18 quan hệ: Bảng nhãn, Bộ Lễ, Cát An, Cát Thủy, Chiến dịch Tĩnh Nan, Giang Tây, Giải Tấn, Hồ Quảng, Minh Huệ Đế, Minh Nhân Tông, Minh Thành Tổ, Minh Tuyên Tông, Thám hoa, Thượng thư, Tiếng Trung Quốc, Trạng nguyên, 1400, 1418.
Bảng nhãn
Bảng nhãn (tiếng Hoa 榜眼) là một danh hiệu của học vị Tiến sĩ trong hệ thống giáo dục Trung Quốc và Việt Nam thời phong kiến.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Bảng nhãn · Xem thêm »
Bộ Lễ
Bộ Lễ hay Lễ bộ (chữ Hán:禮部) là tên gọi của một cơ quan hành chính thời phong kiến tại các nước Đông Á như Trung Quốc, Việt Nam.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Bộ Lễ · Xem thêm »
Cát An
Cát An (tiếng Trung: 吉安市 Jí'ān Shì bính âm: Jí'ān Shì, Hán-Việt: Cát An thị) là một địa cấp thị của tỉnh Giang Tây, Trung Quốc.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Cát An · Xem thêm »
Cát Thủy
Cát Thủy (chữ Hán giản thể: 吉水县, âm Hán Việt: Cát Thủy huyện) là một huyện thuộc địa cấp thị Cát An, tỉnh Giang Tây, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Cát Thủy · Xem thêm »
Chiến dịch Tĩnh Nan
Chiến dịch Tĩnh Nan, hoặc cuộc nổi Loạn Tĩnh Nan là một cuộc nội chiến trong những năm đầu Triều Minh của Trung quốc giữa Chu Doãn Văn (Minh Huệ Đế), và chú của ông - Yên vương Chu Đệ.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Chiến dịch Tĩnh Nan · Xem thêm »
Giang Tây
Giang Tây (Gan: Kongsi) là một tỉnh nằm ở đông nam Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Giang Tây · Xem thêm »
Giải Tấn
Giải Tấn, tranh của họa sĩ Cố Kiến Long (1606-?). Giải Tấn (tiếng Trung phồn thể: 解縉, giản thể: 解缙, 1369 – 1415), tự Đại Thân, tự cũ là Tấn Thân, hiệu Xuân Vũ, hiệu cũ là Hỉ Dịch, thụy Văn Nghị, người Cát Thủy, nay là huyện Cát Thủy, địa cấp thị Cát An, tỉnh Giang Tây.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Giải Tấn · Xem thêm »
Hồ Quảng
Hồ Quảng có thể là.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Hồ Quảng · Xem thêm »
Minh Huệ Đế
Minh Huệ Đế (chữ Hán: 明惠帝, 5 tháng 12, 1377 – 13 tháng 7, 1402?), là vị hoàng đế thứ hai của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Minh Huệ Đế · Xem thêm »
Minh Nhân Tông
Minh Nhân Tông (chữ Hán: 明仁宗, 16 tháng 8, 1378 - 29 tháng 5, 1425), là vị hoàng đế thứ tư của nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Minh Nhân Tông · Xem thêm »
Minh Thành Tổ
Minh Thành Tổ (chữ Hán: 明成祖, 2 tháng 5, 1360 – 12 tháng 8, 1424), ban đầu gọi là Minh Thái Tông (明太宗), là vị hoàng đế thứ ba của nhà Minh, tại vị từ năm 1402 đến năm 1424, tổng cộng 22 năm.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Minh Thành Tổ · Xem thêm »
Minh Tuyên Tông
Minh Tuyên Tông (chữ Hán: 明宣宗, 25 tháng 2, 1398 – 31 tháng 1, 1435), là vị hoàng đế thứ năm của triều đại nhà Minh trong lịch sử Trung Quốc.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Minh Tuyên Tông · Xem thêm »
Thám hoa
Thám hoa (tiếng Hoa:探花) là một loại danh hiệu của học vị Tiến sĩ trong hệ thống khoa bảng Nho học thời phong kiến ở các quốc gia Đông Á. Ở Việt Nam, danh hiệu này được xác định trong kỳ thi bậc nhất của thi Đình, còn gọi là Đệ nhất giáp tiến sĩ xuất thân, đệ tam danh.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Thám hoa · Xem thêm »
Thượng thư
Thượng thư (尚書) là một chức quan thời quân chủ, là người đứng đầu một bộ trong lục bộ, hàm chánh nhị phẩm.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Thượng thư · Xem thêm »
Tiếng Trung Quốc
Tiếng Trung Quốc, tiếng Hán, hay tiếng Hoa (hay) là tập hợp những dạng ngôn ngữ có liên quan đến nhau, nhưng trong rất nhiều trường hợp không thông hiểu lẫn nhau, hợp thành một nhánh trong ngữ hệ Hán-Tạng.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Tiếng Trung Quốc · Xem thêm »
Trạng nguyên
Trạng nguyên (chữ Hán: 狀元), còn gọi là đỉnh nguyên (鼎元) hay điện nguyên (殿元) là danh hiệu được các Triều đại phong kiến tại Trung Quốc, Việt Nam, Cao Ly ban tặng cho những người đỗ đạt cao nhất trong các kỳ thi ở cấp cao nhất để tuyển chọn quan lại.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và Trạng nguyên · Xem thêm »
1400
Năm 1400 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và 1400 · Xem thêm »
1418
Năm 1418 là một năm trong lịch Julius.
Mới!!: Hồ Quảng (nhà Minh) và 1418 · Xem thêm »