Mục lục
18 quan hệ: Academic Press, Động vật, Động vật có dây sống, Ấn Độ, Bộ Linh trưởng, Danh pháp, Elsevier, Họ Khỉ Cựu thế giới, Internet Archive, Khỉ đuôi dài, Lớp Thú, Macaca, Nanh, Phân loài, Quả, Quần đảo Nicobar, Quần xã sinh vật, Vịnh Bengal.
- Linh trưởng Đông Nam Á
- Macaca
Academic Press
Academic Press là nhà xuất bản sách học thuật do Walter Jolowicz, tên tại Mỹ là Walter J. Johnson (1908–1996), thành lập năm 1942.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Academic Press
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Động vật có dây sống
Ấn Độ
n Độ (tiếng Hindi: भारत(Bhārata), India), tên gọi chính thức là Cộng hòa Ấn Độ, là một quốc gia tại Nam Á. Đây là quốc gia lớn thứ bảy về diện tích, và đông dân thứ nhì trên thế giới với trên 1,33 tỷ người.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Ấn Độ
Bộ Linh trưởng
brachiating; the orang at the bottom center is knuckle-walking. ''Homo sapiens'', a member of the order Primates haplorrhine Linh trưởng (danh pháp khoa học: Primates) là một bộ thuộc giới động vật (Animalia), ngành động vật có dây sống (Chordata), phân ngành động vật có xương sống, lớp Thú (hay động vật có vú) (Mammalia).
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Bộ Linh trưởng
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Danh pháp
Elsevier
Elsevier B.V. (phát âm tiếng Hà Lan) là một công ty xuất bản học thuật, xuất bản tài liệu y học và khoa học.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Elsevier
Họ Khỉ Cựu thế giới
Cercopithecidae là một họ động vật có vú trong bộ Linh trưởng.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Họ Khỉ Cựu thế giới
Internet Archive
Internet Archive là một thư viện số phi lợi nhuận có trụ sở San Francisco với sứ mệnh lưu trữ nội dung Web trên Internet.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Internet Archive
Khỉ đuôi dài
Khỉ đuôi dài (Macaca fascicularis), còn gọi là khỉ ăn cua, là một loài khỉ bản địa Đông Nam Á. Chúng sống gần con người từ lâu; và tùy hoàn cảnh có thể được coi là thú hại mùa màng, thú thiêng trong đền chùa, và gần đây hơn là một vật thí nghiệm y khoa.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Khỉ đuôi dài
Lớp Thú
Lớp Thú (danh pháp khoa học: Mammalia, còn được gọi là Động vật có vú hoặc Động vật hữu nhũ) là một nhánh động vật có màng ối nội nhiệt được phân biệt với chim bởi sự xuất hiện của lông mao, ba xương tai giữa, tuyến vú, và vỏ não mới (neocortex, một khu vực của não).
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Lớp Thú
Macaca
Macaca là một chi khỉ thuộc họ Khỉ cựu thế giới hay họ Khỉ đuôi dài (Cercopithecidae).
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Macaca
Nanh
họ nhà mèo còn tồn tạiMazák, V. (1981) http://www.science.smith.edu/msi/pdf/i0076-3519-152-01-0001.pdf ''Panthera tigris.'' Mammalian Species 152: 1–8. Nanh là hai chiếc răng sắc nhọn dài bất thường mọc từ hàm trên phía trước thường được dùng làm vũ khí tấn công, tự vệ hay sử dụng để xé, xẻ thức ăn ở các loài động vật.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Nanh
Phân loài
Trong phân loại học sinh vật cũng như trong các nhánh khác của sinh học, phân loài (Phân loài) hay còn gọi là phụ loài là cấp nằm ngay dưới loài.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Phân loài
Quả
Một số loại quả ăn được Một quầy bán trái cây tại Barcelona Giỏ trái cây, tác phẩm của Balthasar van der Ast, 1632 Trong thực vật học, quả (phương ngữ miền Bắc) hoặc trái (phương ngữ miền Nam) là một phần của những loại thực vật có hoa, chuyển hóa từ những mô riêng biệt của hoa, có thể có một hoặc nhiều bầu nhụy và trong một số trường hợp thì là mô phụ.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Quả
Quần đảo Nicobar
Bản đồ nhóm đảo Nicobar Quần đảo Nicobar là một nhóm 22 hòn đảo ở phía đông Ấn Độ Dương.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Quần đảo Nicobar
Quần xã sinh vật
Quần xã là một tập hợp các quần thể sinh vật cùng sống trong một vùng địa lý hay sinh cảnh nhất định, là phần sống hay hữu sinh của hệ sinh thái.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Quần xã sinh vật
Vịnh Bengal
Vịnh Bengal (বঙ্গোপসাগর,, बंगाल की खाड़ी) là một trong những vịnh lớn nhất thế giới, nằm ở Nam Á, phía đông bắc Ấn Độ Dương.
Xem Khỉ đuôi dài Nicobar và Vịnh Bengal
Xem thêm
Linh trưởng Đông Nam Á
- Cà đác
- Carlito syrichta
- Hylobates pileatus
- Họ Vượn
- Khỉ cộc
- Khỉ vòi
- Khỉ đuôi dài
- Khỉ đuôi dài Nicobar
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Khỉ đuôi lợn phương nam
- Nycticebus
- Presbytis femoralis
- Simias concolor
- Tarsius tarsier
- Trachypithecus barbei
- Trachypithecus cristatus
- Trachypithecus obscurus
- Trachypithecus shortridgei
- Voọc Cát Bà
- Voọc Hà Tĩnh
- Voọc bạc
- Voọc quần đùi trắng
- Voọc xám
- Voọc xám Đông Dương
- Voọc đen tuyền
- Vượn mực
- Vượn tay trắng
- Vượn đen má hung Trung Bộ
- Vượn đen má trắng
- Vượn đen má vàng Nam
- Vượn đen tuyền
Macaca
- Khỉ Barbary ở Gibraltar
- Khỉ Nhật Bản
- Khỉ Yakushima
- Khỉ cộc
- Khỉ mốc
- Khỉ vàng
- Khỉ đuôi dài
- Khỉ đuôi dài Nicobar
- Khỉ đuôi lợn phương bắc
- Khỉ đuôi lợn phương nam
- Khỉ đuôi ngắn Tây Tạng
- Khỉ đuôi sư tử
- Macaca
- Macaca cyclopis
- Macaca hecki
- Macaca maura
- Macaca munzala
- Macaca nigra
- Macaca nigrescens
- Macaca ochreata
- Macaca pagensis
- Macaca radiata
- Macaca siberu
- Macaca sinica
- Macaca sylvanus
- Macaca tonkeana
- Trung Trung và Hoa Hoa
Còn được gọi là Macaca fascicularis umbrosa.