Mục lục
8 quan hệ: Arachnomorpha, Động vật, Động vật Chân kìm, Động vật Chân khớp, Latrodectus, Lớp Hình nhện, Nhện, Theridiidae.
- Latrodectus
- Lịch sử tự nhiên California
Arachnomorpha
Arachnomorpha một nhánh trong ngành Arthropoda tạo thành một nhóm đơn ngành gồm Trilobita, và động vật chân đốt khác Megacheira và các họ giốn trilobita (Helmetiidae, Xandarellidae, Naraoiidae, Liwiidae, và Tegopeltidae), và nhánh chị em bao gồm Chelicerata.
Xem Latrodectus hesperus và Arachnomorpha
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Latrodectus hesperus và Động vật
Động vật Chân kìm
Phân ngành Chân kìm (hoặc ngành), danh pháp khoa học Chelicerata, là một trong số các phân nhánh chính của ngành (hoặc liên ngành) chân khớp, và bao gồm cua móng ngựa, bọ cạp, nhện và mites.
Xem Latrodectus hesperus và Động vật Chân kìm
Động vật Chân khớp
Động vật Chân khớp hay Động vật Chân đốt là những động vật không có xương sống, có một bộ xương ngoài (bộ xương vĩnh viễn), một cơ thể chia đốt và những đốt phụ.
Xem Latrodectus hesperus và Động vật Chân khớp
Latrodectus
Latrodectus là một chi nhện, trong họ Theridiidae, trong đó có 31 loài được công nhận.
Xem Latrodectus hesperus và Latrodectus
Lớp Hình nhện
Lớp Hình nhện là một lớp động vật chân khớp trong phân ngành Chelicerata.
Xem Latrodectus hesperus và Lớp Hình nhện
Nhện
Nhện là một bộ động vật săn mồi, không xương sống thuộc lớp hình nhện; cơ thể chỉ có hai phần, tám chân, miệng không hàm nhai, không cánh - cùng lớp Arachnid với bọ cạp, ve bét....
Xem Latrodectus hesperus và Nhện
Theridiidae
Theridiidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae.
Xem Latrodectus hesperus và Theridiidae
Xem thêm
Latrodectus
- Latrodectus
- Latrodectus antheratus
- Latrodectus apicalis
- Latrodectus bishopi
- Latrodectus cinctus
- Latrodectus corallinus
- Latrodectus curacaviensis
- Latrodectus elegans
- Latrodectus erythromelas
- Latrodectus geometricus
- Latrodectus hesperus
- Latrodectus hystrix
- Latrodectus indistinctus
- Latrodectus karrooensis
- Latrodectus lilianae
- Latrodectus mactans
- Latrodectus pallidus
- Latrodectus renivulvatus
- Latrodectus revivensis
- Latrodectus rhodesiensis
- Latrodectus tredecimguttatus
- Latrodectus variolus
- Nhện lưng đỏ
Lịch sử tự nhiên California
- Latrodectus hesperus