8 quan hệ: Chữ Hán, Hoài Vương, Khang Đế, Khang Công, Khang Tử, Khoảnh Vương, Thành Vương, Tương Vương.
Chữ Hán
Từ "Hán tự" được viết bằng chữ Hán phồn thể và chữ Hán giản thể Chữ Hán, hay Hán tự (chữ Hán phồn thể: 漢字, giản thể: 汉字), Hán văn (漢文/汉文), chữ Trung Quốc là một dạng chữ viết biểu ý của tiếng Trung Quốc.
Mới!!: Khánh Vương và Chữ Hán · Xem thêm »
Hoài Vương
Hoài Vương (chữ Hán: 懷王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Khánh Vương và Hoài Vương · Xem thêm »
Khang Đế
Khang Đế (chữ Hán: 康帝) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Khánh Vương và Khang Đế · Xem thêm »
Khang Công
Khang Công (chữ Hán 康公) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Khánh Vương và Khang Công · Xem thêm »
Khang Tử
Khang Tử (chữ Hán: 康子) là thụy hiệu của một số khanh đại phu thời Xuân Thu và Chiến Quốc trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Khánh Vương và Khang Tử · Xem thêm »
Khoảnh Vương
Khoảnh Vương (chữ Hán: 頃王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Khánh Vương và Khoảnh Vương · Xem thêm »
Thành Vương
Thành Vương (chữ Hán: 成王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ.
Mới!!: Khánh Vương và Thành Vương · Xem thêm »
Tương Vương
Tương Vương (chữ Hán: 襄王) là thụy hiệu của một số vị quân chủ và tướng lĩnh quan lại.
Mới!!: Khánh Vương và Tương Vương · Xem thêm »