chủ hòa trong chiến tranh Tống - Kim.
Tục tư trị thông giám
Tục tư trị thông giám (chữ Hán: 續資治通鑑), là một quyển biên niên sử Trung Quốc gồm 220 quyển do đại thần nhà Thanh là Tất Nguyên biên soạn.
Xem Lưu Quang Thế và Tục tư trị thông giám
Tống Cao Tông
Tống Cao Tông (chữ Hán: 宋高宗, 12 tháng 6 năm 1107 - 9 tháng 11 năm 1187), tên húy là Triệu Cấu (chữ Hán: 趙構), tên tự là Đức Cơ (德基), là vị hoàng đế thứ 10 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc, đồng thời là vị vua đầu tiên của thời Nam Tống (1127 - 1279).
Xem Lưu Quang Thế và Tống Cao Tông
Tống Hiếu Tông
Tống Hiếu Tông (chữ Hán: 宋孝宗, 27 tháng 11 năm 1127 - 28 tháng 6 năm 1194), tên thật là Triệu Bá Tông (趙伯琮), Triệu Viện (趙瑗), Triệu Vĩ (趙瑋) hay Triệu Thận (趙昚), tên tự Nguyên Vĩnh (元永) là vị hoàng đế thứ 11 của triều đại nhà Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Tống Hiếu Tông
Tống Ninh Tông
Tống Ninh Tông (chữ Hán: 宋寧宗, 18 tháng 11, 1168 - 18 tháng 9, 1224), thụy hiệu đầy đủ là Pháp Thiên Bị Đạo Thuần Đức Mậu Công Nhân Văn Triết Vũ Thánh Duệ Cung Hiếu hoàng đế (法天備道純德茂功仁文哲武聖睿恭孝皇帝), tên thật là Triệu Khoáng (趙擴), là hoàng đế thứ 13 của nhà Tống và cũng là hoàng đế thứ tư của nhà Nam Tống trong lịch sử Trung Hoa.
Xem Lưu Quang Thế và Tống Ninh Tông
Tống sử
Tống sử (chữ Hán: 宋史) là một bộ sách lịch sử trong Nhị thập tứ sử của Trung Hoa.
Tống Triết Tông
Tống Triết Tông (chữ Hán: 宋哲宗, 4 tháng 1, 1077 - 23 tháng 2, 1100), là vị Hoàng đế thứ bảy của vương triều Bắc Tống trong lịch sử Trung Quốc, ở ngôi từ năm 1085 đến năm 1100.
Xem Lưu Quang Thế và Tống Triết Tông
Triệu Phu
Triệu Phu (chữ Hán: 赵旉) hay Nguyên Ý thái tử (元懿太子) (23 tháng 7 năm 1127 - 27 tháng 7 năm 1129, tại vị 26 tháng 3 - 20 tháng 4 năm 1129), là hoàng thái tử và hoàng đế không chính thống của triều đại Nam Tống trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Triệu Phu
Trung Quốc
Trung Quốc, tên chính thức là nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, là một quốc gia có chủ quyền nằm tại Đông Á. Đây là quốc gia đông dân nhất trên thế giới, với số dân trên 1,405 tỷ người.
Xem Lưu Quang Thế và Trung Quốc
Trương Tuấn
Trương Tuấn có thể là một trong những nhân vật sau trong lịch sử Trung Quốc.
Xem Lưu Quang Thế và Trương Tuấn
1086
Năm 1086 là một năm trong lịch Julius.
1122
Năm 1122 là một năm trong lịch Julius.
1126
Năm 1126 là một năm trong lịch Julius.
1127
Năm 1127 là một năm trong lịch Julius.
1128
Năm 1128 là một năm trong lịch Julius.
1129
Năm 1129 là một năm trong lịch Julius.
1131
Năm 1131 trong lịch Julius.
1132
Năm 1132 trong lịch Julius.
1133
Năm 1133 trong lịch Julius.
1136
Năm 1136 trong lịch Julius.
1137
Năm 1137 trong lịch Julius.
1139
Năm 1139 trong lịch Julius.
1140
Năm 1140 trong lịch Julius.
1142
Năm 1142 trong lịch Julius.
1172
Năm 1172 trong lịch Julius.
1205
Năm 1205 là một năm trong lịch Julius.