Mục lục
42 quan hệ: Arirang (kênh truyền hình), Đại học Stanford, Đại hội Thể thao châu Á, BamBam (ca sĩ), Got7, Hồng Kông, Hồng Kông thuộc Anh, Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc, Hệ thống Phát sóng Seoul, Hip hop, IKON, Inkigayo, Irene (ca sĩ), JB, JTBC, JYP Entertainment, K-pop, Kara, Kara (ban nhạc Hàn Quốc), Kim Yoo-jung, Leeteuk, Mark Tuan, Mnet (kênh truyền hình), Người dẫn chương trình, Park Jin-young (sinh 1994), Quan thoại, Rap, Roommate (chương trình truyền hình), San E, Star King (chương trình truyền hình), Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa, Thể dục dụng cụ, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Nhật, Tiếng Pháp, Tiếng Quảng Đông, Võ thuật, Weekly Idol, Winner (ban nhạc), YG Entertainment, Yook Sung-jae.
- Nghệ sĩ JYP Entertainment
- Thành viên của GOT7
- Vận động viên gốc Hoa
Arirang (kênh truyền hình)
Arirang Tower ở Seocho-gu, Seoul, Hàn Quốc Arirang TV (아리랑 TV; Arirang tibui) là kênh truyền hình quốc tế có cơ sở tại Seoul, Hàn Quốc, được thực hiện bởi The Korea International Broadcasting Foundation.
Xem Jackson Wang và Arirang (kênh truyền hình)
Đại học Stanford
Sân chính (''Main Quad'') và vùng chung quanh, nhìn từ Tháp Hoover Viện Đại học Leland Stanford Junior, thường được gọi là Viện Đại học Stanford hay chỉ Stanford,Người Mỹ gốc Việt địa phương thường đọc là "Xtan-phò".
Xem Jackson Wang và Đại học Stanford
Đại hội Thể thao châu Á
Biểu trưng Hội đồng Olympic châu Á Biểu trưng của kỳ ASIAD đầu tiên Đại hội thể thao châu Á hay Á vận hội (tiếng Anh: Asiad hay Asian Games), là một sự kiện thể thao được tổ chức bốn năm một lần với sự tham gia của các đoàn vận động viên các nước châu Á.
Xem Jackson Wang và Đại hội Thể thao châu Á
BamBam (ca sĩ)
Kunpimook Bhuwakul (tiếng Thái: กันต์พิมุกต์ ภูวกุล; sinh ngày 2 tháng 5 năm 1997), thường được biết đến với nghệ danh BamBam (tiếng Hàn: 뱀뱀), là một rapper và ca sĩ người Thái Lan hoạt động tại Hàn Quốc.
Xem Jackson Wang và BamBam (ca sĩ)
Got7
GOT7 là một nhóm nhạc nam Hàn Quốc được thành lập bởi JYP Entertaiment vào năm 2014.
Hồng Kông
Hồng Kông, là một Đặc khu hành chính, nằm trên bờ biển Đông Nam của Trung Quốc.
Hồng Kông thuộc Anh
Hồng Kông thuộc Anh là giai đoạn lãnh thổ Hồng Kông nằm quyền kiểm soát của vương quyền Anh Quốc từ năm 1841 sau khi gây ra Chiến tranh Nha phiến với triều đình Nhà Thanh cho đến năm 1997 được giao lại cho chính quyền Trung Quốc (ngoại trừ giai đoạn Nhật Bản chiếm đóng Hồng Kông từ năm 1941 - 1945).
Xem Jackson Wang và Hồng Kông thuộc Anh
Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc
Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc (한국 방송 공사,, tiếng Anh: Korean Broadcasting System) hay KBS là đài phát thanh và truyền hình quốc gia của Hàn Quốc.
Xem Jackson Wang và Hệ thống Phát sóng Hàn Quốc
Hệ thống Phát sóng Seoul
Hệ thống Phát sóng Seoul hay Seoul Broadcasting System (SBS) KRX là một kênh phát thanh và truyền hình quốc gia của Hàn Quốc. Đây là đài truyền hình thương mại tư nhân với mạng lưới phủ sóng rộng khắp cả nước.
Xem Jackson Wang và Hệ thống Phát sóng Seoul
Hip hop
Hip hopMerriam-Webster Dictionary entry on hip-hop, retrieved from: A subculture especially of inner-city black youths who are typically devotees of rap music; the stylized rhythmic music that commonly accompanies rap; also rap together with this music.
IKON
iKON (Hangul: 아이콘) là một nhóm nhạc nam của Hàn Quốc ra mắt vào ngày 15 tháng 9 năm 2015 trực thuộc YG Entertainment.
Inkigayo
Inkigayo (SBS 인기가요; phiên âm Inkigayo, tên cũ Popular Song) là một chương trình âm nhạc của Hàn Quốc do SBS phát sóng trực tiếp vào 3:30 chiều các ngày Chủ nhật.
Irene (ca sĩ)
Bae Joo-hyun (sinh ngày 29 tháng 3 năm 1991), thường được biết đến với nghệ danh Irene, là một ca sĩ và diễn viên người Hàn Quốc, Irene đảm nhiệm nhóm trưởng của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Red Velvet.
Xem Jackson Wang và Irene (ca sĩ)
JB
Im Jae-beom (sinh ngày 6 tháng 1 năm 1994), thường được biết đến với nghệ danh JB, là một ca sĩ, diễn viên người Hàn Quốc trực thuộc quản lý của JYP Entertainment.
JTBC
JTBC là hệ thống mạng truyền hình cáp quốc gia Hàn Quốc nói chung và là công ty phát thanh truyền hình nói riêng, và cổ đông lớn nhất là JoongAng Ilbo/JoongAng Media Network với 25% cổ đông.
JYP Entertainment
J.Y.P Entertainment (J.Y.P 엔터테인먼트) là một tập đoàn giải trí và hãng thu âm hàng đầu bậc nhất Hàn Quốc do Park Jin Young thành lập vào năm 1997 và quản lý cho đến nay. Chuyên hoạt động trong lĩnh vực đào tạo năng khiếu nghệ thuật, sản xuất và phát hành các sản phẩm âm nhạc giải trí,...
Xem Jackson Wang và JYP Entertainment
K-pop
K-pop (viết tắt của từ tiếng Anh Korean pop, tức nhạc pop tiếng Hàn hay nhạc pop Hàn Quốc;, còn được gọi là Kayo hay Gayo), là một thể loại âm nhạc có nguồn gốc từ Hàn Quốc đặc trưng bởi rất nhiều các yếu tố nghe nhìn trực quan.
Kara
Kara có thể là.
Kara (ban nhạc Hàn Quốc)
KARA (Tiếng Hàn: 카라, Tiếng Nhật: カラ) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc trực thuộc công ty DSP Entertainment (DSP Media).
Xem Jackson Wang và Kara (ban nhạc Hàn Quốc)
Kim Yoo-jung
Kim Yoo Jung (Hangul: 김유정, Hanja: 金裕貞, Hán Việt: Kim Dụ Trinh; sinh ngày 22 tháng 9 năm 1999 tại Seoul) là nữ diễn viên nổi tiếng của Hàn Quốc.
Xem Jackson Wang và Kim Yoo-jung
Leeteuk
Leeteuk (Hangul:이특, Hanja: 利特) tên thật là Park Jung-Soo hay Park Jeong Su (Hangul:박정수, Hanja: 朴正洙) (sinh ngày 1 tháng 7 năm 1983), là một ca sĩ, diễn viên, người dẫn chương trình, DJ người Hàn Quốc.
Mark Tuan
Mark Yi-En Tuan (Hangul:마크투 안; Hanja:段宜恩; Hán Việt: Đoàn Nghi Ân) thường được biết đến với nghệ danh Mark (Hangul:마크) hay Mark Tuan, là một nam ca sĩ, vũ công, rapper người Mỹ gốc Đài Loan, thành viên nhóm nhạc thần tượng GOT7 do công ty JYP Entertainment thành lập và quản lý.
Mnet (kênh truyền hình)
Mnet (viết tắt của Music Network) là một kênh truyền hình âm nhạc của Hàn Quốc thuộc sở hữu của tập đoàn CJ Group.
Xem Jackson Wang và Mnet (kênh truyền hình)
Người dẫn chương trình
Thúy Nga Paris By Night Người dẫn chương trình (còn gọi là em-xi - MC, do gọi tắt từ tiếng Anh: Master of Ceremonies) theo nghĩa thông thường trong tiếng Việt được hiểu là người hướng dẫn khán thính giả trong một buổi trình diễn và được xem là nghiệp vụ thuộc về nghệ thuật giải trí.
Xem Jackson Wang và Người dẫn chương trình
Park Jin-young (sinh 1994)
Park Jin-young (Hàn tự: 박진영, chữ Hán: 朴珍榮, Hán Việt: Phác Trân Vinh) là ca sĩ, diễn viên, MC Hàn Quốc trực thuộc quản lý của JYP Entertainment.
Xem Jackson Wang và Park Jin-young (sinh 1994)
Quan thoại
Quan thoại (tiếng Trung: 官話), còn gọi là phương ngôn quan thoại (官話方言, âm Hán Việt: quan thoại phương ngôn), tiếng phương Bắc (北方話 Bắc phương thoại), phương ngôn phương Bắc (北方方言 Bắc phương phương ngôn), là một phương ngôn của tiếng Hán.
Xem Jackson Wang và Quan thoại
Rap
Một ca sĩ đang Rap Rap (phát âm tiếng Việt như là Ráp) là viết tắt của 3 từ Rhythm - And - Poetry là một hình thức nghệ thuật trong văn hóa Hip hop xuất phát từ Âu Mỹ và được đặc trưng bằng việc trình diễn thông qua việc nói hoặc hô vang lời bài hát, ca từ một cách có vần điệu, kết hợp với động tác nhảy nhót, tạo hình.
Roommate (chương trình truyền hình)
Roommate (룸메이트) là chương trình truyền hình thực tế Hàn Quốc; một phần của chuỗi Good Sunday của SBS, cùng với Running Man.
Xem Jackson Wang và Roommate (chương trình truyền hình)
San E
Jung San (정산; sinh ngày), thường được biết tới bằng nghệ danh San E (산이), là một nam rapper, ca sĩ Hàn Quốc thuộc quyền quản lý của Brand New Music.
Star King (chương trình truyền hình)
Star King là chương trình truyền hình thực tế ở Hàn Quốc, được lên sóng lần đầu tiên vào ngày 13 tháng 1 năm 2007 trên đài SBS.
Xem Jackson Wang và Star King (chương trình truyền hình)
Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa
Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa (MBC; 문화방송주식회사; Hanja: 文化放送; Munhwa Bangsong Jushikhoesa) (KRX:052220) là một đài phát thanh Hàn Quốc và mạng lưới truyền hình có trụ sở tại Seoul, Hàn Quốc.
Xem Jackson Wang và Tổng công ty Phát thanh Truyền hình Munhwa
Thể dục dụng cụ
Nữ vận động viên với bài tập nhào lộn trên sàn. Thể dục dụng cụ là môn thể thao liên quan đến thực hiện các bài tập đòi hỏi thể lực, tính linh hoạt, nhanh nhẹn, sự phối hợp, cân bằng, uyển chuyển và niềm đam mê thể thao.
Xem Jackson Wang và Thể dục dụng cụ
Tiếng Anh
Tiếng Anh (English) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời sơ kỳ Trung cổ tại Anh và nay là lingua franca toàn cầu.
Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Hàn Quốc hay Tiếng Triều Tiên là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Hàn Quốc và Triều Tiên, và là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam bán đảo Triều Tiên.
Xem Jackson Wang và Tiếng Hàn Quốc
Tiếng Nhật
Cộng đồng nhỏ: Brasil (~1,5 triệu), Hoa Kỳ (~1,2 triệu đặc biệt ở Hawaii), Peru (~88.000), Úc (~53.000 đặc biệt ở Sydney), Hàn Quốc (16.000~20.000), Philippines (13.000), Guam (2000~).
Xem Jackson Wang và Tiếng Nhật
Tiếng Pháp
Tiếng Pháp (le français hoặc la langue française), trước đây còn được gọi là tiếng Tây, tiếng Lang Sa, là một ngôn ngữ Rôman (thuộc hệ Ấn-Âu).
Xem Jackson Wang và Tiếng Pháp
Tiếng Quảng Đông
Tiếng Quảng Đông, còn gọi là Việt ngữ, là một nhánh chính của tiếng Trung được nói tại miền Nam Trung Quốc, đặc biệt là hai tỉnh Quảng Đông và Quảng Tây.
Xem Jackson Wang và Tiếng Quảng Đông
Võ thuật
Một môn sinh Vovinam Võ thuật (Hán tự: 武術, Hán Việt: Vũ thuật) là kĩ thuật hay phương thức dùng sức mạnh (nội lực, ngoại lực) để chiến thắng đối phương.
Weekly Idol
Weekly Idol là chương trình truyền hình thực tế Hàn Quốc, được phát sóng vào thứ tư hằng tuần lúc 18:00 trên kênh MBC1, kênh truyền hình cáp MBC hài kịch và chương trình thực tế.
Xem Jackson Wang và Weekly Idol
Winner (ban nhạc)
Winner (위너; RR: Wineo; thường ghi cách điệu là WINNER) là một nhóm nhạc nam thần tượng Hàn Quốc được thành lập vào năm 2014 bởi YG Entertainment.
Xem Jackson Wang và Winner (ban nhạc)
YG Entertainment
YG Entertainment hay còn được gọi là Công ty Giải Trí YG, là một trong những công ty tài năng và hãng thu âm hàng đầu Hàn Quốc được thành lập bởi thành viên cũ của nhóm nhạc Hàn Quốc Seotaiji & Boys - Yang Hyun Suk, trụ sở đặt tại Seoul, Hàn Quốc.
Xem Jackson Wang và YG Entertainment
Yook Sung-jae
Yook Sung Jae (tiếng Hàn: 육성재; hanja: 陸星材; Hán Việt: Lục Tinh Tài) sinh ngày 2 tháng 5 năm 1995 tại Suwon, Gyeonggi, Hàn Quốc, thường được gọi là Sungjae. Là một ca sĩ, diễn viên, vũ công người Hàn Quốc.
Xem Jackson Wang và Yook Sung-jae
Xem thêm
Nghệ sĩ JYP Entertainment
- 15&
- 2PM
- Bae Suzy
- BamBam (ca sĩ)
- Choi Woo-shik
- Choi Young-jae
- Chu Tử Du
- Day6
- G.o.d
- Got7
- Hirai Momo
- Hwang Chan-sung
- HyunA
- JJ Project
- Jay Park
- Jeon So-mi
- Jeong Jin-woon
- Jo Kwon
- Jun. K
- Kim Da-hyun
- Kim Yu-bin
- Lee Chang-min
- Lee Jun-ho (ca sĩ)
- Mark Tuan
- Min (ca sĩ Hàn Quốc)
- Minatozaki Sana
- Miss A
- Myoui Mina
- Nayeon
- Ngụy Đại Huân
- Nichkhun
- Ok Taec-yeon
- Park Ji-hyo
- Park Ji-min (1997)
- Park Jin-young
- Park Jin-young (sinh 1994)
- Park Ye-eun
- Rain (nghệ sĩ)
- San E
- Son Chae-young
- Stray Kids
- Sunmi
- Twice
- Vương Phi Phi
- Wonder Girls
- Woo Hye-lim
- Yoo Jeong-yeon