Mục lục
12 quan hệ: Địa Trung Hải, Động vật, Động vật có dây sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Cóc, Châu Âu, Danh pháp, Loài, Pelobates cultripes, Pelobates syriacus, Pelobates varaldii.
- Pelobates
- Động vật khu vực sinh thái Cổ Bắc Cực
Địa Trung Hải
Địa Trung Hải, ảnh chụp từ vệ tinh Địa Trung Hải là một phần của Đại Tây Dương được vây quanh bởi đất liền – phía bắc bởi châu Âu, phía nam bởi châu Phi và phía đông bởi châu Á.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Địa Trung Hải
Động vật
Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Động vật
Động vật có dây sống
Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Động vật có dây sống
Động vật lưỡng cư
Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Động vật lưỡng cư
Bộ Không đuôi
Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).
Xem Họ Cóc chân xẻng và Bộ Không đuôi
Cóc
Cóc nhà (''Duttaphrynus melanostictus''), một loài cóc phổ biến ở Việt Nam. Cóc trong tiếng Việt khi đề cập tới một nhóm động vật thuộc bộ Ếch nhái hay bộ Không đuôi (Anura) thì nói chung là các động vật có lớp da sần sùi, khi trưởng thành chủ yếu sống trên cạn.
Châu Âu
Bản đồ thế giới chỉ vị trí của châu Âu Hình châu Âu tổng hợp từ vệ tinh Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Châu Âu
Danh pháp
Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Danh pháp
Loài
200px Trong sinh học, loài là một bậc phân loại cơ bản.
Pelobates cultripes
Pelobates cultripes là một loài cóc chân xẻng.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Pelobates cultripes
Pelobates syriacus
Pelobates syriacus, là một loài cóc trong họ Pelobatidae, bản địa khu vực kéo dài từ Đông Âu đến Tây Á. Con trưởng thành dài đến 9 cm.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Pelobates syriacus
Pelobates varaldii
Pelobates varaldii (tên tiếng Anh: Pélobate Marocain) là một loài ếch thuộc họ Pelobatidae.
Xem Họ Cóc chân xẻng và Pelobates varaldii
Xem thêm
Pelobates
- Họ Cóc chân xẻng
- Pelobates cultripes
- Pelobates syriacus
- Pelobates varaldii
Động vật khu vực sinh thái Cổ Bắc Cực
- Họ Cóc bà mụ
- Họ Cóc chân xẻng
- Lutra
- Lợn rừng
- Pelodytes
- Pyrrhula
Còn được gọi là Pelobatidae.