Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Kali metoxit

Mục lục Kali metoxit

Kali metoxit là ankoxit của metanol với kali và được sử dụng như là một bazơ mạnh và là một chất xúc tác cho quá trình chuyển đổi, đặc biệt cho sản xuất diesel sinh học.

11 quan hệ: Cacbon monoxit, Chưng cất, Diesel sinh học, Este, Hiđro, Kali, Kali clorua, Kali hiđroxit, Methanol, Natri hiđroxit, Triglyceride.

Cacbon monoxit

Cacbon monoxit, công thức hóa học là CO, là một chất khí không màu, không mùi, bắt cháy và có độc tính cao.

Mới!!: Kali metoxit và Cacbon monoxit · Xem thêm »

Chưng cất

Chưng cất là một phương pháp tách dùng nhiệt để tách hỗn hợp đồng thể (dung dịch) của các chất lỏng khác nhau.

Mới!!: Kali metoxit và Chưng cất · Xem thêm »

Diesel sinh học

Diesel sinh học là một loại nhiên liệu có tính chất tương đương với nhiên liệu dầu diesel nhưng không phải được sản xuất từ dầu mỏ mà từ dầu thực vật hay mỡ động vật.

Mới!!: Kali metoxit và Diesel sinh học · Xem thêm »

Este

Công thức cấu tạo tổng quát của este Trong hóa học, este là hợp chất hữu cơ có nhóm hữu cơ (có ký hiệu R' trong bài này) thay vì một nguyên tử hiđrô trở lên trong axit cacboxylic.

Mới!!: Kali metoxit và Este · Xem thêm »

Hiđro

Hiđro (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hydrogène /idʁɔʒɛn/),Đặng Thái Minh, “Dictionnaire vietnamien - français.

Mới!!: Kali metoxit và Hiđro · Xem thêm »

Kali

Kali (bắt nguồn từ tiếng Latinh hiện đại: kalium) là nguyên tố hoá học ký hiệu K, số thứ tự 19 trong bảng tuần hoàn.

Mới!!: Kali metoxit và Kali · Xem thêm »

Kali clorua

Kali clorua (KCl) là một muối của kali với ion clorua.

Mới!!: Kali metoxit và Kali clorua · Xem thêm »

Kali hiđroxit

Kali hiđroxit (công thức hóa học: KOH) là một kiềm mạnh có tính ăn mòn, tên thông dụng là potash ăn da.

Mới!!: Kali metoxit và Kali hiđroxit · Xem thêm »

Methanol

Methanol, cũng được gọi là ancol metylic, alcohol gỗ, naphtha gỗ hay rượu mạnh gỗ, là một hợp chất hóa học với công thức phân tử CH3OH (thường viết tắt MeOH).

Mới!!: Kali metoxit và Methanol · Xem thêm »

Natri hiđroxit

Natri hiđroxit hay hyđroxit natri (công thức hóa học là NaOH) hay thường được gọi là Xút hoặc xút ăn da là một hợp chất vô cơ của natri.

Mới!!: Kali metoxit và Natri hiđroxit · Xem thêm »

Triglyceride

Ví dụ về một phân tử triglyceride. Phần bên trái: glyxêrin, phần bên phải từ trên xuống: axit palmitic, axit oleic, axit alpha-linolenic, công thức hóa học: C: C55H98O6 Triglyceride hay còn gọi là chất béo trung tính, triacylglycerol, TAG hay triacylglyceride là 1 este có nguồn gốc từ glyxêrin và 3 axit béo.

Mới!!: Kali metoxit và Triglyceride · Xem thêm »

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »