237 quan hệ: Abroscopus, Acanthizidae, Achaetops pycnopygius, Acrocephalus, Amaurocichla bocagei, Amphilais seebohmi, Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Ấn Độ Dương, Bathmocercus, Bathmocercus cerviniventris, Bathmocercus rufus, Bắc Mỹ, Bộ Sẻ, Bradypterus, Buettikoferella bivittata, Côn trùng, Cận ngành, Cựu Thế giới, Cettia, Chaetornis striata, Chamaea fasciata, Chào mào, Châu Á, Châu Âu, Châu Mỹ, Châu Phi, Chích đầu nhọn, Chích đớp ruồi mặt đen, Chích bông đầu hung, Chích bông đầu vàng, Chích bụng vàng, Chích họng trắng, Chích mày trắng, Chích nâu, Chích ngực vàng, Chi (sinh học), Chi Chích lá, Chim, Chim cỏ Ấn Độ, Chim hiện đại, Chrysomma, Chrysomma altirostre, Cincloramphus, Cincloramphus cruralis, Cincloramphus mathewsi, ..., Cryptillas victorini, Cryptosylvicola, Danh pháp, DNA ty thể, DOI, Dromaeocercus, Dromaeocercus brunneus, Eremiornis, Eremiornis carteri, Eremomela, Eremomela atricollis, Eremomela badiceps, Eremomela canescens, Eremomela flavicrissalis, Eremomela gregalis, Eremomela icteropygialis, Eremomela pusilla, Eremomela salvadorii, Eremomela scotops, Eremomela turneri, Eremomela usticollis, Erythrocercus, Erythrocercus holochlorus, Erythrocercus livingstonei, Erythrocercus mccallii, Fulvetta, Graminicola, Graueria vittata, Họ (sinh học), Họ Đớp ruồi, Họ Bạc má, Họ Bạc má đuôi dài, Họ Chào mào, Họ Chích, Họ Chích đầm lầy, Họ Chích bụi, Họ Chích lá, Họ Chích tiên, Họ Chiền chiện, Họ Chuối tiêu, Họ Khướu, Họ Khướu mỏ dẹt, Họ Phàn tước, Họ Vành khuyên, Họa mi mắt vàng, Hồng tước, Hemitesia neumanni, Hippolais, Hylia prasina, Hyliota, Hyliota australis, Hyliota flavigaster, Hyliota usambarae, Hyliota violacea, Incertae sedis, Khướu đồi châu Phi, Khướu mỏ dẹt lớn, Lách tách bốn mắt, Lách tách họng nâu, Lách tách mày trắng, Lách tách mũ xám, Lách tách ngực vàng, Lách tách Trung Hoa, Lâm oanh mũ đen Á Âu, Leptopoecile, Leptopoecile elegans, Leptopoecile sophiae, Liên họ Lâm oanh, Locustella, Macrosphenidae, Macrosphenus, Macrosphenus concolor, Macrosphenus flavicans, Macrosphenus kempi, Macrosphenus kretschmeri, Macrosphenus pulitzeri, Megalurulus, Megalurulus grosvenori, Megalurulus llaneae, Megalurulus mariei, Megalurulus rubiginosus, Megalurulus whitneyi, Megalurus, Megalurus albolimbatus, Megalurus gramineus, Megalurus palustris, Megalurus pryeri, Megalurus timoriensis, Melocichla mentalis, Moupinia poecilotis, Nam Mỹ, Nesillas, Nesillas aldabrana, Nesillas brevicaudata, Nesillas longicaudata, Nesillas mariae, Nesillas typica, Newtonia amphichroa, Newtonia archboldi, Newtonia brunneicauda, Newtonia fanovanae, Nicholas Aylward Vigors, Paradoxornis, Parophasma galinieri, Phân thứ bộ Sẻ, Phân thứ lớp Chim hàm mới, Pholidornis rushiae, Phyllergates, Phyllolais pulchella, Poliolais lopezi, Promeropidae, Randia (chi chim), Randia pseudozosterops, Regulus (chim), Rhopophilus pekinensis, Schoenicola, Schoenicola brevirostris, Seicercus, Seicercus affinis, Seicercus burkii, Seicercus castaniceps, Seicercus grammiceps, Seicercus montis, Seicercus omeiensis, Seicercus poliogenys, Seicercus soror, Sinh vật nhân thực, Sphenoeacus afer, Stenostira scita, Sylvia, Sylvia althaea, Sylvia boehmi, Sylvia borin, Sylvia buryi, Sylvia cantillans, Sylvia communis, Sylvia conspicillata, Sylvia curruca, Sylvia deserti, Sylvia deserticola, Sylvia hortensis, Sylvia layardi, Sylvia leucomelaena, Sylvia lugens, Sylvia melanocephala, Sylvia melanothorax, Sylvia minula, Sylvia nana, Sylvia nisoria, Sylvia rueppelli, Sylvia sarda, Sylvia subcoerulea, Sylvia undata, Sylvietta, Sylvietta brachyura, Sylvietta denti, Sylvietta isabellina, Sylvietta leucophrys, Sylvietta philippae, Sylvietta rufescens, Sylvietta ruficapilla, Sylvietta virens, Sylvietta whytii, Tesia, Tesia castaneocoronata, Tesia cyaniventer, Tesia everetti, Tesia olivea, Tesia superciliaris, Thamnornis, Thamnornis chloropetoides, Thái Bình Dương, Thế kỷ 20, Tiến hóa, Tickellia hodgsoni, Trình tự axit nucleic, Trichocichla rufa, Tuyệt chủng, Urosphena, Urosphena squameiceps, Urosphena subulata, Urosphena whiteheadi, Vangidae, 1825, 1900, 1940, 1984. Mở rộng chỉ mục (187 hơn) »
Abroscopus
Abroscopus là một chi chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Abroscopus · Xem thêm »
Acanthizidae
Acanthizidae là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Acanthizidae · Xem thêm »
Achaetops pycnopygius
Achaetops pycnopygius là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Achaetops pycnopygius · Xem thêm »
Acrocephalus
Acrocephalus là một chi chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Acrocephalus · Xem thêm »
Amaurocichla bocagei
Amaurocichla bocagei là một loài chim trong họ Motacillidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Amaurocichla bocagei · Xem thêm »
Amphilais seebohmi
Amphilais seebohmi là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Amphilais seebohmi · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Động vật · Xem thêm »
Động vật bốn chân
Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Động vật bốn chân · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Động vật có hộp sọ
Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »
Động vật có quai hàm
Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Động vật có quai hàm · Xem thêm »
Động vật có xương sống
Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Động vật có xương sống · Xem thêm »
Ấn Độ Dương
n Độ Dương trên bản đồ thế giới Ấn Độ Dương có diện tích 75.000.000 km² bao phủ 20% diện tích mặt nước trên Trái Đất.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Ấn Độ Dương · Xem thêm »
Bathmocercus
Bathmocercus là một chi chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Bathmocercus · Xem thêm »
Bathmocercus cerviniventris
Bathmocercus cerviniventris là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Bathmocercus cerviniventris · Xem thêm »
Bathmocercus rufus
Bathmocercus rufus là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Bathmocercus rufus · Xem thêm »
Bắc Mỹ
Vị trí của Bắc Mỹ Bắc Mỹ là một lục địa nằm ở Bắc Bán cầu của Trái Đất, phía đông của Thái Bình Dương và phía tây của Đại Tây Dương, phía nam của Bắc Băng Dương, phía bắc của Nam Mỹ.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Bắc Mỹ · Xem thêm »
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Bộ Sẻ · Xem thêm »
Bradypterus
Bradypterus là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Bradypterus · Xem thêm »
Buettikoferella bivittata
Buettikoferella bivittata là một loài chim thuộc chi đơn loài Buettikoferella trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Buettikoferella bivittata · Xem thêm »
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Côn trùng · Xem thêm »
Cận ngành
Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cận ngành · Xem thêm »
Cựu Thế giới
Cựu thế giới bao gồm các phần của Trái Đất được người châu Âu biết đến trước khi Christophe Colombe trong chuyến hải hành của mình phát hiện ra châu Mỹ vào năm 1492, nó bao gồm: châu Âu, châu Á và châu Phi (một cách tổng thể gọi là đại lục Phi-Á-Âu) và các đảo bao quanh.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cựu Thế giới · Xem thêm »
Cettia
Cettia là một chi chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cettia · Xem thêm »
Chaetornis striata
Chaetornis striata là một loài chim thuộc chi đơn loài Chaetornis trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chaetornis striata · Xem thêm »
Chamaea fasciata
Chamaea fasciata là một loài chim thuộc chi đơn loài Chamaea trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chamaea fasciata · Xem thêm »
Chào mào
Chào mào (danh pháp hai phần: Pycnonotus jocosus) là một loài chim thuộc Họ Chào mào.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chào mào · Xem thêm »
Châu Á
Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Châu Á · Xem thêm »
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Châu Âu · Xem thêm »
Châu Mỹ
Châu Mỹ là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Châu Mỹ · Xem thêm »
Châu Phi
Hình ảnh của châu Phi chụp từ vệ tinh Châu Phi (hay Phi Châu) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số sau châu Á, thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Châu Phi · Xem thêm »
Chích đầu nhọn
Chích đầu nhọn (danh pháp khoa học: Acrocephalus stentoreus) là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích đầu nhọn · Xem thêm »
Chích đớp ruồi mặt đen
Abroscopus schisticeps là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích đớp ruồi mặt đen · Xem thêm »
Chích bông đầu hung
Chích bông đầu hung (danh pháp hai phần: Phyllergates heterolaemus) là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích bông đầu hung · Xem thêm »
Chích bông đầu vàng
Chích bông đầu vàng, tên khoa học Phyllergates cucullatus, là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích bông đầu vàng · Xem thêm »
Chích bụng vàng
Chích bụng vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus griseolus) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích bụng vàng · Xem thêm »
Chích họng trắng
Chính họng trắng (danh pháp khoa học: Abroscopus albogularis) là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích họng trắng · Xem thêm »
Chích mày trắng
Chích mày trắng (danh pháp khoa học: Abroscopus superciliaris) là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích mày trắng · Xem thêm »
Chích nâu
Chích nâu (danh pháp hai phần: Phylloscopus fuscatus) là một loài chích lá sinh sản ở đông châu.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích nâu · Xem thêm »
Chích ngực vàng
Chích ngực vàng (danh pháp hai phần: Phylloscopus ricketti) là một loài chích lá thuộc chi Chích lá, họ Chích lá.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chích ngực vàng · Xem thêm »
Chi (sinh học)
200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chi (sinh học) · Xem thêm »
Chi Chích lá
Chi Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopus) là một chi chim ăn sâu bọ thuộc họ Chích lá (Phylloscopidae).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chi Chích lá · Xem thêm »
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chim · Xem thêm »
Chim cỏ Ấn Độ
Chim cỏ Ấn Độ (tên khoa học: Graminicola bengalensis) là một loài chim trong họ Pellorneidae, nhưng trước đây từng xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chim cỏ Ấn Độ · Xem thêm »
Chim hiện đại
Chim hiện đại (danh pháp khoa học: Neornithes) là một phân lớp thuộc lớp Chim.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chim hiện đại · Xem thêm »
Chrysomma
Chrysomma là một chi chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chrysomma · Xem thêm »
Chrysomma altirostre
Chrysomma altirostre là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Chrysomma altirostre · Xem thêm »
Cincloramphus
Cincloramphus là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cincloramphus · Xem thêm »
Cincloramphus cruralis
Cincloramphus cruralis là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cincloramphus cruralis · Xem thêm »
Cincloramphus mathewsi
Cincloramphus mathewsi là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cincloramphus mathewsi · Xem thêm »
Cryptillas victorini
Cryptillas victorini là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cryptillas victorini · Xem thêm »
Cryptosylvicola
Cryptosylvicola là một chi chim trong họ Bernieridae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Cryptosylvicola · Xem thêm »
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Danh pháp · Xem thêm »
DNA ty thể
Mô hình DNA ty thể của người. DNA ty thể (Mitochondrial DNA, mtDNA) là DNA nằm trong ty thể, loại bào quan trong các tế bào nhân chuẩn thực hiện chuyển đổi năng lượng hóa học từ chất dinh dưỡng thành một dạng tế bào có thể sử dụng là adenosine triphosphate (ATP).
Mới!!: Họ Lâm oanh và DNA ty thể · Xem thêm »
DOI
DOI (viết tắt từ digital object identifier trong tiếng Anh, có nghĩa là "số chứng minh vật thể") là một số chứng minh vĩnh cửu (permalink) cho một tập tin World Wide Web.
Mới!!: Họ Lâm oanh và DOI · Xem thêm »
Dromaeocercus
Dromaeocercus là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Dromaeocercus · Xem thêm »
Dromaeocercus brunneus
Dromaeocercus brunneus là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Dromaeocercus brunneus · Xem thêm »
Eremiornis
Eremiornis là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremiornis · Xem thêm »
Eremiornis carteri
Eremiornis carteri là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremiornis carteri · Xem thêm »
Eremomela
Eremomela là một chi chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela · Xem thêm »
Eremomela atricollis
Eremomela atricollis là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela atricollis · Xem thêm »
Eremomela badiceps
Eremomela badiceps là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela badiceps · Xem thêm »
Eremomela canescens
Eremomela canescens là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela canescens · Xem thêm »
Eremomela flavicrissalis
Eremomela flavicrissalis là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela flavicrissalis · Xem thêm »
Eremomela gregalis
Eremomela gregalis là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela gregalis · Xem thêm »
Eremomela icteropygialis
Eremomela icteropygialis là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela icteropygialis · Xem thêm »
Eremomela pusilla
Eremomela pusilla là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela pusilla · Xem thêm »
Eremomela salvadorii
Eremomela salvadorii là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela salvadorii · Xem thêm »
Eremomela scotops
Eremomela scotops là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela scotops · Xem thêm »
Eremomela turneri
Eremomela turneri là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela turneri · Xem thêm »
Eremomela usticollis
Eremomela usticollis là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Eremomela usticollis · Xem thêm »
Erythrocercus
Erythrocercus là một chi chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Erythrocercus · Xem thêm »
Erythrocercus holochlorus
Erythrocercus holochlorus là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Erythrocercus holochlorus · Xem thêm »
Erythrocercus livingstonei
Erythrocercus livingstonei là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Erythrocercus livingstonei · Xem thêm »
Erythrocercus mccallii
Erythrocercus mccallii là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Erythrocercus mccallii · Xem thêm »
Fulvetta
Fulvetta là một chi chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây được xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Fulvetta · Xem thêm »
Graminicola
Graminicola là một chi chim trong họ Pellorneidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Graminicola · Xem thêm »
Graueria vittata
Graueria vittata là một loài chim thuộc chi đơn loài Graueria trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Graueria vittata · Xem thêm »
Họ (sinh học)
Hệ thống cấp bậc trong phân loại khoa học Trong phân loại sinh học, họ hay họ nhà hay gia đình nhà (tiếng Latinh: familia, số nhiều familiae) là một cấp, hay một đơn vị phân loại ở cấp này.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ (sinh học) · Xem thêm »
Họ Đớp ruồi
Họ Đớp ruồi (danh pháp khoa học: Muscicapidae) là một họ lớn chứa các loài chim thuộc Bộ Sẻ (Passeriformes) ở Cựu thế giới.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Đớp ruồi · Xem thêm »
Họ Bạc má
Họ Bạc má (danh pháp khoa học: Paridae), là một họ lớn chứa các loài chim nhỏ có dạng sẻ, sinh sống ở Bắc bán cầu và châu Phi.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Bạc má · Xem thêm »
Họ Bạc má đuôi dài
Họ Bạc má đuôi dài (danh pháp khoa học: Aegithalidae) là một họ nhỏ chứa 13 loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ với đuôi từ trung bình tới dài khi so sánh với kích thước phần thân.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Bạc má đuôi dài · Xem thêm »
Họ Chào mào
Họ Chào mào (danh pháp khoa học: Pycnonotidae) là một họ chứa các loài chim biết hót, có kích thước trung bình, thuộc bộ Sẻ, sinh sống chủ yếu tại châu Phi và vùng nhiệt đới châu Á. Họ này chứa khoảng 149 loài trong 28 chi.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chào mào · Xem thêm »
Họ Chích
Họ Chích (danh pháp khoa học: Acrocephalidae, trước đây gọi là phân họ Acrocephalinae trong họ Sylviidae nghĩa rộng (sensu lato)), là một họ động vật mới được tạo ra, chứa các loài chim biết kêu/hót trong siêu họ Sylvioidea của bộ Sẻ.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chích · Xem thêm »
Họ Chích đầm lầy
Họ Chích đầm lầy hay họ Chiền chiện lớn (danh pháp khoa học: Locustellidae) là một họ mới được công nhận, chứa các loài chim dạng chích ăn sâu bọ và biết hót, trước đây đặt trong "đơn vị phân loại thùng rác" là họ Sylviidae nghĩa rộng (sensu lato) dưới tên gọi phân họ Chiền chiện lớn (Megalurinae).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chích đầm lầy · Xem thêm »
Họ Chích bụi
Cettiidae là một họ chim gồm các loài chim biết hót nhỏ.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chích bụi · Xem thêm »
Họ Chích lá
Họ Chích lá (danh pháp khoa học: Phylloscopidae) là một họ chim ăn sâu bọ mới miêu tả gần đây, trước kia được đặt trong họ Lâm oanh (Sylviidae).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chích lá · Xem thêm »
Họ Chích tiên
Họ Chích tiên (danh pháp khoa học: Stenostiridae) là một họ chứa các loài chim dạng sẻ nhỏ được đề xuất theo kết quả của các nghiên cứu gần đây trong hệ thống học phân tửBeresford P.; Barker F.K.; Ryan P.G. & Crowe T.M. (2005): African endemics span the tree of songbirds (Passeri): molecular systematics of several evolutionary 'enigmas'.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chích tiên · Xem thêm »
Họ Chiền chiện
Họ Chiền chiện (danh pháp khoa học: Cisticolidae) là một họ nhỏ thuộc bộ Sẻ chứa khoảng 110 loài chim tựa như chim chích, được tìm thấy tại khu vực nóng thuộc phương nam của Cựu thế giới.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chiền chiện · Xem thêm »
Họ Chuối tiêu
Họ Chuối tiêu (danh pháp khoa học: Pellorneidae) là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Chuối tiêu · Xem thêm »
Họ Khướu
Họ Khướu (danh pháp khoa học: Timaliidae) là một họ lớn của phần lớn các loài chim dạng sẻ ở Cựu thế giới.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Khướu · Xem thêm »
Họ Khướu mỏ dẹt
Họ Khướu mỏ dẹt (danh pháp khoa học: Paradoxornithidae) là một nhóm chim kỳ dị, bản địa khu vực Đông Á, Nam Á và Đông Nam Á, mặc dù các quần thể hoang dã thoát khỏi thuần hóa cũng có thể có ở những nơi khác.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Khướu mỏ dẹt · Xem thêm »
Họ Phàn tước
Họ Phàn tước (danh pháp khoa học: Remizidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ dạng sẻ, có quan hệ họ hàng gần với các loài bạc má (Paridae).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Phàn tước · Xem thêm »
Họ Vành khuyên
Họ Vành khuyên hay khoen (danh pháp khoa học: Zosteropidae) là một họ chim chứa khoảng 140 loài thuộc bộ Sẻ (Passeriformes) có nguồn gốc từ vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới châu Phi, miền nam châu Á và Australasia.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họ Vành khuyên · Xem thêm »
Họa mi mắt vàng
Họa mi mắt vàng (danh pháp hai phần: Chrysomma sinense) là một loài chim thuộc họ Họa mi.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Họa mi mắt vàng · Xem thêm »
Hồng tước
Hồng tước, tên khoa học Carduelis cannabina, là một loài chim trong họ Fringillidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hồng tước · Xem thêm »
Hemitesia neumanni
Hemitesia neumanni là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hemitesia neumanni · Xem thêm »
Hippolais
Hippolais là một chi chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hippolais · Xem thêm »
Hylia prasina
Hylia prasina là một loài chim trong họ Hyliidae, nhưng trước đây từng xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hylia prasina · Xem thêm »
Hyliota
Hyliota là một chi chim dạng sẻ đặc hữu châu Phi.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hyliota · Xem thêm »
Hyliota australis
Hyliota australis là một loài chim trong họ Hyliotidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hyliota australis · Xem thêm »
Hyliota flavigaster
Hyliota flavigaster là một loài chim trong họ Hyliotidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hyliota flavigaster · Xem thêm »
Hyliota usambarae
Hyliota usambarae là một loài chim trong họ Hyliotidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hyliota usambarae · Xem thêm »
Hyliota violacea
Hyliota violacea là một loài chim trong họ Hyliotidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Hyliota violacea · Xem thêm »
Incertae sedis
''Plumalina plumaria'' Hall, 1858 (cao 6,3 cm) Thượng Devon ở miền tây bang New York, Hoa Kỳ. Người ta thường gán sinh vật này như là một dạng thủy tức tập đoàn (ngành Cnidaria, lớp Hydrozoa) hoặc một dạng san hô sừng (ngành Cnidaria, lớp Anthozoa, bộ Gorgonaria), nhưng có lẽ an toàn nhất là gán nó ở vị trí ''incertae sedis.'' Incertae sedis nghĩa là "vị trí không chắc chắn" — là một thuật ngữ được sử dụng để xác định vị trí của một nhóm đơn vị phân loại khi các mối quan hệ rộng lớn hơn của nó là không rõ hay không chắc chắn.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Incertae sedis · Xem thêm »
Khướu đồi châu Phi
Khướu đồi châu Phi, còn gọi là Lách tách châu Phi hay Họa mi đồi châu Phi, tên khoa học Sylvia abyssinica, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Khướu đồi châu Phi · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt lớn
Conostoma oemodium là một loài chim thuộc chi đơn loài Conostoma trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Khướu mỏ dẹt lớn · Xem thêm »
Lách tách bốn mắt
Lách tách bốn mắt, tên khoa học Fulvetta ruficapilla, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lách tách bốn mắt · Xem thêm »
Lách tách họng nâu
Lách tách họng nâu, tên khoa học Fulvetta ludlowi, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lách tách họng nâu · Xem thêm »
Lách tách mày trắng
Fulvetta vinipectus là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lách tách mày trắng · Xem thêm »
Lách tách mũ xám
Lách tách mũ xám, tên khoa học Fulvetta cinereiceps, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lách tách mũ xám · Xem thêm »
Lách tách ngực vàng
Lách tách ngực vàng (tên khoa học: Lioparus chrysotis) là một loài chim trong họ Khướu mỏ dẹt (Paradoxornithidae), nhưng trước đây từng được xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lách tách ngực vàng · Xem thêm »
Lách tách Trung Hoa
Lách tách Trung Hoa, tên khoa học Fulvetta striaticollis, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lách tách Trung Hoa · Xem thêm »
Lâm oanh mũ đen Á Âu
'' Sylvia atricapilla '' Lâm oanh mũ đen Á Âu, tên khoa học Sylvia atricapilla, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Lâm oanh mũ đen Á Âu · Xem thêm »
Leptopoecile
Leptopoecile là một chi chim trong họ Aegithalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Leptopoecile · Xem thêm »
Leptopoecile elegans
Leptopoecile elegans là một loài chim trong họ Aegithalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Leptopoecile elegans · Xem thêm »
Leptopoecile sophiae
Leptopoecile sophiae là một loài chim trong họ Aegithalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Leptopoecile sophiae · Xem thêm »
Liên họ Lâm oanh
Siêu họ Lâm oanh, liên họ Lâm oanh hay siêu họ Chích, liên họ Chích (danh pháp khoa học: Sylvioidea) là một nhánh chứa các loài chim dạng sẻ.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Liên họ Lâm oanh · Xem thêm »
Locustella
Locustella là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Locustella · Xem thêm »
Macrosphenidae
Macrosphenidae là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenidae · Xem thêm »
Macrosphenus
Macrosphenus là một chi chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenus · Xem thêm »
Macrosphenus concolor
Macrosphenus concolor là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenus concolor · Xem thêm »
Macrosphenus flavicans
Macrosphenus flavicans là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenus flavicans · Xem thêm »
Macrosphenus kempi
Macrosphenus kempi là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenus kempi · Xem thêm »
Macrosphenus kretschmeri
Macrosphenus kretschmeri là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenus kretschmeri · Xem thêm »
Macrosphenus pulitzeri
Macrosphenus pulitzeri là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Macrosphenus pulitzeri · Xem thêm »
Megalurulus
Megalurulus là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurulus · Xem thêm »
Megalurulus grosvenori
Megalurulus grosvenori là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurulus grosvenori · Xem thêm »
Megalurulus llaneae
Megalurulus llaneae là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurulus llaneae · Xem thêm »
Megalurulus mariei
Megalurulus mariei là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurulus mariei · Xem thêm »
Megalurulus rubiginosus
Megalurulus rubiginosus là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurulus rubiginosus · Xem thêm »
Megalurulus whitneyi
Megalurulus whitneyi là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurulus whitneyi · Xem thêm »
Megalurus
Megalurus là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurus · Xem thêm »
Megalurus albolimbatus
Megalurus albolimbatus là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurus albolimbatus · Xem thêm »
Megalurus gramineus
Megalurus gramineus là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurus gramineus · Xem thêm »
Megalurus palustris
Megalurus palustris là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurus palustris · Xem thêm »
Megalurus pryeri
Megalurus pryeri là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurus pryeri · Xem thêm »
Megalurus timoriensis
Megalurus timoriensis là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Megalurus timoriensis · Xem thêm »
Melocichla mentalis
Melocichla mentalis là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Melocichla mentalis · Xem thêm »
Moupinia poecilotis
Moupinia poecilotis là một loài chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây từng xếp trong họ Timaliidae hay họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Moupinia poecilotis · Xem thêm »
Nam Mỹ
Bản đồ hành chính Nam Mỹ vệ tinh khu vực Nam Mỹ Nam Mỹ (hay Nam Mĩ) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam bán cầu Trái Đất thuộc châu Mỹ, bắt đầu từ phía nam kênh đào Panama trở xuống.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nam Mỹ · Xem thêm »
Nesillas
Nesillas là một chi chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nesillas · Xem thêm »
Nesillas aldabrana
Nesillas aldabrana là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nesillas aldabrana · Xem thêm »
Nesillas brevicaudata
Nesillas brevicaudata là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nesillas brevicaudata · Xem thêm »
Nesillas longicaudata
Nesillas longicaudata là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nesillas longicaudata · Xem thêm »
Nesillas mariae
Nesillas mariae là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nesillas mariae · Xem thêm »
Nesillas typica
Nesillas typica là một loài chim trong họ Acrocephalidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nesillas typica · Xem thêm »
Newtonia amphichroa
Newtonia amphichroa là một loài chim trong họ Vangidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Newtonia amphichroa · Xem thêm »
Newtonia archboldi
Newtonia archboldi là một loài chim trong họ Vangidae, đặc hữu Madagascar.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Newtonia archboldi · Xem thêm »
Newtonia brunneicauda
Newtonia brunneicauda là một loài chim trong họ Vangidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Newtonia brunneicauda · Xem thêm »
Newtonia fanovanae
Newtonia fanovanae là một loài chim trong họ Vangidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Newtonia fanovanae · Xem thêm »
Nicholas Aylward Vigors
Nicholas Aylward Vigors (1785 – 26 tháng 10 năm 1840) là một nhà động vật học và chính trị gia người Ireland.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Nicholas Aylward Vigors · Xem thêm »
Paradoxornis
Paradoxornis là một chi chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Paradoxornis · Xem thêm »
Parophasma galinieri
Parophasma galinieri là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Parophasma galinieri · Xem thêm »
Phân thứ bộ Sẻ
Phân thứ bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passerida) trong phân loại Sibley-Ahlquist, là một trong hai "parvordo" (phân thứ bộ) nằm trong phạm vi phân bộ Passeri, theo thực tiễn phân loại học tiêu chuẩn có thể đặt nó ở cấp bậc cận bộ). Trong khi các nghiên cứu gần đây gợi ý rằng parvordo chị em của nó (Corvida) không phải là kiểu gộp nhóm đơn ngành thì sự tồn tại của Passerida như là một nhánh khác biệt lại được chấp nhận khá tốt. Trong bài này, từ đây trở đi gọi Passerida là một cận bộ.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Phân thứ bộ Sẻ · Xem thêm »
Phân thứ lớp Chim hàm mới
Cận lớp Chim hàm mới (danh pháp khoa học: Neognathae) là những loài chim thuộc phân lớp Neornithes của lớp Chim.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Phân thứ lớp Chim hàm mới · Xem thêm »
Pholidornis rushiae
Pholidornis rushiae là một loài chim trong họ Hyliidae, trước đây từng xếp trong các họ như Sylviidae, Cettiidae, Remizidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Pholidornis rushiae · Xem thêm »
Phyllergates
Phyllergates là một chi chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Phyllergates · Xem thêm »
Phyllolais pulchella
Phyllolais pulchella là một loài chim trong họ Cisticolidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Phyllolais pulchella · Xem thêm »
Poliolais lopezi
Poliolais lopezi là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Poliolais lopezi · Xem thêm »
Promeropidae
Promeropidaehay còn gọi Sugarbird (chim đường?) là một họ chim trong bộ Passeriformes (bộ Sẻ).
Mới!!: Họ Lâm oanh và Promeropidae · Xem thêm »
Randia (chi chim)
Randia là một chi chim trong họ Bernieridae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Randia (chi chim) · Xem thêm »
Randia pseudozosterops
Randia pseudozosterops là một loài chim trong họ Bernieridae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Randia pseudozosterops · Xem thêm »
Regulus (chim)
Regulus là một chi chim thuộc họ đơn chi Regulidae trong bộ Passeriformes.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Regulus (chim) · Xem thêm »
Rhopophilus pekinensis
Rhopophilus pekinensis là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Rhopophilus pekinensis · Xem thêm »
Schoenicola
Schoenicola là một chi chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Schoenicola · Xem thêm »
Schoenicola brevirostris
Schoenicola brevirostris là một loài chim trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Schoenicola brevirostris · Xem thêm »
Seicercus
Seicercus là một chi chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus · Xem thêm »
Seicercus affinis
Seicercus affinis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus affinis · Xem thêm »
Seicercus burkii
Seicercus burkii là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus burkii · Xem thêm »
Seicercus castaniceps
Seicercus castaniceps là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus castaniceps · Xem thêm »
Seicercus grammiceps
Seicercus grammiceps là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus grammiceps · Xem thêm »
Seicercus montis
Seicercus montis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus montis · Xem thêm »
Seicercus omeiensis
Seicercus omeiensis là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus omeiensis · Xem thêm »
Seicercus poliogenys
Seicercus poliogenys là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus poliogenys · Xem thêm »
Seicercus soror
Seicercus soror là một loài chim trong họ Phylloscopidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Seicercus soror · Xem thêm »
Sinh vật nhân thực
Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sinh vật nhân thực · Xem thêm »
Sphenoeacus afer
Sphenoeacus afer là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sphenoeacus afer · Xem thêm »
Stenostira scita
Stenostira scita là một loài chim trong họ Stenostiridae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Stenostira scita · Xem thêm »
Sylvia
Sylvia là một chi chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia · Xem thêm »
Sylvia althaea
Sylvia althaea là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia althaea · Xem thêm »
Sylvia boehmi
Sylvia boehmi là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia boehmi · Xem thêm »
Sylvia borin
Sylvia borin là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia borin · Xem thêm »
Sylvia buryi
Sylvia buryi là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia buryi · Xem thêm »
Sylvia cantillans
'' Sylvia cantillans '' Sylvia cantillans là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia cantillans · Xem thêm »
Sylvia communis
Sylvia communis là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia communis · Xem thêm »
Sylvia conspicillata
'' Sylvia conspicillata '' Sylvia conspicillata là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia conspicillata · Xem thêm »
Sylvia curruca
Sylvia curruca là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia curruca · Xem thêm »
Sylvia deserti
Sylvia deserti là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia deserti · Xem thêm »
Sylvia deserticola
Sylvia deserticola là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia deserticola · Xem thêm »
Sylvia hortensis
'' Sylvia hortensis '' Sylvia hortensis là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia hortensis · Xem thêm »
Sylvia layardi
Sylvia layardi là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia layardi · Xem thêm »
Sylvia leucomelaena
Sylvia leucomelaena là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia leucomelaena · Xem thêm »
Sylvia lugens
Sylvia lugens là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia lugens · Xem thêm »
Sylvia melanocephala
''Sylvia melanocephala'' Sylvia melanocephala là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia melanocephala · Xem thêm »
Sylvia melanothorax
Sylvia melanothorax là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia melanothorax · Xem thêm »
Sylvia minula
Sylvia minula là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia minula · Xem thêm »
Sylvia nana
Sylvia nana là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia nana · Xem thêm »
Sylvia nisoria
Sylvia nisoria là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia nisoria · Xem thêm »
Sylvia rueppelli
Sylvia ruppeli là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia rueppelli · Xem thêm »
Sylvia sarda
Sylvia sarda là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia sarda · Xem thêm »
Sylvia subcoerulea
Sylvia subcoerulea là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia subcoerulea · Xem thêm »
Sylvia undata
'' Sylvia undata '' Sylvia undata là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvia undata · Xem thêm »
Sylvietta
Sylvietta là một chi chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta · Xem thêm »
Sylvietta brachyura
Sylvietta brachyura là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta brachyura · Xem thêm »
Sylvietta denti
Sylvietta denti là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta denti · Xem thêm »
Sylvietta isabellina
Sylvietta isabellina là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta isabellina · Xem thêm »
Sylvietta leucophrys
Sylvietta leucophrys là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta leucophrys · Xem thêm »
Sylvietta philippae
Sylvietta philippae là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta philippae · Xem thêm »
Sylvietta rufescens
Sylvietta rufescens là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta rufescens · Xem thêm »
Sylvietta ruficapilla
Sylvietta ruficapilla là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta ruficapilla · Xem thêm »
Sylvietta virens
Sylvietta virens là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta virens · Xem thêm »
Sylvietta whytii
Sylvietta whytii là một loài chim trong họ Macrosphenidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Sylvietta whytii · Xem thêm »
Tesia
Tesia là một chi chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tesia · Xem thêm »
Tesia castaneocoronata
Tesia castaneocoronata là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tesia castaneocoronata · Xem thêm »
Tesia cyaniventer
Tesia cyaniventer là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tesia cyaniventer · Xem thêm »
Tesia everetti
Tesia everetti là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tesia everetti · Xem thêm »
Tesia olivea
Tesia olivea là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tesia olivea · Xem thêm »
Tesia superciliaris
Tesia superciliaris là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tesia superciliaris · Xem thêm »
Thamnornis
Thamnornis là một chi chim trong họ Bernieridae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Thamnornis · Xem thêm »
Thamnornis chloropetoides
Thamnornis chloropetoides là một loài chim trong họ Bernieridae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Thamnornis chloropetoides · Xem thêm »
Thái Bình Dương
Thái Bình Dương trên bản đồ thế giới Thái Bình Dương là đại dương lớn nhất địa cầu, nó trải dài từ Bắc Băng Dương ở phía bắc đến Nam Băng Dương (hay châu Nam Cực phụ thuộc định nghĩa) ở phía nam, bao quanh là châu Á và châu Úc ở phía tây và châu Mỹ ở phía đông.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Thái Bình Dương · Xem thêm »
Thế kỷ 20
Thế kỷ 20 là khoảng thời gian tính từ thời điểm năm 1901 đến hết năm 2000, nghĩa là bằng 100 năm, trong lịch Gregory.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Thế kỷ 20 · Xem thêm »
Tiến hóa
Cây phát sinh của Ernst Haeckel khoảng năm 1879. Ngày nay các thông tin trên cây này không còn đúng nữa, nhưng nó vẫn là một minh họa cho sự phát triển các sinh vật từ một tổ tiên chung. Trong sinh học, tiến hóa là sự thay đổi đặc tính di truyền của một quần thể sinh học qua những thế hệ nối tiếp nhau.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tiến hóa · Xem thêm »
Tickellia hodgsoni
Tickellia hodgsoni là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tickellia hodgsoni · Xem thêm »
Trình tự axit nucleic
Electropherogram printout from automated sequencer showing part of a DNA sequence Trong di truyền học, một trình tự axit nucleic, trình tự ADN hay trình tự di truyền là chuỗi các ký tự liên tiếp nhau nhằm biểu diễn cấu trúc chính của một dải hay phân tử ADN thực hoặc tổng hợp, mà có khả năng mang thông tin về gen và di truyền.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Trình tự axit nucleic · Xem thêm »
Trichocichla rufa
Trichocichla rufa là một loài chim thuộc chi đơn loài Trichocichla trong họ Locustellidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Trichocichla rufa · Xem thêm »
Tuyệt chủng
Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Tuyệt chủng · Xem thêm »
Urosphena
Urosphena là một chi chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Urosphena · Xem thêm »
Urosphena squameiceps
Urosphena squameiceps là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Urosphena squameiceps · Xem thêm »
Urosphena subulata
Urosphena subulata là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Urosphena subulata · Xem thêm »
Urosphena whiteheadi
Urosphena whiteheadi là một loài chim trong họ Cettiidae.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Urosphena whiteheadi · Xem thêm »
Vangidae
Vangidae là một họ chim trong bộ Passeriformes.
Mới!!: Họ Lâm oanh và Vangidae · Xem thêm »
1825
1825 (số La Mã: MDCCCXXV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy trong lịch Gregory.
Mới!!: Họ Lâm oanh và 1825 · Xem thêm »
1900
1900 (số La Mã: MCM) là một năm thường bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Họ Lâm oanh và 1900 · Xem thêm »
1940
1940 (số La Mã: MCMXL) là một năm nhuận bắt đầu vào thứ Hai trong lịch Gregory.
Mới!!: Họ Lâm oanh và 1940 · Xem thêm »
1984
Theo lịch Gregory, năm 1984 (số La Mã: MCMLXXXIV) là một năm nhuận bắt đầu từ ngày Chủ nhật.
Mới!!: Họ Lâm oanh và 1984 · Xem thêm »