Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Jang Dongwoo

Mục lục Jang Dongwoo

Jang Dongwoo (tiếng Hàn: 장동우; tiếng Trung: 張東雨; Hán Việt: Trương Đông Vũ; sinh 22 tháng 11 năm 1990) thường được biết đến với nghệ danh là Dongwoo, là một ca sĩ, rapper, vũ công, người dẫn chương trình và diễn viên người Hàn Quốc.

Mục lục

  1. 37 quan hệ: Arirang (kênh truyền hình), B1A4, Ca sĩ, CJ E&M Pictures, Dance-pop, Diễn viên, Epik High, EXO (nhóm nhạc), Guri, Gyeonggi, Hàn Quốc, Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc, Hệ thống Phát sóng Seoul, Hip hop, Infinite, JTBC, JYP Entertainment, K-pop, KBS World Radio, Korea JoongAng Daily, M Countdown, Múa, Mnet (kênh truyền hình), Người dẫn chương trình, Nhạc sĩ, Nicole Jung, Rap, Running Man (chương trình truyền hình), Từ Hán-Việt, Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa, Thanh nhạc, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Trung Quốc, Weekly Idol, Woollim Entertainment, 1990, 22 tháng 11.

Arirang (kênh truyền hình)

Arirang Tower ở Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc Arirang TV (아리랑 TV; Arirang tibui) là kênh truyền hình quốc tế có cơ sở tại Seoul, Hàn Quốc, được thực hiện bởi The Korea International Broadcasting Foundation.

Xem Jang Dongwoo và Arirang (kênh truyền hình)

B1A4

B1A4 (tiếng Hàn: 비원에이포) là một nhóm nhạc thần tượng Hàn Quốc dưới sự quản lý của công ty WM Entertainment. Nhóm ra mắt vào ngày 23 tháng 04 năm 2011 trên sân khấu Music Core với 5 thành viên gồm Jinyoung, Baro, San Deul, Gongchan và CNU sau khi được giới thiệu trên mạng qua bộ truyên tranh trực tuyến "webtoon".

Xem Jang Dongwoo và B1A4

Ca sĩ

tứ kiệt Beatles Ca sĩ là người thực hiện, biểu diễn các bài hát bằng giọng ca của bản thân mình với nhiều thể loại nhạc: pop, rock, jazz, ballad, dance, rapper...

Xem Jang Dongwoo và Ca sĩ

CJ E&M Pictures

CJ E&M Film Division (CJ E&M Pictures), trước là CJ Entertainment, là một công ty giải trí Hàn Quốc tham gia vào lĩnh vực triển lãm, sản xuất, đầu tư, phân phối phim.

Xem Jang Dongwoo và CJ E&M Pictures

Dance-pop

Dance-pop là một thể loại nhạc pop mang xu hướng của nhạc dance có nguồn gốc từ đầu những năm 1980.

Xem Jang Dongwoo và Dance-pop

Diễn viên

Diễn viên là người nghệ sĩ biểu diễn, trình bày một vai diễn nhất định.

Xem Jang Dongwoo và Diễn viên

Epik High

Epik High (Hangul: 에픽 하이) là nhóm nhạc hip-hop từ Seoul - Hàn Quốc, gồm 3 thành viên là DJ Tukutz, Tablo và Mithrajin.

Xem Jang Dongwoo và Epik High

EXO (nhóm nhạc)

EXO (엑소, RR: Ekso) là một nhóm nhạc nam Hàn-Trung được S.M. Entertainment thành lập và quản lý, bao gồm 9 thành viên: Xiumin, Suho, Lay, Baekhyun, Chen, Chanyeol, D.O., Kai và Sehun.

Xem Jang Dongwoo và EXO (nhóm nhạc)

Guri

Guri (Hangul:, Hanja:, Hán Việt: Cửu Lý) là thành phố thuộc tỉnh tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc.

Xem Jang Dongwoo và Guri

Gyeonggi

Gyeonggi-do (phát âm tiếng Hàn: "kjʌŋ.ɡi.do", âm Hán Việt:Kinh Kỳ đạo) là tỉnh đông dân nhất tại Hàn Quốc.

Xem Jang Dongwoo và Gyeonggi

Hàn Quốc

Đại Hàn Dân Quốc, thường được gọi ngắn gọn là Hàn Quốc, còn được gọi bằng các tên khác là Nam Hàn, Đại Hàn, Nam Triều Tiên hoặc Cộng hòa Triều Tiên, là một quốc gia thuộc Đông Á, nằm ở nửa phía nam của bán đảo Triều Tiên.

Xem Jang Dongwoo và Hàn Quốc

Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc

Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc (한국 방송 공사,, tiếng Anh: Korean Broadcasting System) hay KBS là đài phát thanh và truyền hình quốc gia của Hàn Quốc.

Xem Jang Dongwoo và Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc

Hệ thống Phát sóng Seoul

Hệ thống Phát sóng Seoul hay Seoul Broadcasting System (SBS) KRX là một kênh phát thanh và truyền hình quốc gia của Hàn Quốc. Đây là đài truyền hình thương mại tư nhân với mạng lưới phủ sóng rộng khắp cả nước.

Xem Jang Dongwoo và Hệ thống Phát sóng Seoul

Hip hop

Hip hopMerriam-Webster Dictionary entry on hip-hop, retrieved from: A subculture especially of inner-city black youths who are typically devotees of rap music; the stylized rhythmic music that commonly accompanies rap; also rap together with this music.

Xem Jang Dongwoo và Hip hop

Infinite

Infinite (Tiếng Hàn: 인피니트, thường được viết hoa là INFINITE) là một ban nhạc nam Hàn Quốc gồm 7 thành viên, thành lập năm 2010 bởi công ty quản lý Woollim Entertainment.

Xem Jang Dongwoo và Infinite

JTBC

JTBC là hệ thống mạng truyền hình cáp quốc gia Hàn Quốc nói chung và là công ty phát thanh truyền hình nói riêng, và cổ đông lớn nhất là JoongAng Ilbo/JoongAng Media Network với 25% cổ đông.

Xem Jang Dongwoo và JTBC

JYP Entertainment

J.Y.P Entertainment (J.Y.P 엔터테인먼트) là một tập đoàn giải trí và hãng thu âm hàng đầu bậc nhất Hàn Quốc do Park Jin Young thành lập vào năm 1997 và quản lý cho đến nay. Chuyên hoạt động trong lĩnh vực đào tạo năng khiếu nghệ thuật, sản xuất và phát hành các sản phẩm âm nhạc giải trí,...

Xem Jang Dongwoo và JYP Entertainment

K-pop

K-pop (viết tắt của từ tiếng Anh Korean pop, tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc;, còn được gọi là Kayo hay Gayo), là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Hàn Quốc đặc trưng bởi rất nhiều các yếu tố nghe nhìn trực quan.

Xem Jang Dongwoo và K-pop

KBS World Radio

KBS World Radio (Hangul: KBS 월드라디오; trước đây là Radio Korea và Radio Korea International) là đài phát thanh quốc tế chính thức của Hàn Quốc, trực thuộc KBS.

Xem Jang Dongwoo và KBS World Radio

Korea JoongAng Daily

Korea JoongAng Daily là phiên bản tiếng Anh của tờ nhật báo quốc gia Hàn Quốc JoongAng Ilbo.

Xem Jang Dongwoo và Korea JoongAng Daily

M Countdown

M Countdown (엠카운트다운) là một chương trình truyền hình âm nhạc Hàn Quốc do M.net phát sóng trực tiếp vào 6:00 ~ 7:30(KST) tối các ngày thứ Năm hàng tuần.

Xem Jang Dongwoo và M Countdown

Múa

Các vũ công ba lê Múa (hán Việt: vũ đạo舞蹈) là một bộ môn nghệ thuật biểu diễn sử dụng ngôn ngữ hình thể để phản ánh tình cảm, hiện tượng của cuộc sống.

Xem Jang Dongwoo và Múa

Mnet (kênh truyền hình)

Mnet (viết tắt của Music Network) là một kênh truyền hình âm nhạc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của tập đoàn CJ Group.

Xem Jang Dongwoo và Mnet (kênh truyền hình)

Người dẫn chương trình

Thúy Nga Paris By Night Người dẫn chương trình (còn gọi là em-xi - MC, do gọi tắt từ tiếng Anh: Master of Ceremonies) theo nghĩa thông thường trong tiếng Việt được hiểu là người hướng dẫn khán thính giả trong một buổi trình diễn và được xem là nghiệp vụ thuộc về nghệ thuật giải trí.

Xem Jang Dongwoo và Người dẫn chương trình

Nhạc sĩ

Nhạc sĩ (hay còn được gọi là nghệ sĩ âm nhạc), theo Bách khoa toàn thư Việt Nam, được hiểu là một người hoạt động chuyên nghiệp và nắm vững một ngành nghệ thuật âm nhạc nào đó.

Xem Jang Dongwoo và Nhạc sĩ

Nicole Jung

Jung Yong Joo (sinh ngày 7 tháng 10 năm 1991) là một ca sĩ, diễn viên thần tượng người Mỹ gốc Hàn và là cựu thành viên của nhóm nhạc nữ Kara.

Xem Jang Dongwoo và Nicole Jung

Rap

Một ca sĩ đang Rap Rap (phát âm tiếng Việt như là Ráp) là viết tắt của 3 từ Rhythm - And - Poetry là một hình thức nghệ thuật trong văn hóa Hip hop xuất phát từ Âu Mỹ và được đặc trưng bằng việc trình diễn thông qua việc nói hoặc hô vang lời bài hát, ca từ một cách có vần điệu, kết hợp với động tác nhảy nhót, tạo hình.

Xem Jang Dongwoo và Rap

Running Man (chương trình truyền hình)

Running Man (런닝맨) là chương trình tạp kỹ thực tế của Hàn Quốc, là một phần trong chương trình Good Sunday phát trên đài SBS, phát sóng ngay sau K-Pop Star 4.

Xem Jang Dongwoo và Running Man (chương trình truyền hình)

Từ Hán-Việt

Từ Hán-Việt là từ vựng sử dụng trong tiếng Việt có gốc từ tiếng Trung Quốc nhưng đọc theo âm Việt.

Xem Jang Dongwoo và Từ Hán-Việt

Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa

Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa (MBC; 문화방송주식회사; Hanja: 文化放送; Munhwa Bangsong Jushikhoesa) (KRX:052220) là một đài phát thanh Hàn Quốc và mạng lưới truyền hình có trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc.

Xem Jang Dongwoo và Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa

Thanh nhạc

Thanh nhạc là kiểu nhạc với yếu tố chủ chốt nhất là giọng hát của ca sĩ - thuộc phần trung âm (mid) của bài nhạc.

Xem Jang Dongwoo và Thanh nhạc

Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.

Xem Jang Dongwoo và Tiếng Hàn Quốc

Tiếng Trung Quốc

Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.

Xem Jang Dongwoo và Tiếng Trung Quốc

Weekly Idol

Weekly Idol là chương trình truyền hình thực tế Hàn Quốc, được phát sóng vào thứ tư hằng tuần lúc 18:00 trên kênh MBC1, kênh truyền hình cáp MBC hài kịch và chương trình thực tế.

Xem Jang Dongwoo và Weekly Idol

Woollim Entertainment

Woollim Entertainment (Tiếng Hàn: 엔터테인먼트) là một hãng thu âm Hàn Quốc và giải trí được thành lập năm 2003.

Xem Jang Dongwoo và Woollim Entertainment

1990

Theo lịch Gregory, năm 1990 (số La Mã: MCMXC) là một năm bắt đầu từ ngày thứ hai.

Xem Jang Dongwoo và 1990

22 tháng 11

Ngày 22 tháng 11 là ngày thứ 326 trong mỗi năm thường (thứ 327 trong mỗi năm nhuận).

Xem Jang Dongwoo và 22 tháng 11