Mục lục
10 quan hệ: Angola, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Hyperoliidae, Leptopelis, Môi sinh, Sông, Trảng cỏ.
- Leptopelis
Angola
Angola (phiên âm Tiếng Việt: Ăng-gô-la, tên chính thức là Cộng hòa Angola) là một quốc gia ở miền nam châu Phi, nằm bên bờ Đại Tây Dương.
Xem Leptopelis anchietae và Angola
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Leptopelis anchietae và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Leptopelis anchietae và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Leptopelis anchietae và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Leptopelis anchietae và Bộ Không đuôi
Hyperoliidae
Hyperoliidae là một họ ếch nhái có kích thước nhỏ đến trung bình, chúng có màu sặc sỡ.
Xem Leptopelis anchietae và Hyperoliidae
Leptopelis
Leptopelis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Arthroleptidae, thuộc bộ Anura.
Xem Leptopelis anchietae và Leptopelis
Môi sinh
Trái Đất nhìn từ ngoài không gian trên phi vụ Apollo 17 của Hoa Kỳ Môi sinh tức môi trường sống là tương quan và tương tác giữa một vật thể hoặc sinh vật trên Trái Đất và các điều kiện thiên nhiên như không khí, nguồn nước, lương thực.
Xem Leptopelis anchietae và Môi sinh
Sông
Sông Murray tại Úc Sông là dòng nước lưu lượng lớn thường xuyên chảy, có nguồn cung chủ yếu là từ hồ nước, từ các con suối hay từ các con sông nhỏ hơn nơi có độ cao hơn.
Xem Leptopelis anchietae và Sông
Trảng cỏ
Một vùng xavan ở Úc Trảng cỏHoàng Kim Ngũ - Phùng Ngọc Lan; Sinh thái rừng - Giáo trình Đại học Lâm nghiệp Việt Nam; Nhà xuất bản Nông nghiệp - Hà Nội (2005); Trang 338.
Xem Leptopelis anchietae và Trảng cỏ
Xem thêm
Leptopelis
- Leptopelis
- Leptopelis anchietae
- Leptopelis argenteus
- Leptopelis aubryi
- Leptopelis bequaerti
- Leptopelis bocagii
- Leptopelis boulengeri
- Leptopelis brevipes
- Leptopelis brevirostris
- Leptopelis broadleyi
- Leptopelis bufonides
- Leptopelis calcaratus
- Leptopelis christyi
- Leptopelis concolor
- Leptopelis crystallinoron
- Leptopelis cynnamomeus
- Leptopelis fenestratus
- Leptopelis fiziensis
- Leptopelis flavomaculatus
- Leptopelis gramineus
- Leptopelis jordani
- Leptopelis karissimbensis
- Leptopelis kivuensis
- Leptopelis lebeaui
- Leptopelis macrotis
- Leptopelis marginatus
- Leptopelis millsoni
- Leptopelis modestus
- Leptopelis mossambicus
- Leptopelis natalensis
- Leptopelis nordequatorialis
- Leptopelis notatus
- Leptopelis occidentalis
- Leptopelis ocellatus
- Leptopelis omissus
- Leptopelis oryi
- Leptopelis palmatus
- Leptopelis parbocagii
- Leptopelis parkeri
- Leptopelis parvus
- Leptopelis ragazzii
- Leptopelis rufus
- Leptopelis susanae
- Leptopelis uluguruensis
- Leptopelis vannutellii
- Leptopelis viridis
- Leptopelis xenodactylus
- Leptopelis yaldeni
- Leptopelis zebra