Chúng tôi đang làm việc để khôi phục ứng dụng Unionpedia trên Google Play Store
Lối raIncoming
🌟Chúng tôi đã đơn giản hóa thiết kế của mình để điều hướng tốt hơn!
Instagram Facebook X LinkedIn

Họ Ếch nhái

Mục lục Họ Ếch nhái

Họ Ếch nhái là một họ động vật lưỡng cư trong bộ Anura.

Mục lục

  1. 67 quan hệ: Allopaa, Amietia, Amolops, Anhydrophryne, Anura, Arthroleptella, Aubria, Đông Ấn, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Batrachylodes, Bắc Mỹ, Cacosternum, Cận ngành, Ceratobatrachus guentheri, Châu Á, Châu Âu, Châu lục, Châu Phi, Chrysopaa sternosignata, Clinotarsus, Conraua, Discodeles, Ericabatrachus baleensis, Euphlyctis, Fejervarya, Glandirana, Họ (sinh học), Hoplobatrachus, Humerana, Hylarana, Indirana, Ingerana, Lankanectes, Lanzarana largeni, Limnonectes, Lissamphibia, Madagascar, Meristogenys, Micrixalus, Microbatrachella capensis, Nam Cực, Nam Mỹ, Nannophrys, Nanorana, Natalobatrachus bonebergi, Nòng nọc, New Guinea, Nothophryne broadleyi, ... Mở rộng chỉ mục (17 hơn) »

Allopaa

Allopaa là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Allopaa

Amietia

Amietia là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Amietia

Amolops

Amolops là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Amolops

Anhydrophryne

Anhydrophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Anhydrophryne

Anura

Anura có thể là.

Xem Họ Ếch nhái và Anura

Arthroleptella

Arthroleptella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Arthroleptella

Aubria

Aubria là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Aubria

Đông Ấn

Tây New Guinea Đông Ấn (tiếng Anh: Indies hay East Indies hoặc East India) là một thuật ngữ dùng để chỉ các đảo của Đông Nam Á, đặc biệt là Quần đảo Mã LaiOxford Dictionary of English 2e, Oxford University Press, 2003, "East Indies/East India".

Xem Họ Ếch nhái và Đông Ấn

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Xem Họ Ếch nhái và Động vật

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Xem Họ Ếch nhái và Động vật có dây sống

Động vật lưỡng cư

Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.

Xem Họ Ếch nhái và Động vật lưỡng cư

Batrachylodes

Batrachylodes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ceratobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Batrachylodes

Bắc Mỹ

Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.

Xem Họ Ếch nhái và Bắc Mỹ

Cacosternum

Cacosternum là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Cacosternum

Cận ngành

Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.

Xem Họ Ếch nhái và Cận ngành

Ceratobatrachus guentheri

Ceratobatrachus guentheri là một loài ếch trong họ Ceratobatrachidae.

Xem Họ Ếch nhái và Ceratobatrachus guentheri

Châu Á

Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.

Xem Họ Ếch nhái và Châu Á

Châu Âu

Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.

Xem Họ Ếch nhái và Châu Âu

Châu lục

Châu lục hay châu là một khái niệm của địa chính trị.

Xem Họ Ếch nhái và Châu lục

Châu Phi

Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.

Xem Họ Ếch nhái và Châu Phi

Chrysopaa sternosignata

Chrysopaa sternosignata là loài ếch thuộc chi đơn loài Chrysopaa trong họ Dicroglossidae.

Xem Họ Ếch nhái và Chrysopaa sternosignata

Clinotarsus

Clinotarsus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Clinotarsus

Conraua

Conraua là một chi động vật lưỡng cư trong họ Petropedetidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Conraua

Discodeles

Discodeles là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ceratobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Discodeles

Ericabatrachus baleensis

Ericabatrachus baleensis là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.

Xem Họ Ếch nhái và Ericabatrachus baleensis

Euphlyctis

Euphlyctis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Euphlyctis

Fejervarya

Fejervarya là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Fejervarya

Glandirana

Glandirana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Glandirana

Họ (sinh học)

Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.

Xem Họ Ếch nhái và Họ (sinh học)

Hoplobatrachus

Hoplobatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Hoplobatrachus

Humerana

Humerana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Humerana

Hylarana

Hylarana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Hylarana

Indirana

Indirana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranixalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Indirana

Ingerana

Ingerana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Ingerana

Lankanectes

Lankanectes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nyctibatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Lankanectes

Lanzarana largeni

Lanzarana largeni là một loài ếch thuộc họ Ranidae.

Xem Họ Ếch nhái và Lanzarana largeni

Limnonectes

Limnonectes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Limnonectes

Lissamphibia

Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.

Xem Họ Ếch nhái và Lissamphibia

Madagascar

Madagascar, tên chính thức là nước Cộng hòa Madagascar (phiên âm tiếng Việt: Ma-đa-ga-xca; Repoblikan'i Madagasikara; République de Madagascar) và trước đây gọi là nước Cộng hòa Malagasy, là một đảo quốc trên Ấn Độ Dương, ngoài khơi bờ biển đông nam bộ của đại lục châu Phi.

Xem Họ Ếch nhái và Madagascar

Meristogenys

Meristogenys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Meristogenys

Micrixalus

Micrixalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Micrixalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Micrixalus

Microbatrachella capensis

Microbatrachella capensis là một loài ếch trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Microbatrachella capensis

Nam Cực

Nam Cực Nam Cực hay Cực Nam Địa lý là điểm có vĩ độ bằng -90 độ trên Trái Đất.

Xem Họ Ếch nhái và Nam Cực

Nam Mỹ

Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.

Xem Họ Ếch nhái và Nam Mỹ

Nannophrys

Nannophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Nannophrys

Nanorana

Nanorana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Nanorana

Natalobatrachus bonebergi

Natalobatrachus bonebergi là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.

Xem Họ Ếch nhái và Natalobatrachus bonebergi

Nòng nọc

Nòng nọc Sự biến thái của ''Bufo bufo''. Nòng nọc là động vật lưỡng cư khi còn nhỏ thường sống dưới nước tuy nhiên có một số nòng nọc sống trên can.

Xem Họ Ếch nhái và Nòng nọc

New Guinea

New Guinea hay Tân Ghi Nê (tên gọi lịch sử: Papua) là đảo lớn thứ hai thế giới, sau Greenland, với diện tích 786.000 km².

Xem Họ Ếch nhái và New Guinea

Nothophryne broadleyi

Nothophryne broadleyi là một loài ếch thuộc họ Petropedetidae.

Xem Họ Ếch nhái và Nothophryne broadleyi

Nyctibatrachus

Nyctibatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Nyctibatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Nyctibatrachus

Occidozyga

Occidozyga là một chi động vật lưỡng cư trong họ Dicroglossidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Occidozyga

Odorrana

Odorrana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Odorrana

Palmatorappia solomonis

Palmatorappia solomonis là một loài ếch trong họ Ceratobatrachidae.

Xem Họ Ếch nhái và Palmatorappia solomonis

Pelophylax

Pelophylax là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Pelophylax

Petropedetes

Petropedetes là một chi động vật lưỡng cư trong họ Petropedetidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Petropedetes

Phrynobatrachus

Phrynobatrachus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Phrynobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Phrynobatrachus

Phrynodon sandersoni

Phrynodon sandersoni là một loài ếch trong họ Petropedetidae.

Xem Họ Ếch nhái và Phrynodon sandersoni

Platymantis

Platymantis là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ceratobatrachidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Platymantis

Poyntonia paludicola

Poyntonia paludicola là một loài động vật lưỡng cư thuộc chi đơn loài Poyntonia trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Poyntonia paludicola

Pterorana khare

Pterorana khare là một loài ếch trong họ Ranidae.

Xem Họ Ếch nhái và Pterorana khare

Ptychadena

Ptychadena là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ptychadenidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Ptychadena

Pyxicephalus

Pyxicephalus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Pyxicephalus

Sanguirana

Sanguirana là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Sanguirana

Staurois

Staurois là một chi động vật lưỡng cư trong họ Ranidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Staurois

Strongylopus

Strongylopus là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Strongylopus

Tomopterna

Tomopterna là một chi động vật lưỡng cư trong họ Pyxicephalidae, thuộc bộ Anura.

Xem Họ Ếch nhái và Tomopterna

Còn được gọi là Ranidae.

, Nyctibatrachus, Occidozyga, Odorrana, Palmatorappia solomonis, Pelophylax, Petropedetes, Phrynobatrachus, Phrynodon sandersoni, Platymantis, Poyntonia paludicola, Pterorana khare, Ptychadena, Pyxicephalus, Sanguirana, Staurois, Strongylopus, Tomopterna.