Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Mục lục Liên minh miền Nam Hoa Kỳ

Các thành viên của chính phủ Liên minh miền Nam Hoa Kỳ năm 1861 Liên minh miền Nam Hoa Kỳ hay Hiệp bang miền Nam Hoa Kỳ (tiếng Anh: Confederate States of America, gọi tắt Confederate States, viết tắt: CSA) là chính phủ thành lập từ 11 tiểu bang miền nam Hoa Kỳ trong những năm Nội chiến (1861–1865).

Mục lục

  1. 87 quan hệ: Abraham Lincoln, Alabama, Anh, Arkansas, Đại Chưởng ấn, Bắc Mỹ, Châu Âu, Danville, Virginia, Florida, Georgia, Hoa Kỳ, Hướng Nam, Jefferson Davis, John C. Breckinridge, Joseph Johnston, Kentucky, Lãnh thổ Arizona, Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ, Louisiana, Mississippi, Missouri, Montgomery, Alabama, Nô lệ, Nội chiến Hoa Kỳ, New Orleans, North Carolina, Pháp, Quốc vụ khanh, Richmond, Virginia, Robert E. Lee, South Carolina, Tổng thống chế, Tổng thống Hoa Kỳ, Tennessee, Texas, Tháng tư, Tiếng Anh, Tiếng Latinh, Tiểu bang Hoa Kỳ, Virginia, West Virginia, 1 tháng 2, 1 tháng 5, 10 tháng 1, 10 tháng 12, 11 tháng 1, 13 tháng 7, 14 tháng 2, 15 tháng 7, 16 tháng 3, ... Mở rộng chỉ mục (37 hơn) »

  2. Các cựu vùng và cựu lãnh thổ của Hoa Kỳ
  3. Chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ
  4. Chủ nghĩa ly khai ở Hoa Kỳ
  5. Cộng hòa lập hiến liên bang
  6. Cựu bang liên
  7. Cựu quốc gia của Hoa Kỳ
  8. Cựu quốc gia không được công nhận
  9. Khởi đầu năm 1861 ở Bắc Mỹ
  10. Lịch sử Nam Hoa Kỳ
  11. Người da trắng thượng đẳng ở Bắc Mỹ
  12. Người da trắng thượng đẳng ở Hoa Kỳ
  13. Nội chiến Hoa Kỳ
  14. Phân biệt chủng tộc chống người da đen ở Hoa Kỳ

Abraham Lincoln

Abraham Lincoln (12 tháng 2, 1809 – 15 tháng 4, 1865), còn được biết đến với tên Abe Lincoln, tên hiệu Honest Abe, Rail Splitter, Người giải phóng vĩ đại (ở Việt Nam thường được biết đến là Lin-côn), là Tổng thống thứ 16 của Hoa Kỳ từ tháng 3 năm 1861 cho đến khi bị ám sát vào tháng 4 năm 1865.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Abraham Lincoln

Alabama

Alabama (phiên âm tiếng Việt: A-la-ba-ma) là một tiểu bang nằm ở vùng đông nam Hoa Kỳ, giáp với Tennessee về phía bắc, Georgia về phía đông, Florida và vịnh Mexico về phía nam, và Mississippi về phía tây.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Alabama

Anh

Anh (England) là một quốc gia thuộc Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Anh

Arkansas

Arkansas (phát âm trong tiếng Anh bằng chữ IPA: hay; thường được phát âm trong tiếng Việt như A-can-xò) là tiểu bang Hoa Kỳ thuộc về miền nam Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Arkansas

Đại Chưởng ấn

Đại Chưởng ấn hay còn gọi là Đại Pháp quan hoặc Ngài Đổng lý Văn phòng (tiếng Anh: Lord Chancellor) là một viên chức cao cấp và đóng vai trò quan trọng trong chính phủ của Vương quốc Anh.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Đại Chưởng ấn

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Bắc Mỹ

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Châu Âu

Danville, Virginia

Danville, Virginia là một thành phố thuộc quận, tiểu bang Virginia, Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Danville, Virginia

Florida

Florida (phát âm tiếng Anh) là một tiểu bang ở đông nam bộ của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, giáp vịnh Mexico ở phía tây, giáp Alabama và Georgia ở phía bắc, giáp Đại Tây Dương ở phía đông, và ở phía nam là eo biển Florida.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Florida

Georgia

Georgia là một tiểu bang tại Đông Nam Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Georgia

Hoa Kỳ

Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Hoa Kỳ

Hướng Nam

La bàn: '''N''' - Bắc; '''W''' - Tây; '''E''' - Đông; '''S''' - Nam Hướng Nam là một trong bốn hướng chính của la bàn, theo quy định chung trong địa lý.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Hướng Nam

Jefferson Davis

Jefferson Finis Davis (3 tháng 6 năm 1808 – 6 tháng 12 năm 1889) là chính khách Hoa Kỳ với cương vị tổng thống của chính phủ Liên minh miền Nam trong thời kỳ Nội chiến Hoa Kỳ (1861 – 1865).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Jefferson Davis

John C. Breckinridge

John Cabell Breckinridge (16 tháng 1, 1821 – 17 tháng 5, 1875) là một luật sư, chính trị gia, và người lính Mỹ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và John C. Breckinridge

Joseph Johnston

Joseph E. Johnston Joseph Eggleston Johnston (3 tháng 2 năm 1807 – 21 tháng 3 năm 1891) là một sĩ quan quân đội Hoa Kỳ và là đại tướng già tuổi nhất trong quân đội Liên minh miền Nam thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Joseph Johnston

Kentucky

Thịnh vượng chung Kentucky (tiếng Anh: Commonwealth of Kentucky, phát âm như "Ken-tắc-ky") là tiểu bang thứ 15 của Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Kentucky

Lãnh thổ Arizona

Lãnh thổ Arizona (tiếng Anh: Arizona Territory) từng là một lãnh thổ hợp nhất có tổ chức của Hoa Kỳ, tồn tại giữa năm 1863 và 1912.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Lãnh thổ Arizona

Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Những lãnh thổ hai bên tranh giành Liên bang miền Bắc (tiếng Anh: The Union hay Northern United States) là tên gọi chính phủ Hoa Kỳ dưới sự lãnh đạo của tổng thống Abraham Lincoln (và Andrew Johnson tiếp nhiệm trong tháng sau cùng) trong thời Nội chiến Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Liên bang miền Bắc Hoa Kỳ

Louisiana

Louisiana (hay; tiếng Pháp Louisiana: La Louisiane, hay; tiếng Creole Louisiana: Léta de la Lwizyàn; tiếng Pháp chuẩn État de Louisiane) là một tiểu bang tọa lạc ở miền Nam Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Louisiana

Mississippi

Mississippi là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Mississippi

Missouri

Missouri (hay là, được đặt tên theo tiếng bộ lạc Siouan nghĩa là "thành phố của nhiều tàu lớn", là một tiểu bang ở vùng trung tâm của Hoa Kỳ. Được xem bởi những người cư ngụ ở đó như là một tiểu bang vùng Trung Tây nhưng có rất nhiều ảnh hưởng văn hóa của miền nam.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Missouri

Montgomery, Alabama

Montgomery (phát âm là / mɒntɡʌməri /) là thủ phủ, thành phố đông dân thứ hai, và các khu vực đô thị đông dân thứ tư ở tiểu bang miền Nam Hoa Kỳ Alabama, và là quận lỵ của quận Montgomery.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Montgomery, Alabama

Nô lệ

bảo tàng Hermitage Chế độ nô lệ là chế độ mà trong đó con người được xem như một thứ hàng hóa.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Nô lệ

Nội chiến Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ (1861–1865), hay còn gọi là cuộc Chiến tranh Giữa các Tiểu bang (War Between the States), là một cuộc tranh chấp quân sự diễn ra tại Hoa Kỳ, giữa Chính phủ Liên bang và các tiểu bang phía nam vào giữa thế kỉ 19.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Nội chiến Hoa Kỳ

New Orleans

Đường Bourbon, New Orleans, vào năm 2003, nhìn xuống Đường Canal Bản đồ các quận Louisiana với New Orleans và Quận Orleans được tô đậm Những phần bị lụt ở Khu Thương mại Trương ương, nhìn từ không trung, hai ngày sau bão Katrina vào thành phố New Orleans (viết tắt NOLA; người Mỹ gốc Việt phiên âm là Ngọc Lân hay Tân Linh) là thành phố lớn nhất thuộc tiểu bang Louisiana, Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và New Orleans

North Carolina

North Carolina hay Bắc Carolina là một tiểu bang phía nam của Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và North Carolina

Pháp

Pháp (tiếng Pháp: France), tên chính thức là nước Cộng hòa Pháp (République française), là một quốc gia có lãnh thổ chính nằm tại Tây Âu cùng một số vùng và lãnh thổ hải ngoại.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Pháp

Quốc vụ khanh

Quốc vụ khanh (thuật ngữ tiếng Anh: Secretary of state, tiếng Trung: 国务卿) là danh xưng của một chức vị thành viên nội các hoặc chính phủ của một quốc gia.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Quốc vụ khanh

Richmond, Virginia

Richmond là thủ phủ của tiểu bang Virginia Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Richmond, Virginia

Robert E. Lee

Robert Edward Lee (19 tháng 1 năm 1807 – 12 tháng 10 năm 1870) là sĩ quan quân đội Hoa Kỳ, nổi tiếng vì ông nhận chức Đại tướng thống lãnh quân đội Liên minh miền Nam trong cuộc Nội chiến Hoa Kỳ (1861-1865).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Robert E. Lee

South Carolina

Nam Carolina (phiên âm là Nam Ca-rô-li-na; South Carolina) là một bang thuộc phía nam của Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và South Carolina

Tổng thống chế

Các nước "cộng hòa tổng thống" với mức độ "tổng thống chế toàn phần" được biểu thị bằng màu '''Xanh biển'''. Các quốc gia có một mức độ "tổng thống chế bán phần" được biểu thị bằng màu '''Vàng'''.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tổng thống chế

Tổng thống Hoa Kỳ

Tổng thống Hoa Kỳ là nguyên thủ quốc gia (head of state) và cũng là người đứng đầu chính phủ (head of government) Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tổng thống Hoa Kỳ

Tennessee

Tennessee (ᏔᎾᏏ) là một trong 50 tiểu bang của Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tennessee

Texas

Texas (phát âm là Tếch-dát hay là Tếch-xát) là tiểu bang đông dân thứ hai và có diện tích lớn thứ hai trong số 50 tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, và là tiểu bang lớn nhất trong số 48 tiểu bang liền kề của Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Texas

Tháng tư

Tháng tư là tháng thứ tư theo lịch Gregorius, có 30 ngày.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tháng tư

Tiếng Anh

Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tiếng Anh

Tiếng Latinh

Tiếng Latinh hay Latin (tiếng Latinh: lingua latīna) là ngôn ngữ thuộc nhóm ngôn ngữ gốc Ý của ngữ hệ Ấn-Âu, được dùng ban đầu ở Latium, vùng xung quanh thành Roma (còn gọi là La Mã).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tiếng Latinh

Tiểu bang Hoa Kỳ

Một tiểu bang Hoa Kỳ (tiếng Anh: U.S. state) là một trong số 50 bang "tạo thành" Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Tiểu bang Hoa Kỳ

Virginia

Virginia (phát âm tiếng Việt: Vơ-gin-ni-a; phát âm tiếng Anh), tên chính thức là Thịnh vượng chung Virginia (Commonwealth of Virginia), là một bang nằm tại khu vực Nam Đại Tây Dương của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và Virginia

West Virginia

Tây Virginia (phát âm là: Tây Vơ-gin-ni-a) là một tiểu bang Hoa Kỳ trong vùng Appalachia, nói chung được biết đến như là The Mountain State.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và West Virginia

1 tháng 2

Ngày 1 tháng 2 là ngày thứ 32 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1 tháng 2

1 tháng 5

Ngày 1 tháng 5 là ngày thứ 121 (122 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1 tháng 5

10 tháng 1

Ngày 10 tháng 1 là ngày thứ 10 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 10 tháng 1

10 tháng 12

Ngày 10 tháng 12 là ngày thứ 344 (345 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 10 tháng 12

11 tháng 1

Ngày 11 tháng 1 là ngày thứ 11 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 11 tháng 1

13 tháng 7

Ngày 13 tháng 7 là ngày thứ 194 (195 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 13 tháng 7

14 tháng 2

Ngày 14 tháng 2 là ngày thứ 45 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 14 tháng 2

15 tháng 7

Ngày 15 tháng 7 là ngày thứ 196 (197 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 15 tháng 7

16 tháng 3

Ngày 16 tháng 3 là ngày thứ 75 (76 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 16 tháng 3

17 tháng 4

Ngày 17 tháng 4 là ngày thứ 107 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 17 tháng 4

18 tháng 5

Ngày 18 tháng 5 là ngày thứ 138 (139 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 18 tháng 5

1860

1860 (số La Mã: MDCCCLX) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1860

1861

1861 (số La Mã: MDCCCLXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1861

1862

Năm 1862 là một năm bắt đầu vào ngày thứ tư trong lịch Gregory hay một năm bắt đầu bằng ngày thứ hai, chậm hơn 12 ngày trong lịch Julius).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1862

1865

1865 (số La Mã: MDCCCLXV) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1865

1866

1866 (số La Mã: MDCCCLXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1866

1868

1868 (số La Mã: MDCCCLXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1868

1870

1870 (số La Mã: MDCCCLXX) là một năm bắt đầu từ ngày thứ Bảy của lịch Gregory hay bắt đầu từ ngày thứ Năm, chậm hơn 12 ngày, theo lịch Julius.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1870

19 tháng 1

Ngày 19 tháng 1 là ngày thứ 19 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 19 tháng 1

1912

1912 (số La Mã: MCMXII) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ hai trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 1912

2 tháng 3

Ngày 2 tháng 3 là ngày thứ 61 (62 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 2 tháng 3

2 tháng 4

Ngày 2 tháng 4 là ngày thứ 92 trong mỗi năm dương lịch thường (ngày thứ 93 trong mỗi năm nhuận).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 2 tháng 4

2 tháng 7

Ngày 2 tháng 7 là ngày thứ 183 (184 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 2 tháng 7

20 tháng 11

Ngày 20 tháng 11 là ngày thứ 324 trong mỗi năm thường (thứ 325 trong mỗi năm nhuận).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 20 tháng 11

20 tháng 12

Ngày 20 tháng 12 là ngày thứ 354 (355 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 20 tháng 12

20 tháng 5

Ngày 20 tháng 5 là ngày thứ 140 (141 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 20 tháng 5

21 tháng 5

Ngày 21 tháng 5 là ngày thứ 141 (142 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 21 tháng 5

21 tháng 7

Ngày 21 tháng 7 là ngày thứ 202 (203 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 21 tháng 7

22 tháng 6

Ngày 22 tháng 6 là ngày thứ 173 (174 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 22 tháng 6

23 tháng 2

Ngày 23 tháng 2 là ngày thứ 54 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 23 tháng 2

24 tháng 7

Ngày 24 tháng 7 là ngày thứ 205 (206 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 24 tháng 7

25 tháng 6

Ngày 25 tháng 6 là ngày thứ 176 (177 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 25 tháng 6

26 tháng 1

Ngày 26 tháng 1 là thứ 39 vào năm nào theo lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 26 tháng 1

28 tháng 11

Ngày 28 tháng 11 là ngày thứ 332 (333 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 28 tháng 11

29 tháng 5

Ngày 29 tháng 5 là ngày thứ 149 (150 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 29 tháng 5

3 tháng 4

Ngày 3 tháng 4 là ngày thứ 93 trong mỗi năm thường (ngày thứ 94 trong mỗi năm nhuận).

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 3 tháng 4

30 tháng 3

Ngày 30 tháng 3 là ngày thứ 89 (90 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 30 tháng 3

31 tháng 10

Ngày 31 tháng 10 là ngày thứ 304 (305 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 31 tháng 10

4 tháng 2

Ngày 4 tháng 2 là ngày thứ 35 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 4 tháng 2

4 tháng 7

Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 4 tháng 7

6 tháng 5

Ngày 6 tháng 5 là ngày thứ 126 (127 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 6 tháng 5

7 tháng 5

Ngày 7 tháng 5 là ngày thứ 127 (128 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 7 tháng 5

8 tháng 2

Ngày 8 tháng 2 là ngày thứ 39 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 8 tháng 2

8 tháng 6

Ngày 8 tháng 6 là ngày thứ 159 (160 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 8 tháng 6

9 tháng 1

Ngày 9 tháng 1 là ngày thứ 9 trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 9 tháng 1

9 tháng 7

Ngày 9 tháng 7 là ngày thứ 190 (191 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Xem Liên minh miền Nam Hoa Kỳ và 9 tháng 7

Xem thêm

Các cựu vùng và cựu lãnh thổ của Hoa Kỳ

Chế độ nô lệ ở Hoa Kỳ

Chủ nghĩa ly khai ở Hoa Kỳ

Cộng hòa lập hiến liên bang

Cựu bang liên

Cựu quốc gia của Hoa Kỳ

Cựu quốc gia không được công nhận

Khởi đầu năm 1861 ở Bắc Mỹ

Lịch sử Nam Hoa Kỳ

Người da trắng thượng đẳng ở Bắc Mỹ

Người da trắng thượng đẳng ở Hoa Kỳ

Nội chiến Hoa Kỳ

Phân biệt chủng tộc chống người da đen ở Hoa Kỳ

Còn được gọi là Liên hiệp các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ, Liên minh các tiểu bang miền nam Hoa Kỳ, Liên minh miền Nam, Tiểu bang Liên minh Hoa Kỳ.

, 17 tháng 4, 18 tháng 5, 1860, 1861, 1862, 1865, 1866, 1868, 1870, 19 tháng 1, 1912, 2 tháng 3, 2 tháng 4, 2 tháng 7, 20 tháng 11, 20 tháng 12, 20 tháng 5, 21 tháng 5, 21 tháng 7, 22 tháng 6, 23 tháng 2, 24 tháng 7, 25 tháng 6, 26 tháng 1, 28 tháng 11, 29 tháng 5, 3 tháng 4, 30 tháng 3, 31 tháng 10, 4 tháng 2, 4 tháng 7, 6 tháng 5, 7 tháng 5, 8 tháng 2, 8 tháng 6, 9 tháng 1, 9 tháng 7.