Logo
Unionpedia
Giao tiếp
Tải nội dung trên Google Play
Mới! Tải Unionpedia trên thiết bị Android™ của bạn!
Cài đặt
truy cập nhanh hơn trình duyệt!
 

Họ Cóc bùn

Mục lục Họ Cóc bùn

Họ Cóc bùn (danh pháp khoa học: Megophryidae) là một họ cóc trong bộ Không đuôi có nguồn gốc ở phía đông nam ấm áp của châu Á, từ chân núi Himalaya về phía đông, phía nam tới Indonesia và quần đảo Đại Sunda tại Đông Nam Á, và kéo dài đến Philippines.

29 quan hệ: Động vật, Động vật bốn chân, Động vật có dây sống, Động vật có hộp sọ, Động vật có quai hàm, Động vật có xương sống, Động vật lưỡng cư, Bộ Không đuôi, Borneophrys edwardinae, Brachytarsophrys, Cóc, Cóc mày, Cận ngành, Châu Á, Chi (sinh học), Chi Ếch sừng châu Á, Danh pháp, Họ Cóc chân xẻng, Himalaya, Leptobrachella, Leptobrachium hasseltii, Leptolalax, Lissamphibia, Ngụy trang, Ophryophryne, Oreolalax, Philippines, Sinh vật nhân thực, Xenophrys.

Động vật

Động vật là một nhóm sinh vật đa bào, nhân chuẩn, được phân loại là giới Động vật (Animalia, đồng nghĩa: Metazoa) trong hệ thống phân loại 5 giới.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật · Xem thêm »

Động vật bốn chân

Động vật bốn chân (danh pháp: Tetrapoda) là một siêu lớp động vật trong cận ngành động vật có quai hàm, phân ngành động vật có xương sống có bốn chân (chi).

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật bốn chân · Xem thêm »

Động vật có dây sống

Động vật có dây sống hay ngành Dây sống (danh pháp khoa học Chordata) là một nhóm động vật bao gồm động vật có xương sống (Vertebrata), cùng một vài nhóm động vật không xương sống có quan hệ họ hàng gần.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật có dây sống · Xem thêm »

Động vật có hộp sọ

Động vật có hộp sọ (danh pháp khoa học: Craniata, đôi khi viết thành Craniota) là một nhánh được đề xuất trong động vật có dây sống (Chordata) chứa cả động vật có xương sống (Vertebrata nghĩa hẹp) và Myxini (cá mút đá myxin)* như là các đại diện còn sinh tồn.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật có hộp sọ · Xem thêm »

Động vật có quai hàm

Động vật có quai hàm (danh pháp khoa học: Gnathostomata) là một nhóm động vật có xương sống với quai hàm.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật có quai hàm · Xem thêm »

Động vật có xương sống

Động vật có xương sống (danh pháp khoa học: Vertebrata) là một phân ngành của động vật có dây sống, đặc biệt là những loài với xương sống hoặc cột sống.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật có xương sống · Xem thêm »

Động vật lưỡng cư

Động vật lưỡng cư (danh pháp khoa học: Amphibia) là một lớp động vật có xương sống máu lạnh.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Động vật lưỡng cư · Xem thêm »

Bộ Không đuôi

Bộ Không đuôi là một nhóm động vật lưỡng cư đa dạng và phong phú, chúng có cơ thể ngắn, không đuôi, có danh pháp khoa học là Anura (tiếng Hy Lạp cổ đại an-, thiếu + oura, đuôi).

Mới!!: Họ Cóc bùn và Bộ Không đuôi · Xem thêm »

Borneophrys edwardinae

Borneophrys edwardinae là một loài lưỡng cư, loài duy nhất thuộc chi Borneophrys trong họ Megophryidae.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Borneophrys edwardinae · Xem thêm »

Brachytarsophrys

Brachytarsophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Brachytarsophrys · Xem thêm »

Cóc

Cóc nhà (''Duttaphrynus melanostictus''), một loài cóc phổ biến ở Việt Nam. Cóc trong tiếng Việt khi đề cập tới một nhóm động vật thuộc bộ Ếch nhái hay bộ Không đuôi (Anura) thì nói chung là các động vật có lớp da sần sùi, khi trưởng thành chủ yếu sống trên cạn.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Cóc · Xem thêm »

Cóc mày

Leptobrachium là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Cóc mày · Xem thêm »

Cận ngành

Trong phát sinh chủng loài học, một nhóm phân loại các sinh vật được gọi là cận ngành (paraphyly, từ tiếng Hy Lạp παρά.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Cận ngành · Xem thêm »

Châu Á

Châu Á hay Á Châu là châu lục lớn nhất và đông dân nhất thế giới nằm ở Bắc bán cầu và Đông bán cầu.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Châu Á · Xem thêm »

Chi (sinh học)

200px Chi, một số tài liệu về phân loại động vật trong tiếng Việt còn gọi là giống (tiếng Latinh số ít genus, số nhiều genera), là một đơn vị phân loại sinh học dùng để chỉ một hoặc một nhóm loài có kiểu hình tương tự và mối quan hệ tiến hóa gần gũi với nhau.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Chi (sinh học) · Xem thêm »

Chi Ếch sừng châu Á

Chi Ếch sừng châu Á (danh pháp khoa học: Megophrys) là một chi ếch thuộc họ Megophryidae.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Chi Ếch sừng châu Á · Xem thêm »

Danh pháp

Danh pháp có thể chỉ tới một hệ thống các tên gọi hay thuật ngữ, các quy tắc hay quy ước được sử dụng để tạo ra các tên gọi, khi được cá nhân hay cộng đồng sử dụng, đặc biệt những gì nói trên được dùng trong một ngành khoa học (danh pháp khoa học) hay một lĩnh vực nghệ thuật cụ thể.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Danh pháp · Xem thêm »

Họ Cóc chân xẻng

Họ Cóc chân xẻng (danh pháp khoa học: Pelobatidae) là một họ cóc với một chi duy nhất Pelobates, có 4 loài.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Họ Cóc chân xẻng · Xem thêm »

Himalaya

Phiên bản có chú giải) Himalaya (còn có tên Hán-Việt là Hy Mã Lạp Sơn lấy từ "Hi Mã Lạp Nhã sơn mạch 喜馬拉雅山脈", do người Trung Quốc lấy các chữ Hán có âm gần giống "Himalaya" để phiên âm) là một dãy núi ở châu Á, phân chia tiểu lục địa Ấn Độ khỏi cao nguyên Tây Tạng.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Himalaya · Xem thêm »

Leptobrachella

Leptobrachella là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Leptobrachella · Xem thêm »

Leptobrachium hasseltii

Cóc Hasselt Leptobrachium hasseltii là một loài có được tìm thấy ở Nam Á. Loài này được mô tả bởi Van Kampen vào năm 1905.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Leptobrachium hasseltii · Xem thêm »

Leptolalax

Leptolalax là một chi (giống) ếch nhái (thuộc bộ không đuôi Anura) trong họ Megophryidae.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Leptolalax · Xem thêm »

Lissamphibia

Lissamphibia là một phân lớp lưỡng cư bao gồm tất cả các loài lưỡng cư hiện đại.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Lissamphibia · Xem thêm »

Ngụy trang

''Một con thằn lằn Anolis caroliensis'' với khả năng đổi màu da giống hệt môi trường xung quanh chính là minh hoạ cho sự tài tình của tập tính ngụy trang trong tự nhiên Ngụy trang là phương pháp thay đổi ngoại hình của một vật thể để nó trở nên lẫn vào môi trường xung quanh khi được quan sát từ bên ngoài.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Ngụy trang · Xem thêm »

Ophryophryne

Ophryophryne là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Ophryophryne · Xem thêm »

Oreolalax

Oreolalax là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Oreolalax · Xem thêm »

Philippines

Không có mô tả.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Philippines · Xem thêm »

Sinh vật nhân thực

Sinh vật nhân thực, còn gọi là sinh vật nhân chuẩn, sinh vật nhân điển hình hoặc sinh vật có nhân chính thức (danh pháp: Eukaryota hay Eukarya) là một sinh vật gồm các tế bào phức tạp, trong đó vật liệu di truyền được sắp đặt trong nhân có màng bao bọc.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Sinh vật nhân thực · Xem thêm »

Xenophrys

Xenophrys là một chi động vật lưỡng cư trong họ Megophryidae, thuộc bộ Anura.

Mới!!: Họ Cóc bùn và Xenophrys · Xem thêm »

Chuyển hướng tại đây:

Megophryidae, Pelobates.

Lối raIncoming
Chào! Chúng tôi đang ở trên Facebook bây giờ! »