Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Kinh tế Venezuela

Mục lục Kinh tế Venezuela

Kinh tế Venezuela dựa vào dầu mỏ, các ngành công nghiệp nặng như nhôm và thép, và sự hồi sinh trong nông nghiệp.

Mục lục

  1. 20 quan hệ: Công nghiệp, Công nghiệp nặng, Căn bệnh Hà Lan, Chủ nghĩa Bolivar, Che Guevara, CNN, Cuba, Dầu mỏ, Dịch vụ, Foreign Policy, Hugo Chávez, Kinh tế kế hoạch, Mercosur, Nam Mỹ, Nông nghiệp, Nạn khan hiếm nhu yếu phẩm tại Venezuela, Nhập cư, Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa, Tổ chức Thương mại Thế giới, The Economist.

  2. Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

Công nghiệp

Công nghiệp, là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo.

Xem Kinh tế Venezuela và Công nghiệp

Công nghiệp nặng

Máy xúc, khai thác mỏ than lộ thiên Công nghiệp nặng là lĩnh vực công nghiệp sử dụng nhiều tư bản, đối ngược với công nghiệp nhẹ là lĩnh vực sử dụng nhiều lao động.

Xem Kinh tế Venezuela và Công nghiệp nặng

Căn bệnh Hà Lan

Căn bệnh Hà Lan là tên gọi một loại nguy cơ kinh tế xảy ra khi đẩy mạnh xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên dẫn tới làm suy giảm ngành công nghiệp chế tạo - một hiện tượng giảm công nghiệp hóa.

Xem Kinh tế Venezuela và Căn bệnh Hà Lan

Chủ nghĩa Bolivar

Chủ nghĩa Bolivar là một tập hợp các học thuyết chính trị mà hiện tại được theo đuổi trong một số nơi ở Nam Mỹ, đặc biệt là Venezuela.

Xem Kinh tế Venezuela và Chủ nghĩa Bolivar

Che Guevara

Ernesto Guevara de la Serna (1928-1967), thường được biết đến với tên Che Guevara, El Che hay đơn giản là Che, là một nhà cách mạng Mác-xít nổi tiếng người Argentina.

Xem Kinh tế Venezuela và Che Guevara

CNN

Cable News Network (tiếng Anh, viết tắt CNN; dịch là "Mạng Tin tức Truyền hình cáp") là một mạng truyền hình cáp tại Hoa Kỳ, được Turner Broadcasting System, một nhánh của Time Warner sở hữu.

Xem Kinh tế Venezuela và CNN

Cuba

Cuba, tên gọi chính thức là Cộng hòa Cuba (tiếng Tây Ban Nha: Cuba hay República de Cuba, IPA) là Quốc gia bao gồm đảo Cuba (hòn đảo hình con cá sấu vươn dài trên biển Caribe, cũng là hòn đảo lớn nhất của quần đảo Đại Antilles), cùng với đảo Thanh Niên (Isla de la Juventud) và các đảo nhỏ xung quanh.

Xem Kinh tế Venezuela và Cuba

Dầu mỏ

Giếng bơm dầu gần Sarnia, Ontario (Canada) Dầu mỏ hay dầu thô là một chất lỏng sánh đặc màu nâu hoặc ngả lục.

Xem Kinh tế Venezuela và Dầu mỏ

Dịch vụ

Dịch vụ trong quốc tế, được hiểu là những thứ tương tự như hàng hóa nhưng là phi vật chất.

Xem Kinh tế Venezuela và Dịch vụ

Foreign Policy

Foreign Policy (chính sách đối ngoại) là một tạp chí Hoa Kỳ hai tháng ra một số, được lập ra vào năm 1970.

Xem Kinh tế Venezuela và Foreign Policy

Hugo Chávez

Hugo Rafael Chávez Frías (28 tháng 7 năm 1954 – 5 tháng 3 năm 2013) là Tổng thống Venezuela từ năm 1999 cho đến khi qua đời vào năm 2013.

Xem Kinh tế Venezuela và Hugo Chávez

Kinh tế kế hoạch

Kinh tế kế hoạch (còn được gọi là nền kinh tế kế hoạch tập trung hoặc nền kinh tế chỉ huy) là một nền kinh tế trong đó Nhà nước kiểm soát toàn bộ các yếu tố sản xuất và giữ quyền quyết định việc sử dụng các yếu tố sản xuất cũng như phân phối về thu nhập.

Xem Kinh tế Venezuela và Kinh tế kế hoạch

Mercosur

Mercosur Mercosur 2005 Mercosur: các nước tô màu xanh đậm là thành viên chính thức, màu xanh vừa là thành viên liên kết, màu xanh nhạt (Mexico) là quan sát viên. Mercosur (viết tắt từ tiếng Tây Ban Nha: Mercado Común del Sur, tiếng Việt: Méc-cô-xua) hay Mercosul (viết tắt từ tiếng Bồ Đào Nha: Mercado Comum do Sul) là một hiệp định thương mại tự do được thành lập vào năm 1991 giữa các nước Brasil, Argentina, Uruguay, Paraguay.

Xem Kinh tế Venezuela và Mercosur

Nam Mỹ

Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.

Xem Kinh tế Venezuela và Nam Mỹ

Nông nghiệp

Những người nông dân ở Tula, nước Nga Nông nghiệp là ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, sử dụng đất đai để trồng trọt và chăn nuôi, khai thác cây trồng và vật nuôi làm tư liệu và nguyên liệu lao động chủ yếu để tạo ra lương thực thực phẩm và một số nguyên liệu cho công nghiệp.

Xem Kinh tế Venezuela và Nông nghiệp

Nạn khan hiếm nhu yếu phẩm tại Venezuela

Trong nhiều tháng kể từ cuối năm 2015, người dân Venezuela phải đối diện với thảm họa thiếu giấy vệ sinh, khắp các cửa hàng đều diễn ra cảnh chen lấn xếp hàng chỉ để sở hữu vài cuộn. Video phân tích khởi nguyên cho sự thiếu hụt tại Venezuela.

Xem Kinh tế Venezuela và Nạn khan hiếm nhu yếu phẩm tại Venezuela

Nhập cư

Nhập cư là hành động di chuyển chỗ ở đến vào một vùng hay một quốc gia mới.

Xem Kinh tế Venezuela và Nhập cư

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ, trong tiếng Anh viết tắt là OPEC (viết tắt của Organization of Petroleum Exporting Countries).

Xem Kinh tế Venezuela và Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa

Tổ chức Thương mại Thế giới

Tổ chức Thương mại Thế giới (tiếng Anh: World Trade Organization, viết tắt WTO; tiếng Pháp: Organisation mondiale du commerce; tiếng Tây Ban Nha: Organización Mundial del Comercio; tiếng Đức: Welthandelsorganisation) là một tổ chức quốc tế đặt trụ sở ở Genève, Thụy Sĩ, có chức năng giám sát các hiệp định thương mại giữa các nước thành viên với nhau theo các quy tắc thương mại.

Xem Kinh tế Venezuela và Tổ chức Thương mại Thế giới

The Economist

The Economist là một ấn bản tin tức và các vấn đề quốc tế bằng tiếng Anh được phát hành hàng tuần, The Economist được sở hữu bởi The Economist Newspaper Ltd.

Xem Kinh tế Venezuela và The Economist

Xem thêm

Tổ chức các nước xuất khẩu dầu lửa