Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Loại từ

Mục lục Loại từ

Loại từ, còn được gọi phân loại từ, danh từ loại thể hoặc danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (classifier), có thể đóng vai trò lượng từ (counter word hoặc measure word), là một từ hoặc phụ tố đi kèm theo các danh từ và có thể được coi là "chỉ loại" danh từ được bổ nghĩa.

13 quan hệ: Đại học Quốc gia Singapore, Danh từ, Loại từ, Ngôn ngữ ký hiệu, Ngữ pháp tiếng Việt, Phụ tố, Số từ, Từ, Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Việt, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.

Đại học Quốc gia Singapore

Viện Đại học Quốc gia Singapore hay Đại học Quốc gia Singapore (tiếng Anh: National University of Singapore; tiếng Hoa: 新加坡国立大学, bính âm: Xīnjiāpō Guólì Dàxué, viết tắt: 国大; tiếng Mã Lai: Universiti Nasional Singapura; tiếng Tamil: சிங்கப்பூர் தேசிய பல்கலைக்கழகம்), thường được gọi tắt là NUS, là viện đại học xưa nhất và lớn nhất về số lượng sinh viên tại Singapore.

Mới!!: Loại từ và Đại học Quốc gia Singapore · Xem thêm »

Danh từ

Danh từ là những từ chỉ người, sinh vật, sự vật, sự việc, khái niệm, hiện tượng,...

Mới!!: Loại từ và Danh từ · Xem thêm »

Loại từ

Loại từ, còn được gọi phân loại từ, danh từ loại thể hoặc danh từ chỉ đơn vị tự nhiên (classifier), có thể đóng vai trò lượng từ (counter word hoặc measure word), là một từ hoặc phụ tố đi kèm theo các danh từ và có thể được coi là "chỉ loại" danh từ được bổ nghĩa.

Mới!!: Loại từ và Loại từ · Xem thêm »

Ngôn ngữ ký hiệu

''Preservation of the Sign Language'' (1913) Juan Pablo Bonet, ''Reducción de las letras y arte para enseñar a hablar a los mudos'' (Madrid, 1620). Ngôn ngữ ký hiệu hay ngôn ngữ dấu hiệu, thủ ngữ là ngôn ngữ dùng những biểu hiện của bàn tay thay cho âm thanh của tiếng nói.

Mới!!: Loại từ và Ngôn ngữ ký hiệu · Xem thêm »

Ngữ pháp tiếng Việt

Ngữ pháp tiếng Việt là những đặc điểm của tiếng Việt theo các cách tiếp cận ngữ pháp khác nhau: tiếp cận ngữ pháp cấu trúc hay tiếp cận ngữ pháp chức năng.

Mới!!: Loại từ và Ngữ pháp tiếng Việt · Xem thêm »

Phụ tố

Phụ tố là hình vị phụ thêm vào gốc từ, biểu thị ý nghĩa cấu tạo từ hoặc ý nghĩa ngữ pháp.

Mới!!: Loại từ và Phụ tố · Xem thêm »

Số từ

Trong ngôn ngữ học, số từ là những từ loại dùng để chỉ số lượng và thứ tự của sự vật nào đó.

Mới!!: Loại từ và Số từ · Xem thêm »

Từ

Từ là đơn vị sẵn có trong ngôn ngữ.

Mới!!: Loại từ và Từ · Xem thêm »

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Mới!!: Loại từ và Tiếng Anh · Xem thêm »

Tiếng Nhật

Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).

Mới!!: Loại từ và Tiếng Nhật · Xem thêm »

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Mới!!: Loại từ và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »

Tiếng Việt

Tiếng Việt, còn gọi tiếng Việt Nam hay Việt ngữ, là ngôn ngữ của người Việt (người Kinh) và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam.

Mới!!: Loại từ và Tiếng Việt · Xem thêm »

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh

Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh (tên giao dịch tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Pedagogy hay Ho Chi Minh City University of Education) là trường Đại học công lập lâu đời chuyên đào tạo chuyên ngành sư phạm ở Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.

Mới!!: Loại từ và Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, Danh từ loại thể, Lượng từ, Phân loại từ.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »