Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế)

Mục lục Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế)

Linh Tư Hà hoàng hậu (chữ Hán: 靈思何皇后, ? - 30 tháng 9, 189), cũng gọi Hà Thái hậu (何太后), là Hoàng hậu thứ hai của Hán Linh Đế Lưu Hoằng trong lịch sử Trung Quốc.

31 quan hệ: Đổng thái hậu (Nhà Hán), Đổng Trác, Đoàn Khuê, Chữ Hán, Hà Bắc (Trung Quốc), Hà Nam (Trung Quốc), Hà Tiến, Hán Hiến Đế, Hán Linh Đế, Hán Thiếu Đế, Hậu Hán thư, Hoàng Hà, Hoàng hậu, Hoàng thái hậu, Hoạn quan, Lạc Dương, Lịch sử Trung Quốc, Nam Dương (định hướng), Nhà Hán, Phục Thọ, Tam quốc chí, Tam quốc diễn nghĩa, Tống hoàng hậu (Hán Linh Đế), Thái tử, Trương Nhượng, Viên Thiệu, 176, 180, 181, 189, 30 tháng 9.

Đổng thái hậu (Nhà Hán)

Vĩnh Lạc Đổng thái hậu (chữ Hán: 永樂董太后; ? - 7 tháng 7, năm 189), thụy hiệu Hiếu Nhân hoàng hậu (孝仁皇后), là mẹ ruột của Hán Linh Đế Lưu Hoằng, và là bà nội của Hán Thiếu Đế Lưu Biện cùng Hán Hiến Đế Lưu Hiệp trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Đổng thái hậu (Nhà Hán) · Xem thêm »

Đổng Trác

Đổng Trác (chữ Hán: 董卓; 132 - 22 tháng 5 năm 192), tự Trọng Dĩnh (仲穎), là một tướng quân phiệt và quyền thần nhà Đông Hán, đầu thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Đổng Trác · Xem thêm »

Đoàn Khuê

Đoàn Khuê bí danh Võ Tiến Trình (1923–1999) là một tướng lĩnh Quân đội nhân dân Việt Nam, cấp bậc Đại tướng.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Đoàn Khuê · Xem thêm »

Chữ Hán

Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Chữ Hán · Xem thêm »

Hà Bắc (Trung Quốc)

(bính âm bưu chính: Hopeh) là một tỉnh nằm ở phía bắc của Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hà Bắc (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hà Nam (Trung Quốc)

Hà Nam, là một tỉnh ở miền trung của Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hà Nam (Trung Quốc) · Xem thêm »

Hà Tiến

Hà Tiến (chữ Hán: 何進; ?-189) bính âm: (He Jin) là tướng ngoại thích nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hà Tiến · Xem thêm »

Hán Hiến Đế

Hán Hiến Đế (Giản thể: 汉献帝; phồn thể: 漢獻帝; pinyin: Hàn Xiàn dì; Wade-Giles: Han Hsien-ti) (181 - 21 tháng 4 năm 234), tên thật là Lưu Hiệp, tên tự là Bá Hòa (伯和), là vị Hoàng đế thứ 14 của nhà Đông Hán và là hoàng đế cuối cùng của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc, tại vị từ năm 189 đến ngày 25 tháng 11 năm 220.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hán Hiến Đế · Xem thêm »

Hán Linh Đế

Hán Linh Đế (chữ Hán: 漢靈帝; 156 - 189), tên thật là Lưu Hoằng (劉宏), là vị Hoàng đế thứ 12 của nhà Đông Hán, và cũng là hoàng đế thứ 27 của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hán Linh Đế · Xem thêm »

Hán Thiếu Đế

Hán Thiếu Đế (chữ Hán: 漢少帝; 175-190), hay Hoằng Nông vương (弘農王) hoặc Hán Phế Đế, tên thật là Lưu Biện (劉辯), là vị Hoàng đế thứ 13 của nhà Đông Hán, là hoàng đế thứ 28 và cũng là áp chót của nhà Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hán Thiếu Đế · Xem thêm »

Hậu Hán thư

Hậu Hán Thư (tiếng Trung Quốc: 後漢書/后汉书) là một trong những tác phẩm lịch sử chính thức của Trung Quốc do Phạm Diệp biên soạn vào thế kỷ thứ 5, sử dụng một số cuốn sách sử và văn bản trước đó làm nguồn thông tin.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hậu Hán thư · Xem thêm »

Hoàng Hà

Tượng mẫu Hoàng Hà tại Lan Châu Hoàng Hà (tiếng Hán: 黃河; pinyin: Huáng Hé; Wade-Giles: Hwang-ho, nghĩa là "sông màu vàng"), là con sông dài thứ 3 châu Á xếp sau sông Trường Giang (Dương Tử) và sông Yenisei, với chiều dài 5.464 km sông Hoàng Hà xếp thứ 6 thế giới về chiều dài.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hoàng Hà · Xem thêm »

Hoàng hậu

Hoàng hậu (chữ Hán: 皇后) là vợ chính của Hoàng đế, do Hoàng đế sắc phong.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hoàng hậu · Xem thêm »

Hoàng thái hậu

Hoàng thái hậu (chữ Hán: 皇太后; tiếng Anh: Dowager Empress, Empress Dowager hay Empress Mother), thường được gọi tắt là Thái hậu (太后), tước vị dành cho mẹ ruột của Hoàng đế đang tại vị, hoặc Hoàng hậu của vị Hoàng đế trước đó đã mất, và do Hoàng đế đang tại vị tôn phong.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hoàng thái hậu · Xem thêm »

Hoạn quan

Thái giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Đồng giám đời nhà Thanh, Trung Quốc Hoạn quan (chữ Nho: 宦官) hay quan hoạn là người đàn ông do khiếm khuyết ở bộ phận sinh dục nên không thể có gia đình riêng, được đưa vào cung kín vua chúa để hầu hạ những việc cẩn mật.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Hoạn quan · Xem thêm »

Lạc Dương

Lạc Dương có thể là.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Lạc Dương · Xem thêm »

Lịch sử Trung Quốc

Nền văn minh Trung Quốc bắt nguồn tại các khu vực thung lũng dọc theo Hoàng Hà và Trường Giang trong Thời đại đồ đá mới, nhưng cái nôi của nền văn minh Trung Quốc được cho là tại Hoàng Hà.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Lịch sử Trung Quốc · Xem thêm »

Nam Dương (định hướng)

Nam Dương có thể chỉ.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Nam Dương (định hướng) · Xem thêm »

Nhà Hán

Nhà Hán (206 TCN – 220) là triều đại kế tục nhà Tần (221 TCN - 207 TCN), và được tiếp nối bởi thời kỳ Tam Quốc (220-280).

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Nhà Hán · Xem thêm »

Phục Thọ

Phục Thọ (chữ Hán: 伏壽; ? - 214) là hoàng hậu thứ nhất của Hán Hiến Đế Lưu Hiệp trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Phục Thọ · Xem thêm »

Tam quốc chí

Tam quốc chí (giản thể: 三国志; phồn thể: 三國志; Wade-Giles: Sanguo Chih; bính âm: Sānguó Zhì), là một sử liệu chính thức và có căn cứ về thời đại Tam Quốc của Trung Quốc từ năm 189 đến năm 280, do Trần Thọ (陳壽) biên soạn vào thế kỉ thứ 3.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Tam quốc chí · Xem thêm »

Tam quốc diễn nghĩa

Tam quốc diễn nghĩa (giản thể: 三国演义; phồn thể: 三國演義, Pinyin: sān guó yǎn yì), nguyên tên là Tam quốc chí thông tục diễn nghĩa, là một tiểu thuyết lịch sử Trung Quốc được La Quán Trung viết vào thế kỷ 14 kể về thời kỳ hỗn loạn Tam Quốc (190-280) với khoảng 120 chương hồi, theo phương pháp bảy thực ba hư (bảy phần thực ba phần hư cấu).

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Tam quốc diễn nghĩa · Xem thêm »

Tống hoàng hậu (Hán Linh Đế)

Hiếu Linh Tống hoàng hậu (chữ Hán: 孝靈宋皇后; ? - 178) là Hoàng hậu thứ nhất của Hán Linh Đế Lưu Hoằng trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Tống hoàng hậu (Hán Linh Đế) · Xem thêm »

Thái tử

Thái tử (chữ Hán: 太子), gọi đầy đủ là Hoàng thái tử (皇太子), là danh vị dành cho Trữ quân kế thừa của Hoàng đế.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Thái tử · Xem thêm »

Trương Nhượng

Trương Nhượng (chữ Hán: 張讓; ?-189) là hoạn quan nhà Đông Hán trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Trương Nhượng · Xem thêm »

Viên Thiệu

Viên Thiệu (chữ Hán: 袁紹; 154 - 28 tháng 6 năm 202), tự Bản Sơ (本初), là tướng lĩnh Đông Hán và quân phiệt thời Tam Quốc trong lịch sử Trung Quốc.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và Viên Thiệu · Xem thêm »

176

Năm 176 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và 176 · Xem thêm »

180

Năm 180 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và 180 · Xem thêm »

181

Năm 181 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và 181 · Xem thêm »

189

Năm 189 là một năm trong lịch Julius.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và 189 · Xem thêm »

30 tháng 9

Ngày 30 tháng 9 là ngày thứ 273 (274 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.

Mới!!: Hà hoàng hậu (Hán Linh Đế) và 30 tháng 9 · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Linh Tư Hà Hoàng hậu, Linh Tư Hà hoàng hậu, Linh Tư hoàng hậu.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »