3 quan hệ: Băng từ, Cassette, Video.
Băng từ
Băng từ 1/2 inch (12.7 mm) Băng từ là phương tiện để ghi từ tính nhằm lưu giữ những tín hiệu, để sau đó có thể tái tạo được thông qua hệ thống máy điện tử Andreas Reil: Fachwörterbuch Foto - Film - Fernsehen, p. 19 Verlag ARES Enterprises, 1988, ISBN 3927137006.
Mới!!: Lau đầu băng từ và Băng từ · Xem thêm »
Cassette
phải phải phải Cassette (còn được gọi Compact Cassette hoặc phiên âm cát-xét) là một thiết bị dùng để lưu trữ dữ liệu là tín hiệu hình ảnh hay âm thanh.
Mới!!: Lau đầu băng từ và Cassette · Xem thêm »
Video
Phim video là phim được máy quay video thu hình trên băng từ (VHS, umatic, Betacam) hoặc đĩa kỹ thuật số (DVD) sau đó được dựng làm hậu kỳ theo công nghệ video.
Mới!!: Lau đầu băng từ và Video · Xem thêm »