Mục lục
5 quan hệ: Danh sách thành phố Ukraina, Kilômét vuông, Lviv (tỉnh), Tiếng Ukraina, Ukraina.
- Thành phố ở tỉnh Lviv
Danh sách thành phố Ukraina
Tính đến thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2010, có 459 thành phố (мiсто, misto) ở Ukraina.
Xem Kamianka-Buzka và Danh sách thành phố Ukraina
Kilômét vuông
Ki-lô-mét vuông, ký hiệu km², là một đơn vị đo diện tích.
Xem Kamianka-Buzka và Kilômét vuông
Lviv (tỉnh)
Lviv (tiếng Ukraina: Львівська область, chuyển tự: L’vivs’ka oblast’) là một tỉnh của Ukraina.
Xem Kamianka-Buzka và Lviv (tỉnh)
Tiếng Ukraina
Tiếng Ukraina (украї́нська мо́ва ukrayins'ka mova) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Đông của các ngôn ngữ gốc Slav.
Xem Kamianka-Buzka và Tiếng Ukraina
Ukraina
Ukraina (tiếng Ukraina: Україна, tiếng Anh: Ukraine, chuyển tự Latinh: Ukrayina) là một quốc gia thuộc khu vực Đông Âu.
Xem thêm
Thành phố ở tỉnh Lviv
- Belz
- Bibrka
- Boryslav
- Brody
- Busk
- Chervonohrad
- Dobromyl
- Drohobych
- Dubliany
- Hlyniany
- Horodok, tỉnh Lviv
- Kamianka-Buzka
- Khodoriv
- Khyriv
- Komarno
- Lviv
- Morshyn
- Mostyska
- Mykolaiv, tỉnh Lviv
- Novoiavorivske
- Novyi Kalyniv
- Novyi Rozdil
- Peremyshliany
- Pustomyty
- Radekhiv
- Rava-Ruska
- Rudky
- Sambir
- Skole
- Sokal
- Sosnivka
- Staryi Sambir
- Stebnyk
- Stryi
- Sudova Vyshnia
- Truskavets
- Turka
- Uhniv
- Velyki Mosty
- Vynnyky
- Yavoriv
- Zhovkva
- Zhydachiv
- Zolochiv