Mục lục
29 quan hệ: Batangas, Chiến tranh thế giới thứ hai, Diosdado Macapagal, Manila, Manuel L. Quezon, Sergio Osmeña, Tổng thống Philippines, 14 tháng 10, 17 tháng 8, 1891, 1922, 1923, 1928, 1931, 1936, 1941, 1942, 1943, 1945, 1951, 1957, 1959, 24 tháng 12, 29 tháng 2, 30 tháng 12, 4 tháng 12, 5 tháng 2, 6 tháng 11, 9 tháng 3.
Batangas
Batangas là một tỉnh loại 1 của Philippines tại khu vực CALABARZON ở Luzon. Tỉnh lỵ là thành phố Bantangas. Tỉnh giáp với các tỉnh Cavite và Laguna về phía bắc và Quezon về phía đông. Phía nam của tỉnh là đảo Mindoro và phía tây là biển Đông.
Xem José P. Laurel và Batangas
Chiến tranh thế giới thứ hai
Chiến tranh thế giới thứ hai (cũng được nhắc đến với tên gọi Đệ nhị thế chiến, Thế chiến II hay Đại chiến thế giới lần thứ hai,...) là cuộc chiến tranh thế giới thảm khốc bắt đầu từ năm 1939 và chấm dứt vào năm 1945 giữa các lực lượng Đồng Minh và phe Trục theo chủ nghĩa phát xít.
Xem José P. Laurel và Chiến tranh thế giới thứ hai
Diosdado Macapagal
Diosdado Pangan Macapagal (28 tháng 9 năm 1910 – 21 tháng 4 năm 1997) là Tổng thống Philippines thứ 10, từ năm 1961 đến năm 1965, và Phó Tổng thống thứ 5, từ năm 1957 đến năm 1961.
Xem José P. Laurel và Diosdado Macapagal
Manila
Manila (phát âm tiếng Anh Philippines:; Maynilà) là thủ đô và là thành phố lớn thứ nhì của Philippines.
Manuel L. Quezon
Manuel Luis Quezon y Molina (ngày 19 tháng 8 năm 1878 - ngày 01 tháng 8 năm 1944) là Chủ tịch của Khối thịnh vượng chung Philippines từ năm 1935 đến năm 1944.
Xem José P. Laurel và Manuel L. Quezon
Sergio Osmeña
Sergio Osmeña, thường được biết đến nhiều hơn với tên gọi Sergio Osmeña, Sr.
Xem José P. Laurel và Sergio Osmeña
Tổng thống Philippines
Huy hiệu Tổng thống Philipines Tổng thống Philippines (thường được viết thành Presidente ng Pilipinas hoặc trong) là người đứng đầu quốc gia và người đứng đầu chính phủ của Philippines.
Xem José P. Laurel và Tổng thống Philippines
14 tháng 10
Ngày 14 tháng 10 là ngày thứ 287 (288 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 14 tháng 10
17 tháng 8
Ngày 17 tháng 8 là ngày thứ 229 (230 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 17 tháng 8
1891
Văn bản liên kết Năm 1891 (MDCCCXCI) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm (liên kết sẽ hiển thị đầy đủ lịch) trong Lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Thứ ba trong Lịch Julius chậm hơn 12 ngày).
1922
1922 (số La Mã: MCMXXII) là một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1923
1923 (số La Mã: MCMXXIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1928
1928 (số La Mã: MCMXXVIII) là một năm nhuận bắt đầu vào Chủ Nhật trong lịch Gregory.
1931
1931 (số La Mã: MCMXXXI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
1936
1936 (số La Mã: MCMXXXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory.
1941
1941 (số La Mã: MCMXLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ tư trong lịch Gregory.
1942
1942 (số La Mã: MCMXLII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory.
1943
1943 (số La Mã: MCMXLIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory.
1945
1945 là một năm bắt đầu vào ngày Thứ hai trong lịch Gregory.
1951
1951 (số La Mã: MCMLI) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
1957
1957 (số La Mã: MCMLVII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Ba trong lịch Gregory.
1959
1997 (số La Mã: MCMLIX) là một năm thường bắt đầu vào thứ Năm trong lịch Gregory.
24 tháng 12
Ngày 24 tháng 12 là ngày thứ 358 (359 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 24 tháng 12
29 tháng 2
Ngày 29 tháng 2 là ngày thứ 60 trong một năm nhuận của lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 29 tháng 2
30 tháng 12
Ngày 30 tháng 12 là ngày thứ 364 (365 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 30 tháng 12
4 tháng 12
Ngày 4 tháng 12 là ngày thứ 338 (339 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 4 tháng 12
5 tháng 2
Ngày 5 tháng 2 là ngày thứ 36 trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 5 tháng 2
6 tháng 11
Ngày 6 tháng 11 là ngày thứ 310 (311 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 6 tháng 11
9 tháng 3
Ngày 9 tháng 3 là ngày thứ 68 (69 trong năm nhuận) trong lịch Gregory.
Xem José P. Laurel và 9 tháng 3