72 quan hệ: Alcippe, Đông Á, Đông Nam Á, Động vật, Động vật có dây sống, Bạc má đuôi dài, Bộ Sẻ, Carl Linnaeus, Côn trùng, Cận ngành, Chamaea fasciata, Chim, Cholornis, Chrysomma, Chrysomma altirostre, DNA ty thể, Fulvetta, Họ Bạc má, Họ Bạc má đuôi dài, Họ Hòa thảo, Họ Khướu, Họ Lâm oanh, Họ Sơn ca, Họa mi mắt vàng, Intron, Khướu mỏ dẹt đầu đen, Khướu mỏ dẹt đầu xám, Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn, Khướu mỏ dẹt ba ngón, Khướu mỏ dẹt bé, Khướu mỏ dẹt cánh nâu, Khướu mỏ dẹt cằm đen, Khướu mỏ dẹt họng đen, Khướu mỏ dẹt họng xám, Khướu mỏ dẹt lớn, Khướu mỏ dẹt mũ xám, Khướu mỏ dẹt mắt kính, Khướu mỏ dẹt mỏ nhạt, Khướu mỏ dẹt nâu, Khướu mỏ dẹt nâu vàng, Khướu mỏ dẹt ngực đen, Khướu mỏ dẹt ngực trắng, Khướu mỏ dẹt Przevalski, Khướu mỏ dẹt to, Khướu mỏ dẹt vàng, Lách tách Đài Loan, Lách tách bốn mắt, Lách tách họng nâu, Lách tách họng vạch, Lách tách mày trắng, ..., Lách tách mũ xám, Lách tách ngực nâu, Lách tách ngực vàng, Lách tách Trung Hoa, Liên họ Lâm oanh, Mùa hạ, Mi xanh đuôi đỏ, Moupinia poecilotis, Myoglobin, Nam Á, Nicholas Aylward Vigors, Paradoxornis, Paradoxornis heudei, Phân thứ bộ Sẻ, Psittiparus, Quả thóc, Rhopophilus pekinensis, Sẻ ngô râu, Sinosuthora, Suthora, Tiến hóa, Tuyệt chủng. Mở rộng chỉ mục (22 hơn) »
Alcippe
Alcippe là một chi chim trong họ Kim oanh, trước đây từng được xếp trong các họ như Timaliidae hay Pellorneidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Alcippe · Xem thêm »
Đông Á
Đại Đông Á, Đông Á hoặc đôi khi Viễn Đông là những thuật ngữ mô tả một khu vực của châu Á có thể được định nghĩa theo các thuật ngữ địa lý hay văn hóa.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Đông Á · Xem thêm »
Đông Nam Á
Đông Nam Á Tập tin:Southeast Asia (orthographic projection).svg| Đông Nam Á là một khu vực của châu Á, bao gồm các nước nằm ở phía nam Trung Quốc, phía đông Ấn Độ và phía bắc của Úc, rộng 4.494.047 km² và bao gồm 11 quốc gia: Việt Nam, Campuchia, Đông Timor, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan và Brunei.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Đông Nam Á · Xem thêm »
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Động vật · Xem thêm »
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Động vật có dây sống · Xem thêm »
Bạc má đuôi dài
Bạc má đuôi dài là tên thông dụng ở Việt Nam dùng để chỉ.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Bạc má đuôi dài · Xem thêm »
Bộ Sẻ
Bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passeriformes) là một bộ chim đa dạng về số lượng loài.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Bộ Sẻ · Xem thêm »
Carl Linnaeus
Carl Linnaeus (23 tháng 5 năm 1707 - 10 tháng 1 năm 1778), cũng được biết đến với quý danh Carl von Linné, là một nhà thực vật học, một bác sĩ kiêm nhà động vật học người Thụy Điển, người đã đặt nền móng cho hệ thống danh pháp hiện đại.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Carl Linnaeus · Xem thêm »
Côn trùng
Côn trùng, hay sâu bọ, là một lớp (sinh vật) thuộc về ngành động vật không xương sống, chúng có bộ xương ngoài làm bằng kitin, cơ thể có ba phần (đầu, ngực và bụng), ba cặp chân, mắt kép và một cặp râu.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Côn trùng · Xem thêm »
Cận ngành
Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Cận ngành · Xem thêm »
Chamaea fasciata
Chamaea fasciata là một loài chim thuộc chi đơn loài Chamaea trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Chamaea fasciata · Xem thêm »
Chim
Chim (danh pháp khoa học: Aves) là tập hợp các loài động vật có xương sống, máu nóng, đi đứng bằng hai chân, có mỏ, đẻ trứng, có cánh, có lông vũ và biết bay (phần lớn).
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Chim · Xem thêm »
Cholornis
Cholornis là một chi chim dạng sẻ trong họ Paradoxornithidae hay phân họ Paradoxornithinae thuộc họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Cholornis · Xem thêm »
Chrysomma
Chrysomma là một chi chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Chrysomma · Xem thêm »
Chrysomma altirostre
Chrysomma altirostre là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Chrysomma altirostre · Xem thêm »
DNA ty thể
Mô hình DNA ty thể của người. DNA ty thể (Mitochondrial DNA, mtDNA) là DNA nằm trong ty thể, loại bào quan trong các tế bào nhân chuẩn thực hiện chuyển đổi năng lượng hóa học từ chất dinh dưỡng thành một dạng tế bào có thể sử dụng là adenosine triphosphate (ATP).
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và DNA ty thể · Xem thêm »
Fulvetta
Fulvetta là một chi chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây được xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Fulvetta · Xem thêm »
Họ Bạc má
Họ Bạc má (danh pháp khoa học: Paridae), là một họ lớn chứa các loài chim nhỏ có dạng sẻ, sinh sống ở Bắc bán cầu và châu Phi.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họ Bạc má · Xem thêm »
Họ Bạc má đuôi dài
Họ Bạc má đuôi dài (danh pháp khoa học: Aegithalidae) là một họ nhỏ chứa 13 loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ với đuôi từ trung bình tới dài khi so sánh với kích thước phần thân.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họ Bạc má đuôi dài · Xem thêm »
Họ Hòa thảo
Họ Hòa thảo hay họ Lúa hoặc họ Cỏ ("cỏ" thực thụ) là một họ thực vật một lá mầm (lớp Liliopsida), với danh pháp khoa học là Poaceae, còn được biết dưới danh pháp khác là Gramineae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họ Hòa thảo · Xem thêm »
Họ Khướu
Họ Khướu (danh pháp khoa học: Timaliidae) là một họ lớn của phần lớn các loài chim dạng sẻ ở Cựu thế giới.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họ Khướu · Xem thêm »
Họ Lâm oanh
Họ Lâm oanh hay họ Chích thật sự hoặc họ Chích Cựu thế giới, (danh pháp khoa học: Sylviidae) là một họ chứa các loài chim nhỏ thuộc bộ Sẻ; các tên gọi chung và mang tính khoa học như chích Sylviid hay chích thật sự có thể là phù hợp hơn.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họ Lâm oanh · Xem thêm »
Họ Sơn ca
Họ Sơn ca (danh pháp khoa học: Alaudidae) là một họ chim dạng sẻ, chủ yếu sinh sống tại Cựu thế giới.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họ Sơn ca · Xem thêm »
Họa mi mắt vàng
Họa mi mắt vàng (danh pháp hai phần: Chrysomma sinense) là một loài chim thuộc họ Họa mi.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Họa mi mắt vàng · Xem thêm »
Intron
Hình vẽ minh hoạ vị trí của các exon và intron trong một gene. Intron là những đoạn DNA bên trong một gen nhưng không tham gia vào việc mã hoá protein.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Intron · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt đầu đen
Khướu mỏ dẹt đầu đen (danh pháp khoa học: Psittiparus margaritae) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt đầu đen · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt đầu xám
Khướu mỏ dẹt đầu xám (danh pháp khoa học: Psittiparus gularis) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt đầu xám · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn
Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn hay khướu mỏ dẹt lưng đen (danh pháp khoa học: Neosuthora davidiana) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt đuôi ngắn · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt ba ngón
Khướu mỏ dẹt ba ngón (danh pháp khoa học: Cholornis paradoxa) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt ba ngón · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt bé
Khướu mỏ dẹt bé (danh pháp khoa học: Sinosuthora webbiana) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt bé · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt cánh nâu
Khướu mỏ dẹt cánh nâu (danh pháp khoa học: Sinosuthora brunnea là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt cánh nâu · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt cằm đen
Khướu mỏ dẹt cằm đen hay khướu mỏ dẹt ngực đốm (danh pháp khoa học: Paradoxornis guttaticollis) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt cằm đen · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt họng đen
Khướu mỏ dẹt họng đen (danh pháp khoa học: Suthora nipalensis) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt họng đen · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt họng xám
Khướu mỏ dẹt họng xám hoặc khướu mỏ dẹt Vân Nam (danh pháp khoa học: Sinosuthora alphonsiana) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc phân họ Paradoxornithinae trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt họng xám · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt lớn
Conostoma oemodium là một loài chim thuộc chi đơn loài Conostoma trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt lớn · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt mũ xám
Khướu mỏ dẹt mũ xám (danh pháp khoa học: Sinosuthora zappeyi) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt mũ xám · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt mắt kính
Khướu mỏ dẹt mắt kính (danh pháp khoa học: Sinosuthora conspicillata) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc phân họ Paradoxornithinae trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt mắt kính · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt mỏ nhạt
Khướu mỏ dẹt mỏ nhạt hay khướu mỏ dẹt mày đen hoặc khướu mỏ dẹt đầu hung nhỏ (danh pháp khoa học: Chleuasicus atrosuperciliaris) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt mỏ nhạt · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt nâu
Khướu mỏ dẹt nâu (danh pháp khoa học: Cholornis unicolor) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt nâu · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt nâu vàng
Khướu mỏ dẹt nâu vàng (danh pháp khoa học Suthora fulvifrons) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt nâu vàng · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt ngực đen
Khướu mỏ dẹt ngực đen (danh pháp khoa học: Paradoxornis flavirostris) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt ngực đen · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt ngực trắng
Psittiparus ruficeps là một loài chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt ngực trắng · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt Przevalski
Sinosuthora przewalskii là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc phân họ Paradoxornithinae trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt Przevalski · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt to
Khướu mỏ dẹt to hay khướu mỏ dẹt đầu hung (danh pháp khoa học: Psittiparus bakeri) là một loài khướu mỏ dẹt theo truyền thống thường được đặt trong họ Timaliidae hoặc trong họ Sylviidae, nhưng hiện nay được xếp trong họ Paradoxornithidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt to · Xem thêm »
Khướu mỏ dẹt vàng
Khướu mỏ dẹt vàng (danh pháp khoa học: Suthora verreauxi) là một loài chim trong họ Paradoxornithidae hoặc xếp trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Khướu mỏ dẹt vàng · Xem thêm »
Lách tách Đài Loan
Lách tách Đài Loan, tên khoa học Fulvetta formosana, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách Đài Loan · Xem thêm »
Lách tách bốn mắt
Lách tách bốn mắt, tên khoa học Fulvetta ruficapilla, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách bốn mắt · Xem thêm »
Lách tách họng nâu
Lách tách họng nâu, tên khoa học Fulvetta ludlowi, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách họng nâu · Xem thêm »
Lách tách họng vạch
Lách tách họng vạch, tên khoa học Fulvetta manipurensis, là một loài chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách họng vạch · Xem thêm »
Lách tách mày trắng
Fulvetta vinipectus là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách mày trắng · Xem thêm »
Lách tách mũ xám
Lách tách mũ xám, tên khoa học Fulvetta cinereiceps, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách mũ xám · Xem thêm »
Lách tách ngực nâu
Lách tách ngực nâu, tên khoa học Fulvetta danisi, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách ngực nâu · Xem thêm »
Lách tách ngực vàng
Lách tách ngực vàng (tên khoa học: Lioparus chrysotis) là một loài chim trong họ Khướu mỏ dẹt (Paradoxornithidae), nhưng trước đây từng được xếp trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách ngực vàng · Xem thêm »
Lách tách Trung Hoa
Lách tách Trung Hoa, tên khoa học Fulvetta striaticollis, là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Lách tách Trung Hoa · Xem thêm »
Liên họ Lâm oanh
Siêu họ Lâm oanh, liên họ Lâm oanh hay siêu họ Chích, liên họ Chích (danh pháp khoa học: Sylvioidea) là một nhánh chứa các loài chim dạng sẻ.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Liên họ Lâm oanh · Xem thêm »
Mùa hạ
Mùa hạ hay mùa hè là một trong bốn mùa thường được công nhận ở các vùng ôn đới và cận cực.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Mùa hạ · Xem thêm »
Mi xanh đuôi đỏ
Myzornis pyrrhoura là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Mi xanh đuôi đỏ · Xem thêm »
Moupinia poecilotis
Moupinia poecilotis là một loài chim trong họ Paradoxornithidae, trước đây từng xếp trong họ Timaliidae hay họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Moupinia poecilotis · Xem thêm »
Myoglobin
314x314px Myoglobin (ký hiệu Mb hoặc MB) là một protein liên kết với sắt và oxy được tìm thấy trong mô cơ của động vật có xương sống nói chung và ở hầu hết các động vật có vú.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Myoglobin · Xem thêm »
Nam Á
Nam Á (còn gọi là tiểu lục địa Ấn Độ) là thuật ngữ dùng để chỉ khu vực miền nam của châu Á, gồm các quốc gia hạ Himalaya và lân cận.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Nam Á · Xem thêm »
Nicholas Aylward Vigors
Nicholas Aylward Vigors (1785 – 26 tháng 10 năm 1840) là một nhà động vật học và chính trị gia người Ireland.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Nicholas Aylward Vigors · Xem thêm »
Paradoxornis
Paradoxornis là một chi chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Paradoxornis · Xem thêm »
Paradoxornis heudei
Paradoxornis heudei là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Paradoxornis heudei · Xem thêm »
Phân thứ bộ Sẻ
Phân thứ bộ Sẻ (danh pháp khoa học: Passerida) trong phân loại Sibley-Ahlquist, là một trong hai "parvordo" (phân thứ bộ) nằm trong phạm vi phân bộ Passeri, theo thực tiễn phân loại học tiêu chuẩn có thể đặt nó ở cấp bậc cận bộ). Trong khi các nghiên cứu gần đây gợi ý rằng parvordo chị em của nó (Corvida) không phải là kiểu gộp nhóm đơn ngành thì sự tồn tại của Passerida như là một nhánh khác biệt lại được chấp nhận khá tốt. Trong bài này, từ đây trở đi gọi Passerida là một cận bộ.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Phân thứ bộ Sẻ · Xem thêm »
Psittiparus
Psittiparus là một chi chim trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Psittiparus · Xem thêm »
Quả thóc
Một số chủng loại quả thóc Trong thực vật học, quả thóc là một loại quả đơn khô — nghĩa là loại quả được tạo thành từ một lá noãn và không nứt (không mở ra khi chín) trông tương tự như quả bế nhưng khác ở chỗ là trong quả thóc thì vỏ quả hợp nhất với lớp áo hạt mỏng.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Quả thóc · Xem thêm »
Rhopophilus pekinensis
Rhopophilus pekinensis là một loài chim trong họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Rhopophilus pekinensis · Xem thêm »
Sẻ ngô râu
Sẻ ngô râu (danh pháp hai phần: Panurus biarmicus) là một loài chim trong họ Panuridae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Sẻ ngô râu · Xem thêm »
Sinosuthora
Sinosuthora là một chi chim dạng sẻ trong họ Paradoxornithidae hoặc trong phân họ Paradoxornithinae của họ Sylviidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Sinosuthora · Xem thêm »
Suthora
Suthora là một chi chim trong họ Paradoxornithidae.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Suthora · Xem thêm »
Tiến hóa
Cây phát sinh của Ernst Haeckel khoảng năm 1879. Ngày nay các thông tin trên cây này không còn đúng nữa, nhưng nó vẫn là một minh họa cho sự phát triển các sinh vật từ một tổ tiên chung. Trong sinh học, tiến hóa là sự thay đổi đặc tính di truyền của một quần thể sinh học qua những thế hệ nối tiếp nhau.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Tiến hóa · Xem thêm »
Tuyệt chủng
Trong sinh học và hệ sinh thái, tuyệt chủng là sự kết thúc tồn tại của một nhóm sinh vật theo đơn vị phân loại, thông thường là một loài.
Mới!!: Họ Khướu mỏ dẹt và Tuyệt chủng · Xem thêm »
Chuyển hướng tại đây:
Paradoxornithidae, Paradoxornithinae.