Mục lục
87 quan hệ: Abraham Lincoln, Alabama, Anh, Arkansas, Đại Chưởng ấn, Bắc Mỹ, Châu Âu, Danville, Virginia, Florida, Georgia, Hoa Kỳ, Hướng Nam, Jefferson Davis, John C. Breckinridge, Joseph Johnston, Kentucky, Lãnh thổ Arizona, Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ, Louisiana, Mississippi, Missouri, Montgomery, Alabama, Nô lệ, Nội chiến Hoa Kỳ, New Orleans, North Carolina, Pháp, Quốc vụ khanh, Richmond, Virginia, Robert E. Lee, South Carolina, Tổng thống chế, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Texas, Tháng tư, Tiếng Anh, Tiếng Latinh, Tiểu bang Hoa Kỳ, Virginia, West Virginia, 1 tháng 2, 1 tháng 5, 10 tháng 1, 10 tháng 12, 11 tháng 1, 13 tháng 7, 14 tháng 2, 15 tháng 7, 16 tháng 3, ... Mở rộng chỉ mục (37 hơn) »
- Các cựu vùng và cựu lãnh thổ của Hoa Kỳ
- Chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ
- Chủ nghĩa ly khai ở Hoa Kỳ
- Cộng hòa lập hiến liên bang
- Cựu bang liên
- Cựu quốc gia của Hoa Kỳ
- Cựu quốc gia không được công nhận
- Khởi đầu năm 1861 ở Bắc Mỹ
- Lịch sử Nam Hoa Kỳ
- Người da trắng thượng đẳng ở Bắc Mỹ
- Người da trắng thượng đẳng ở Hoa Kỳ
- Nội chiến Hoa Kỳ
- Phân biệt chủng tộc chống người da đen ở Hoa Kỳ
Abraham Lincoln
Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Abraham Lincoln
Alabama
Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Alabama
Anh
Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Anh
Arkansas
Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Arkansas
Đại Chưởng ấn
Đại Chưởng ấn hay còn gọi là Đại Pháp quan hoặc Ngài Đổng lý Văn phòng (tiếng Anh: Lord Chancellor) là một viên chức cao cấp và đóng vai trò quan trọng trong chính phủ của Vương quốc Anh.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Đại Chưởng ấn
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Bắc Mỹ
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Châu Âu
Danville, Virginia
Danville, Virginia là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Danville, Virginia
Florida
Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Florida
Georgia
Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Georgia
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Hoa Kỳ
Hướng Nam
La bàn: '''N''' - Bắc; '''W''' - Tây; '''E''' - Đông; '''S''' - Nam Hướng Nam là một trong bốn hướng chính của la bàn, theo quy định chung trong địa lý.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Hướng Nam
Jefferson Davis
Jefferson Finis Davis (3 tháng 6 năm 1808 – 6 tháng 12 năm 1889) là chính khách Hoa Kỳ với cương vị tổng thống của chính phủ Liên minh miền Nam trong thời kỳ Nội chiến Hoa Kỳ (1861 – 1865).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Jefferson Davis
John C. Breckinridge
John Cabell Breckinridge (16 tháng 1, 1821 – 17 tháng 5, 1875) là một luật sư, chính trị gia, và người lính Mỹ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và John C. Breckinridge
Joseph Johnston
Joseph E. Johnston Joseph Eggleston Johnston (3 tháng 2 năm 1807 – 21 tháng 3 năm 1891) là một sĩ quan quân đội Hoa Kỳ và là đại tướng già tuổi nhất trong quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Joseph Johnston
Kentucky
Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Kentucky
Lãnh thổ Arizona
Lãnh thổ Arizona (tiếng Anh: Arizona Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại giữa năm 1863 và 1912.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Lãnh thổ Arizona
Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ
Louisiana
Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Louisiana
Mississippi
Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Mississippi
Missouri
Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Missouri
Montgomery, Alabama
Montgomery (phát âm là / mɒntɡʌməri /) là thủ phủ, thành phố đông dân thứ hai, và các khu vực đô thị đông dân thứ tư ở tiểu bang miền Nam Hoa Kỳ Alabama, và là quận lỵ của quận Montgomery.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Montgomery, Alabama
Nô lệ
bảo tàng Hermitage Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Nô lệ
Nội chiến Hoa Kỳ
Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ
New Orleans
Đường Bourbon, New Orleans, vào năm 2003, nhìn xuống Đường Canal Bản đồ các quận Louisiana với New Orleans và Quận Orleans được tô đậm Những phần bị lụt ở Khu Thương mại Trương ương, nhìn từ không trung, hai ngày sau bão Katrina vào thành phố New Orleans (viết tắt NOLA; người Mỹ gốc Việt phiên âm là Ngọc Lân hay Tân Linh) là thành phố lớn nhất thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và New Orleans
North Carolina
North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và North Carolina
Pháp
Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Pháp
Quốc vụ khanh
Quốc vụ khanh (thuật ngữ tiếng Anh: Secretary of state, tiếng Trung: 国务卿) là danh xưng của một chức vị thành viên nội các hoặc chính phủ của một quốc gia.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Quốc vụ khanh
Richmond, Virginia
Richmond là thủ phủ của tiểu bang Virginia Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Richmond, Virginia
Robert E. Lee
Robert Edward Lee (19 tháng 1 năm 1807 – 12 tháng 10 năm 1870) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông nhận chức Đại tướng thống lãnh quân đội Liên minh miền Nam trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ (1861-1865).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Robert E. Lee
South Carolina
Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và South Carolina
Tổng thống chế
Các nước "cộng hòa tổng thống" với mức độ "tổng thống chế toàn phần" được biểu thị bằng màu '''Xanh biển'''. Các quốc gia có một mức độ "tổng thống chế bán phần" được biểu thị bằng màu '''Vàng'''.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tổng thống chế
Tổng thống Hoa Kỳ
Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ
Tennessee
Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tennessee
Texas
Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Texas
Tháng tư
Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tháng tư
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tiếng Anh
Tiếng Latinh
Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tiếng Latinh
Tiểu bang Hoa Kỳ
Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tiểu bang Hoa Kỳ
Virginia
Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Virginia
West Virginia
Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và West Virginia
1 tháng 2
Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1 tháng 2
1 tháng 5
Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1 tháng 5
10 tháng 1
Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 10 tháng 1
10 tháng 12
Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 10 tháng 12
11 tháng 1
Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 11 tháng 1
13 tháng 7
Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 13 tháng 7
14 tháng 2
Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 14 tháng 2
15 tháng 7
Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 15 tháng 7
16 tháng 3
Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 16 tháng 3
17 tháng 4
Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 17 tháng 4
18 tháng 5
Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 18 tháng 5
1860
1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1860
1861
1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1861
1862
Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1862
1865
1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1865
1866
1866 (số La Mã: MDCCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1866
1868
1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1868
1870
1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1870
19 tháng 1
Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 19 tháng 1
1912
1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1912
2 tháng 3
Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 2 tháng 3
2 tháng 4
Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 2 tháng 4
2 tháng 7
Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 2 tháng 7
20 tháng 11
Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 20 tháng 11
20 tháng 12
Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 20 tháng 12
20 tháng 5
Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 20 tháng 5
21 tháng 5
Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 21 tháng 5
21 tháng 7
Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 21 tháng 7
22 tháng 6
Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 22 tháng 6
23 tháng 2
Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 23 tháng 2
24 tháng 7
Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 24 tháng 7
25 tháng 6
Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 25 tháng 6
26 tháng 1
Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 26 tháng 1
28 tháng 11
Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 28 tháng 11
29 tháng 5
Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 29 tháng 5
3 tháng 4
Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 3 tháng 4
30 tháng 3
Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 30 tháng 3
31 tháng 10
Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 31 tháng 10
4 tháng 2
Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 4 tháng 2
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 4 tháng 7
6 tháng 5
Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 6 tháng 5
7 tháng 5
Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 7 tháng 5
8 tháng 2
Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 8 tháng 2
8 tháng 6
Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 8 tháng 6
9 tháng 1
Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 9 tháng 1
9 tháng 7
Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 9 tháng 7
Xem thêm
Các cựu vùng và cựu lãnh thổ của Hoa Kỳ
- Cộng hòa Hawaii
- Cộng hòa Texas
- Lãnh thổ Ủy thác Quần đảo Thái Bình Dương
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Minami Tori-shima
- Mười ba thuộc địa
- Okinawa
- Rio Rico, Tamaulipas
- Sự tiến hóa lãnh thổ của Hoa Kỳ
- Tân Tây Ban Nha
- Thịnh vượng chung Philippines
- Vương quốc Hawaii
- Địa khu Louisiana
Chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ
- Fort Jefferson, Florida
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Chủ nghĩa ly khai ở Hoa Kỳ
- Chủ nghĩa dân tộc da trắng
- Cộng hòa Conch
- Kinney, Minnesota
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Quận Callaway, Missouri
- Quận Jones, Mississippi
Cộng hòa lập hiến liên bang
- Áo
- Argentina
- Brasil
- Hoa Kỳ
- Liên bang Micronesia
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- México
- Nepal
- Venezuela
- Ấn Độ
Cựu bang liên
- Ba (nước)
- Biện Hàn
- Chăm Pa
- Cộng hòa Hà Lan
- Cộng hòa Ả Rập Thống nhất
- Cựu Liên bang Thụy Sĩ
- Hoa Kỳ
- Hung Nô
- Kara-Khanid
- Liên bang Bắc Đức
- Liên bang Rhodesia và Nyasaland
- Liên bang Tây Ấn
- Liên minh Achaea
- Liên minh Hanse
- Liên minh Latinh
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Mã Hàn
- Nhu Nhiên
- Serbia và Montenegro
- Tam Hàn
- Thìn Hàn
- Thời kỳ Azuchi-Momoyama
- Tiên Ti
- Văn minh Etrusca
- Vương quyền Yamato
- Yamatai
- Đế chế Toltec
- Đế quốc Aztec
- Đế quốc La Mã Thần thánh
- Đế quốc Maratha
Cựu quốc gia của Hoa Kỳ
- Cộng hòa Hawaii
- Cộng hòa Texas
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Tân Tây Ban Nha
- Vương quốc Hawaii
Cựu quốc gia không được công nhận
- Azawad
- Biafra
- Cộng hòa Artsakh
- Cộng hòa Baja California
- Cộng hòa Công nhân Xã hội chủ nghĩa Phần Lan
- Cộng hòa Chechnya Ichkeria
- Cộng hòa Corse
- Cộng hòa Dân chủ Phần Lan
- Cộng hòa Krym
- Cộng hòa Nhân dân Belarus
- Cộng hòa Nhân dân Tuva
- Cộng hòa Rio Grande
- Cộng hòa Sonora
- Cộng hòa Texas
- Cộng hòa Viễn Đông
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Litva
- Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Xô viết Moldavia Pridnestrovia
- Cộng hòa Xô viết Bayern
- Cộng hòa Xô viết Odessa
- Cộng hòa Xô viết Xã hội chủ nghĩa Ba Tư
- Cộng hòa Yucatán
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Mãn Châu Quốc
- Nhà nước Hồi giáo Iraq và Levant
- Rhodesia
- Vương quốc Corse (1736)
- Vương quốc Corse (1794-1796)
- Vương quốc Phần Lan (1742)
- Vương quốc Phần Lan (1918)
- Vương quốc Xơ Đăng
- Đệ Nhất Cộng hòa Philippines
Khởi đầu năm 1861 ở Bắc Mỹ
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Lịch sử Nam Hoa Kỳ
- Ku Klux Klan
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Robert E. Lee
Người da trắng thượng đẳng ở Bắc Mỹ
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
Người da trắng thượng đẳng ở Hoa Kỳ
- Alt-right
- Biểu tình Charlottesville 2017
- Harrison, Arkansas
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Vụ đánh bom Thành phố Oklahoma
Nội chiến Hoa Kỳ
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Nội chiến Hoa Kỳ
Phân biệt chủng tộc chống người da đen ở Hoa Kỳ
- Charles Manson
- Fred Trump
- Ku Klux Klan
- Liên minh miền Nam Hoa Kỳ
- Michael Richards
Còn được gọi là Liên hiệp các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ, Liên minh các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ, Liên minh miền Nam, Tiểu bang Liên minh Hoa Kỳ.