Mục lục
18 quan hệ: Asakura Yoshikage, Daijō daijin, Daimyō, Kuge, Nhật Bản, Oda Nobunaga, Sesshō và Kampaku, Tả đại thần (Nhật Bản), Thời kỳ Azuchi-Momoyama, Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản), Thời kỳ Edo, Thiên hoàng, Thiên hoàng Go-Nara, Tiếng Nhật, Toyotomi Hideyoshi, 1536, 1612, 7 tháng 6.
- Gia tộc Fujiwara
- Kuge
- Mất năm 1612
- Sinh năm 1536
Asakura Yoshikage
Asakura Yoshikage là một daimyō thời Chiến Quốc, người đã cai trị một phần tỉnh Echizen.
Xem Konoe Sakihisa và Asakura Yoshikage
Daijō daijin
là người đứng đầu hệ thống Thái Chính quan (Daijō-kan) thời kỳ Heian ở Nhật Bản và một thời gian ngắn dưới thời Hiến pháp Minh Trị.
Xem Konoe Sakihisa và Daijō daijin
Daimyō
Shimazu Nariakira, daimyo của lãnh địa Satsuma, trong bức hình chụp đage của Ichiki Shirō là những lãnh chúa phong kiến từ thế kỷ 10 đến đầu thế kỷ 19 ở Nhật Bản thần phục Tướng quân.
Kuge
là một tầng lớp quý tộc Nhật Bản có vai trò nắm giữ các chức vị trong triều đình Nhật Bản ở Kyoto.
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Konoe Sakihisa và Nhật Bản
Oda Nobunaga
Oda Nobunaga (chữ Hán: 織田 信長, tiếng Nhật: おだ のぶなが, Hán-Việt: Chức Điền Tín Trường; 23 tháng 6 năm 1534 – 21 tháng 6 năm 1582) là một daimyo trong thời kỳ Chiến Quốc của lịch sử Nhật Bản.
Xem Konoe Sakihisa và Oda Nobunaga
Sesshō và Kampaku
Ở Nhật Bản, Sesshō là tước hiệu của quan nhiếp chính trợ giúp cho một Thiên hoàng trước tuổi trưởng thành, hay một Nữ Thiên hoàng.
Xem Konoe Sakihisa và Sesshō và Kampaku
Tả đại thần (Nhật Bản)
, là tên một chức quan trong triều đình Nhật Bản xuất hiện trong thời kỳ Nara và thời kỳ Heian.
Xem Konoe Sakihisa và Tả đại thần (Nhật Bản)
Thời kỳ Azuchi-Momoyama
Phòng trà dát vàng ở lâu đài Fushimi (Momoyama), Kyoto ở vào cuối thời Chiến quốc ở Nhật Bản, khi sự thống nhất chính trị trước khi Mạc phủ Tokugawa thành lập.
Xem Konoe Sakihisa và Thời kỳ Azuchi-Momoyama
Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)
Thời kỳ Chiến quốc, là thời kỳ của các chuyển biến xã hội, mưu mô chính trị, và gần như những cuộc xung đột quân sự liên tục ở Nhật Bản, bắt đầu từ giữa thế kỷ 15 đến giữa thế kỷ 16.
Xem Konoe Sakihisa và Thời kỳ Chiến Quốc (Nhật Bản)
Thời kỳ Edo
, còn gọi là thời kỳ Tokugawa (徳川時代 Tokugawa-jidai, "Đức Xuyên thời đại’’), là một giai đoạn trong lịch sử Nhật Bản từ năm 1603 đến năm 1868.
Xem Konoe Sakihisa và Thời kỳ Edo
Thiên hoàng
còn gọi là hay Đế (帝), là tước hiệu của Hoàng đế Nhật Bản.
Xem Konoe Sakihisa và Thiên hoàng
Thiên hoàng Go-Nara
Go-Nara (後奈良天皇Go-Nara-tennō) (26 tháng 1 năm 1495 - 27 Tháng 9 1557) là Thiên hoàng thứ 105 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống.
Xem Konoe Sakihisa và Thiên hoàng Go-Nara
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Konoe Sakihisa và Tiếng Nhật
Toyotomi Hideyoshi
Toyotomi Hideyoshi (豊臣 秀吉, とよとみ ひでよし, Hán-Việt: Phong Thần Tú Cát) còn gọi là Hashiba Hideyoshi (羽柴 秀吉, はしば ひでよし, Hán-Việt: Vũ Sài Tú Cát) (26 tháng 3 năm 1537 – 18 tháng 9 năm 1598) là một daimyo của thời kỳ Sengoku, người đã thống nhất Nhật Bản.
Xem Konoe Sakihisa và Toyotomi Hideyoshi
1536
Năm 1536 (số La Mã: MDXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày thứ bảy (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong lịch Julius.
1612
Năm 1612 (số La Mã: MDCXII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Gregory (hay một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
7 tháng 6
Ngày 7 tháng 6 là ngày thứ 158 (159 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem Konoe Sakihisa và 7 tháng 6
Xem thêm
Gia tộc Fujiwara
- Fujiwara no Asatada
- Fujiwara no Atsutada
- Fujiwara no Koretada
- Fujiwara no Michinobu
- Fujiwara no Sanekata
- Fujiwara no Yoritsugu
- Fujiwara no Yoritsune
- Fujiwara no Yoshitaka
- Gia tộc Azai
- Konoe Fumimaro
- Konoe Sakihisa
- Michitsuna no Haha
- Murasaki Shikibu
- Nakayama Yoshiko
Kuge
- Konoe Sakihisa
- Kuge
- Saionji Kinmochi
Mất năm 1612
- Dmitriy III của Nga
- Giovanni Gabrieli
- Hans Leo Hassler
- John Harington
- Konoe Sakihisa
- Maeda Keiji
- Muhammad Quli Qutb Shah
- Nōhime
- Rudolf II của Thánh chế La Mã
- Sasaki Kojirō