Mục lục
40 quan hệ: Aimo Cajander, Antti Tulenheimo, Đại Công quốc Phần Lan, Đảng Trung tâm (Phần Lan), Giáo hội Luther, Helsinki, Kaarlo Juho Ståhlberg, Lauri Kristian Relander, Nông dân, Oskari Mantere, Pehr Evind Svinhufvud, Phần Lan, Risto Ryti, Tổng thống Phần Lan, Thủ tướng Phần Lan, Thư ký, Tiếng Thụy Điển, Toivo Mikael Kivimäki, Väinö Tanner, 1 tháng 3, 10 tháng 4, 13 tháng 12, 14 tháng 11, 15 tháng 2, 16 tháng 8, 18 tháng 1, 1873, 19 tháng 12, 1922, 1924, 1925, 1926, 1929, 1930, 1936, 1937, 1940, 31 tháng 12, 4 tháng 7, 7 tháng 10.
- Người chống cộng Phần Lan
- Thủ tướng Phần Lan
- Tổng thống Phần Lan
Aimo Cajander
Aimo Kaarlo Cajander (4 tháng 4 năm 1879 tại Uusikaupunki - 21 tháng 1 năm 1943 tại Helsinki), ngoài thực vật học, được biết đến là Thủ tướng Phần Lan cho tới Chiến tranh Mùa Đông.
Xem Kyösti Kallio và Aimo Cajander
Antti Tulenheimo
Antti Agathon Tulenheimo (4 tháng 12 năm 1879 – 3 tháng 9 năm 1952) là chính trị gia Phần Lan thuộc Đảng Liên minh Dân tộc, ông giữ chức Thủ tướng Phần Lan năm 1925.
Xem Kyösti Kallio và Antti Tulenheimo
Đại Công quốc Phần Lan
Đại Công quốc Phần Lan (Suomen suuriruhtinaskunta, Storfurstendömet Finland, Magnus Ducatus Finlandiæ, Великое княжество Финляндское) là quốc gia tiền nhiệm của nhà nước Phần Lan hiện đại.
Xem Kyösti Kallio và Đại Công quốc Phần Lan
Đảng Trung tâm (Phần Lan)
Đảng Trung tâm Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen Keskusta, Kesk, tiếng Thụy Điển: Centern i Finland) là một đảng chính trị trung dung, tự do, và ưu tiên chính sách cải cách ruộng đất ở Phần Lan.
Xem Kyösti Kallio và Đảng Trung tâm (Phần Lan)
Giáo hội Luther
Hoa hồng Luther Cộng đồng các Giáo hội Luther hình thành từ phong trào cải cách bên trong Cơ Đốc giáo, khởi nguồn từ những quan điểm thần học của Martin Luther được thể hiện qua các tác phẩm của ông.
Xem Kyösti Kallio và Giáo hội Luther
Helsinki
Một số hình ảnh Helsinki Helsinki (phiên âm tiếng Việt: Hen-xin-ki; trong tiếng Phần Lan), Helsingfors (trong tiếng Thụy Điển) là thành phố lớn nhất và là thủ đô của Phần Lan.
Kaarlo Juho Ståhlberg
Kaarlo Juho Ståhlberg (28 tháng 1 năm 1865 – 22 tháng 9 năm 1952) là nhà luật học và giảng sư người Phần Lan, đóng vai trò trung tâm trong việc soạn thảo Hiến pháp Phần Lan năm 1919.
Xem Kyösti Kallio và Kaarlo Juho Ståhlberg
Lauri Kristian Relander
Lauri Kristian Relander (31 tháng 5 năm 1883 - 9 tháng 2 năm 1942) là Tổng thống thứ hai của Phần Lan (1925-1931).
Xem Kyösti Kallio và Lauri Kristian Relander
Nông dân
Một nông dân ở Việt Nam Nông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp.
Oskari Mantere
Oskari Mantere (18 tháng 9 năm 1874 – 9 tháng 12 năm 1942) là chính trị gia Phần Lan thuộc Đảng Tiến bộ Quốc gia giữ chức Thủ tướng Phần Lan từ tháng 12 năm 1928 đến tháng 8 năm 1929.
Xem Kyösti Kallio và Oskari Mantere
Pehr Evind Svinhufvud
Pehr Evind Svinhufvud af Qvalstad (15 tháng 12 năm 1861 – 29 tháng 2 năm 1944) là Tổng thống Phần Lan thứ 3 từ năm 1931 đến năm 1937.
Xem Kyösti Kallio và Pehr Evind Svinhufvud
Phần Lan
Phần Lan, tên chính thức là Cộng hòa Phần Lan (tiếng Phần Lan: Suomen tasavalta, tiếng Thụy Điển: Republiken Finland), là một quốc gia thuộc khu vực Bắc Âu.
Risto Ryti
Risto Heikki Ryti (3 tháng 2 năm 1889 - 25 tháng 10 năm 1956) là tổng thống thứ năm của Phần Lan, từ năm 1940 đến năm 1944.
Xem Kyösti Kallio và Risto Ryti
Tổng thống Phần Lan
Tổng thống Cộng hoà Phần Lan (Suomen tasavallan presidentti, Republiken Finlands president) Nguyên thủ quốc gia của Phần Lan.
Xem Kyösti Kallio và Tổng thống Phần Lan
Thủ tướng Phần Lan
Thủ tướng Phần Lan (pääministeri, Tiếng Thuỵ Điển: statsminister) là người đứng đầu chính phủ Phần Lan.
Xem Kyösti Kallio và Thủ tướng Phần Lan
Thư ký
Rose Mary Woods thư ký riêng của Richard Nixon Bàn làm việc của thư ký Thư ký là một người chuyên thực hiện các công việc liên quan đến công tác hỗ trợ việc quản lý, điều hành trong văn phòng, thực hiện các công việc liến quan đến giấy tờ, các công việc tạp vụ hành chính, sắp xếp hồ sơ, soạn thảo văn bản, tiếp khách, lên lịch trình, tổ chức cuộc họp, hội nghị, lên kế hoạch cho giám đốc.
Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan.
Xem Kyösti Kallio và Tiếng Thụy Điển
Toivo Mikael Kivimäki
Toivo Mikael Kivimäki (5 tháng 6 năm 1886 – 6 tháng 5 năm 1968), là người đứng đầu bộ phận dân luật tại Đại học Helsinki năm 1931–1956, Thủ tướng Phần Lan năm 1932–1936, và Đại sứ Phần Lan tại Berlin năm 1940–1944.
Xem Kyösti Kallio và Toivo Mikael Kivimäki
Väinö Tanner
Väinö Tanner (12 tháng 3 năm 1881 - 19 tháng 4 năm 1966, họ cho đến năm 1895 Thomasson) là một nhân vật hàng đầu trong Đảng Dân chủ Xã hội Phần Lan, và là người tiên phong và là người lãnh đạo trong phong trào hợp tác ở Phần Lan.
Xem Kyösti Kallio và Väinö Tanner
1 tháng 3
Ngày 1 tháng 3 là ngày thứ 60 (61 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 1 tháng 3
10 tháng 4
Ngày 10 tháng 4 là ngày thứ 100 trong mỗi năm thường (ngày thứ 101 trong mỗi năm nhuận).
Xem Kyösti Kallio và 10 tháng 4
13 tháng 12
Ngày 13 tháng 12 là ngày thứ 347 (348 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 13 tháng 12
14 tháng 11
Ngày 14 tháng 11 là ngày thứ 318 (319 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 14 tháng 11
15 tháng 2
Ngày 15 tháng 2 là ngày thứ46 trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 15 tháng 2
16 tháng 8
Ngày 16 tháng 8 là ngày thứ 228 (229 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 16 tháng 8
18 tháng 1
Ngày 18 tháng 1 là ngày thứ 18 trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 18 tháng 1
1873
1873 (số La Mã: MDCCCLXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
19 tháng 12
Ngày 19 tháng 11 là ngày thứ 353 (354 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 19 tháng 12
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1924
1924 (số La Mã: MCMXXIV) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1925
Theo lịch Gregory, năm 1915 (số La Mã: MCMXV) là năm bắt đầu.
1926
1926 (số La Mã: MCMXXVI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1929
1929 (số La Mã: MCMXXIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1930
1991.
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1937
1937 (số La Mã: MCMXXXVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
31 tháng 12
Ngày 31 tháng 12 là ngày thứ 365 (366 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 31 tháng 12
4 tháng 7
Ngày 4 tháng 7 là ngày thứ 185 (186 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 4 tháng 7
7 tháng 10
Ngày 7 tháng 10 là ngày thứ 280 (281 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Kyösti Kallio và 7 tháng 10
Xem thêm
Người chống cộng Phần Lan
Thủ tướng Phần Lan
- Ahti Karjalainen
- Aimo Cajander
- Alexander Stubb
- Anneli Jäätteenmäki
- Antti Hackzell
- Antti Tulenheimo
- Edwin Linkomies
- Esko Aho
- Harri Holkeri
- Johan Wilhelm Rangell
- Johannes Virolainen
- Juha Sipilä
- Juho Kusti Paasikivi
- Juho Sunila
- Juho Vennola
- Jyrki Katainen
- Kaarlo Castrén
- Kalevi Sorsa
- Karl-August Fagerholm
- Keijo Liinamaa
- Kyösti Kallio
- Lauri Ingman
- Mari Kiviniemi
- Martti Miettunen
- Matti Vanhanen
- Mauno Koivisto
- Mauno Pekkala
- Oskari Mantere
- Paavo Lipponen
- Pehr Evind Svinhufvud
- Rafael Erich
- Rafael Paasio
- Rainer von Fieandt
- Ralf Törngren
- Reino Kuuskoski
- Reino Ragnar Lehto
- Risto Ryti
- Sakari Tuomioja
- Teuvo Aura
- Thủ tướng Phần Lan
- Toivo Mikael Kivimäki
- Urho Castrén
- Urho Kekkonen
- Väinö Tanner
- V. J. Sukselainen
Tổng thống Phần Lan
- Alexander Stubb
- Carl Gustaf Emil Mannerheim
- Juho Kusti Paasikivi
- Kaarlo Juho Ståhlberg
- Kyösti Kallio
- Lauri Kristian Relander
- Martti Ahtisaari
- Mauno Koivisto
- Pehr Evind Svinhufvud
- Risto Ryti
- Sauli Niinistö
- Tarja Halonen
- Tổng thống Phần Lan
- Urho Kekkonen