Mục lục
17 quan hệ: Alaska, Bang, Bộ Thương mại Hoa Kỳ, California, Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ, Chúng Nghị viện, Delaware, Hạ viện Hoa Kỳ, Hoa Kỳ, Montana, Nhật Bản, North Dakota, Quốc hội, South Dakota, Tiếng Anh, Vermont, Wyoming.
- Cơ quan lập pháp
- Dạng phân cấp hành chính
Alaska
Alaska (phát âm: Ơ-látx-cơ hay A-lát-xca) là một tiểu bang của Hợp chúng quốc Hoa Kỳ, nằm tại đầu tây bắc của lục địa Bắc Mỹ.
Xem Khu vực quốc hội và Alaska
Bang
Bang hoặc tiểu bang (tiếng Anh: federated state nhưng state được dùng thường xuyên hơn) là một cộng đồng lãnh thổ có hiến pháp riêng và hình thành nên một phần của một liên bang.
Bộ Thương mại Hoa Kỳ
Bộ Thương mại Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States Department of Commerce) là một bộ của chính phủ liên bang Hoa Kỳ đặc trách về việc làm thăng tiến sự phát triển kinh tế.
Xem Khu vực quốc hội và Bộ Thương mại Hoa Kỳ
California
California (phát âm như "Ca-li-pho-ni-a" hay "Ca-li-phoóc-ni-a", nếu nhanh: "Ca-li-phoóc-nha"), còn được người Việt gọi vắn tắt là Ca Li, là một tiểu bang ven biển phía tây của Hoa Kỳ.
Xem Khu vực quốc hội và California
Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Cơ quan Thống kê Dân số Hoa Kỳ là một cơ quan Bộ Thương mại Hoa Kỳ với chức năng được định rõ trong Hiến pháp là phải thống kê dân số ít nhất là một lần mỗi thập niên.
Xem Khu vực quốc hội và Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Chúng Nghị viện
hay Hạ viện là một trong hai viện của Quốc hội Nhật Bản, viện còn lại là Tham Nghị viện tức Thượng viện.
Xem Khu vực quốc hội và Chúng Nghị viện
Delaware
Delaware (có thể phát âm như "Đe-la-qua" hay "Đê-la-qua") là tiểu bang thuộc miền Trung Đại Tây Dương của Hoa Kỳ.
Xem Khu vực quốc hội và Delaware
Hạ viện Hoa Kỳ
Viện Dân biểu Hoa Kỳ (tiếng Anh: United States House of Representatives), còn gọi là Hạ viện Hoa Kỳ, là một trong hai viện của Quốc hội Hoa Kỳ; viện kia là Thượng viện Hoa Kỳ.
Xem Khu vực quốc hội và Hạ viện Hoa Kỳ
Hoa Kỳ
Hoa Kỳ, còn gọi là Mỹ, tên gọi đầy đủ là Hợp chúng quốc Hoa Kỳ hoặc Hợp chúng quốc Mỹ (tiếng Anh: United States of America viết tắt là U.S. hoặc USA), là một cộng hòa lập hiến liên bang gồm 50 tiểu bang và 1 đặc khu liên bang.
Xem Khu vực quốc hội và Hoa Kỳ
Montana
Montana là một tiểu bang nằm ở miền tây bắc Hoa Kỳ, là bang thứ 41 gia nhập liên bang vào ngày 8 tháng 11 năm 1889.
Xem Khu vực quốc hội và Montana
Nhật Bản
Nhật Bản (日本 Nippon hoặc Nihon; tên chính thức hoặc Nihon-koku, "Nhật Bản Quốc") là một đảo quốc ở vùng Đông Á. Tọa lạc trên Thái Bình Dương, nước này nằm bên rìa phía đông của Biển Nhật Bản, Biển Hoa Đông, Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên và vùng Viễn Đông Nga, trải dài từ Biển Okhotsk ở phía bắc xuống Biển Hoa Đông và đảo Đài Loan ở phía nam.
Xem Khu vực quốc hội và Nhật Bản
North Dakota
North Dakota (tiếng địa phương) là một tiểu bang Hoa Kỳ, xa nhất về phía bắc của các tiểu bang trong khu vực Đồng bằng Lớn thuộc Trung Tây Hoa Kỳ, mặc dù trong suốt thế kỉ 19 được xem như là một phần của miền tây hoang dã.
Xem Khu vực quốc hội và North Dakota
Quốc hội
Quốc hội Anh thế kỷ 19 Không có Quốc hội Tòa nhà Quốc hội Hoa Kỳ Quốc hội là cơ quan lập pháp của một quốc gia.
Xem Khu vực quốc hội và Quốc hội
South Dakota
South Dakota hay Nam Dakota là một trong năm mươi tiểu bang của nước Mỹ, nằm ở trung bắc Mỹ, phía bắc giáp North Dakota, nam giáp Nebraska, tây giáp Wyoming, đông giáp Missouri.
Xem Khu vực quốc hội và South Dakota
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Xem Khu vực quốc hội và Tiếng Anh
Vermont
Vermont (phát âm) là một tiểu bang Hoa Kỳ nằm trong vùng New England.
Xem Khu vực quốc hội và Vermont
Wyoming
Wyoming (phát âm là Wai-âu-minh) là một tiểu bang miền Tây Hoa Kỳ.
Xem Khu vực quốc hội và Wyoming
Xem thêm
Cơ quan lập pháp
- Cơ quan lập pháp
- Dự luật
- Hạ viện
- Khu vực quốc hội
- Nghị viện
- Pháp chế
- Quyền miễn trừ của đại biểu Quốc hội
- Quốc hội
- Thượng viện
- Viện nguyên lão
Dạng phân cấp hành chính
- Aimag
- Bang
- Barangay
- Bản
- Công quốc
- Comune
- Guberniya
- Hiến luật thành phố
- Huyện
- Huyện (Indonesia)
- Hạt (hành chính)
- Hạt vùng đô thị
- Kaza
- Khoroo
- Khu tự quản
- Khu vực chính quyền địa phương
- Khu vực quốc hội
- Krai
- Lãnh thổ
- Mkhare
- Muang
- Muhafazah
- Mukim
- Nahiyah
- Nhà nước
- Oblast
- Phường
- Phủ (đơn vị hành chính)
- Quân khu
- Quận
- Tambon
- Tehsil
- Thân vương quốc
- Thuộc địa
- Thủ đô
- Tiểu bang Hoa Kỳ
- Tỉnh
- Tổng (đơn vị hành chính)
- Vùng quốc hải Hoa Kỳ
- Vùng thủ đô
- Đặc khu hành chính
- Đặc khu liên bang
Còn được gọi là Khu bầu cử quốc hội, Khu quốc hội.